Ý nghĩa lâm sàng của các xét nghiệm



tải về 305 Kb.
trang4/23
Chuyển đổi dữ liệu29.07.2022
Kích305 Kb.
#52755
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   23
k2 attachments Y-NGHIA-LAM-SANG-CUA-CAC-XET-NGHIEM (1)

Acid uric
Nam 140-420 μmol/L
Nữ 120-380 μmol/L.

Trong bệnh Gout (thống phong), nhiễm khuẩn, thiếu máu ác tính, đa hồng cầu, thiểu năng thận, cường cận giáp trạng.

Trong bệnh Wilson, teo gan vàng da cấp, suy thận, ...

19

Natri
Huyết thanh:
135 -150 mmol/L
Nước tiểu/ 24 giờ: 152-282 mmol/24 giờ

Khi ăn, uống quá nhiều muối, mất nước, suy tim, viêm thận không có phù, viêm não, phù tim hoặc phù thận, khi điều trị bằng corticoid,...

Trong trường hợp mất nhiều muối, say nắng, ra nhiều mồ hôi, nôn mửa, ỉa chảy, suy vỏ thượng thận, khi điều trị thuốc lợi tiểu kéo dài,...

20

Kali
3,5 -5,0 mmol/L

Trong viêm thận, thiểu năng thận (có vô niệu hoặc thiểu niệu), nhiễm xetonic đái đường, ngộ độc nicotin, thuốc ngủ, Addison- thiểu năng vỏ thượng thận,...

Khi thiếu kali đưa vào cơ thể, mất kali bất thường ở đường tiêu hoá: nôn mửa kéo dài, ỉa chảy, tắc ruột, hẹp thực quản,...

21

Clo
95 - 110 mmol/L

Trong mất nước, tiêm truyền Natri quá mức, chấn thương sọ não, nhiễm kiềm hô hấp,...

Trong nôn mửa kéo dài, mất nhiều mồ hôi, bỏng nặng, ăn chế độ bệnh lý ít muối,...

22

Calci
Huyết thanh
2,2- 2,6 mmol/L
Nước tiểu/24 giờ:
2,5 -7,5 mmol/ 24 giờ
Calci ion hoá
1,17 - 1,29 mmol/ L

Trong ưu năng tuyến cận giáp, dùng nhiều Vitamin D, ung thư (xương, vú, phế quản), đa u tuỷ xương.

- Trong thiểu năng tuyến cận giáp, gây co giật, tetani, thiếu vitamin D, còi xương, các bệnh về thận, viêm tụy cấp, thưa xương, loãng xương,...

23


tải về 305 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương