22. Số lượng bạch cầu ưa base (basophil count hoặc basophils: BASO) :
0,0-0,2 Giga/ L
|
Tăng trong bệnh bạch cầu, viêm, chứng đa hồng cầu, Hodgkin's, thiếu máu tan máu, sau cắt lách, dị sản tuỷ xương, chứng phù niêm.
|
Giảm trong stress, phản ứng quá mẫn, các steroid, thai nghén, cường giáp, sau xạ trị.
|
51
|
Nhóm máu
ABO, nhóm
máu Rh
|
- Kiểm tra sức khoẻ, ngoại khoa, sản khoa, nội khoa,...
- Truyền máu
- Bất thường nhóm máu mẹ- con
|
52
|
Huyết đồ
Tuỷ đồ
|
Các bệnh lý về máu và cơ quan tạo máu: ung thư máu, thiếu máu, suy tuỷ...
|
53
|
Máu lắng
|
- Tăng trong viêm khớp, các tình trạng viêm nhiễm.
- Giảm trong đa hồng cầu, cô máu, ...
|
54
|
Tập trung bạch cầu
|
Phát hiện sớm các bệnh về máu (ung thư máu, suy tủy, RLST?).
|
55
|
Tế bào Hargraves
|
Lupus ban đỏ, miễn dịch dị ứng...
|
56
|
Đông máu toàn bộ
|
Xét nghiệm tổng hợp để chẩn đoán, đánh giá các bệnh lý rối loạn về đông - cầm máu.
|
57
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |