Mô bệnh học
74
|
Tế bào học
|
- Hạch đồ.
- Các khối u.
- Các loại dịch (dịch màng phổi, ổ bụng, khớp, dịch âm đạo, cổ tử cung).
Chẩn đoán viêm nhiễm, ung thư, u lành tính.
|
75
|
Mô bệnh học
|
- Làm với tất cả các tổ chức: hạch, vú, tuyến giáp, dạ dày, xương, các tổ chức khác...
- Chẩn đoán viêm nhiễm, ung thư, u lành tính? K (ung thư) tế bào gan nguyên phát, K tế bào mầm.
|
76
|
Hormon
(Tuyến giáp)
- T3
- Free T3
- T4
- Free T4
- TSH
- TPO
- Anti TPO
- TG
- Anti TG
|
Chẩn đoán chức năng tuyến giáp:
- Tăng trong cường giáp (Basedow), bướu giáp độc.
- Giảm trong nhược giáp, người lớn nhược giáp bẩm sinh, bướu cổ đơn thuần: T3, T4.
- Bình thường.
|
Hormon
sinh dục
LH
Estradion
Corticoid
Testosteron
Progesteron
Androstenedion
|
Xác định các rối loạn về hormon sinh dục và giới tính trong các trường hợp như : thiểu năng tinh hoàn, u nang tinh hoàn, thiểu năng buồng trứng, thiểu năng nhau thai, buồng trứng không phát triển, bế kinh do u nang nội tiết.
|
Virus viêm gan
|
77
|
HBsAg
|
- Kháng nguyên bề mặt virus viêm gan B.
- Xét nghiệm chỉ điểm sớm nhất để chẩn đoán và theo dõi viêm gan B.
|
HBV DNA
|
Chỉ điểm chắc chắn đang có virus viêm gan B có trong máu bệnh nhân.
|
HBeAg
|
Xét nghiệm theo dõi kháng nguyên sớm nhân lên của virus viêm gan B, có giá trị theo dõi sự đang nhân lên của virus viêm gan B.
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |