CHƯƠNG 29
HÓA CHẤT HỮU CƠ
|
|
I - HY-ĐƠ-RÔ-CAC-BON VÀ CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA CHÚNG ĐÃ HA-LÔ-GEN HÓA, SUN-PHO HÓA, NI-TƠ-RÔ HÓA HOẶC NI-TƠ-RÔ-SÔ HÓA
|
|
2901
|
Hy-đơ-rô-cac-bon mạch hở
|
0-20
|
2902
|
Hy-đơ-rô-cac-bon mạch vòng
|
0-20
|
2903
|
Dẫn xuất ha-lo-gen hóa của hy-đơ-rô-cac-bon
|
0-20
|
2904
|
Dẫn xuất sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của hidrocarbon, đã hoặc chưa ha-lo-gen hóa
|
0-20
|
|
II - RƯỢU VÀ CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA RƯỢU ĐÃ HA-LÔ-GEN HÓA, ĐÃ SUN-PHÔ-NAT HÓA, NI-TƠ-RÔ HÓA HOẶC NI-TƠ-RÔ-SÔ HÓA
|
|
2905
|
Rượu mạch hở và các chất dẫn xuất của ha-lô-gen hóa, đã sulfo hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
0-20
|
2906
|
Rượu mạch vòng và các chất dẫn xuất của chúng đã sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
0-20
|
|
III - PHE-NON; RƯỢU PHE-NON VÀ CÁC CHẤT DẪN XUẤT HA-LÔ-GEN HÓA, SUN-PHÔ-NAT HÓA, NI-TƠ-RÔ HÓA HOẶC NI-TƠ-RÔ-SÔ HÓA CỦA CHÚNG
|
|
2907
|
Phe-non; rượu phe-non
|
0-20
|
2908
|
Dẫn xuất ha-lô-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa của phenol hoặc của rượu phenol
|
0-20
|
|
IV - Ấ-TE, PE-RO-XIT RƯỢU, PE-RO-XIT Ấ-TE, PE-RO-XIT XE-TÔN, E-PO-XIT CÓ VÒNG BA CẠNH, A-XE-TAN VÀ HE-MI-A-XE-TA, CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA CÁC CHẤT TRẤN, ĐÃ HA-LO-GEN HÓA, SUN-PHO-NAT HÓA, NI-TƠ-RÔ HÓA, HOẶC NI-TƠ-RÔ-SÔ HÓA
|
|
2909
|
ấ-te, rượu ê-te, phe-non ê-te, phe-non rượu ê-te pe-ro-xit rượu, pe-ro-xit ete, pe-ro-xit xe-ton, (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học) và các chất dẫn xuất của các chất trên đã ha-lô-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa, hoặc ni-tơ-rô-sô hóa của các chất trên
|
0-20
|
2910
|
E-po-xit, rượu ê-pô-xy, phe-non e-po-xy, ê-te e-po-xy có vòng ba cạnh và các chất dẫn xuất đã ha-lô-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa, hoặc ni-trô-sô hóa của chúng.
|
0-20
|
2911
|
A-xe-tan và he-mi-a-xe-tan, có hoặc không có chức ô-xi khác và các chất dẫn xuất đã ha-lô-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa, hoặc ni-tơ-rô-sô hóa của chúng.
|
0-20
|
|
V - HỢP CHẤT CHỨC AN-DE-HIT
|
|
2912
|
An-đe-hit, có hoặc không có chức ô-xi khác; po-ly-me mạch vòng của an-đe-hit; pa-ra-fo-man-đe-hit
|
0-20
|
2913
|
Dẫn xuất ha-lô-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa, hoặc ni-tơ-rô-sô hóa. của các sản phẩm thuộc nhóm 2912.
|
0-20
|
|
VI - HỢP CHẤT CHỨC XE-TON VÀ HỢP CHẤT CHỨC QUI-NON
|
|
2914
|
Xe-tôn và qui-nôn, có hoặc không có chức oxy khác; các chất dẫn xuất của chúng đã ha-lô-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa, hoặc ni-tơ-rô-sô hóa
|
0-20
|
|
VII - A-XIT CAC-BO-XY-LIC VÀ AN-HY-DRIT, HA-LÔ-GEN-NUA, PE-RÔ-XÂIT VÀ PE-RO-XY-A-XIT CỦA CHÚNG VÀ CÁC CHẤT DẪẦN XUẤT CỦA CHÚNG ĐÃ HA-LÔ-GEN HÓA, SUN-PHO-NAT HÓA, NI-TƠ-RÔ HÓA, HOẶC NI-TƠ-RÔ-SÔ HÓA
|
|
2915
|
A-xit mô-nô-cac-bo-xy-lic đơn chức mạch hở và các chất an-hy-drit, ha-lô-gen-nua, pe-rô-xit, pe-rô-xy-axit của các loại axit trên; các chất dẫn xuất của chúng đã ha-lô-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa hoặc ni-tơ-rô-sô hóa
|
0-20
|
2916
|
A-xit mô-nô-cac-bo-xy-lic đơn chức mạch hở , chưa no, a-xit mô-nô-cac-bo-xy-lic đơn chức mạch vòng, các chất an-hy-đơ-rit, ha-lô-gen-nua, pe-rô-xit và pe-ro-xy-a-xit của chúng; các chất dẫn xuất ha-lo-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa hoặc ni-tơ-rô-sô hóa của chúng.
|
0-20
|
2917
|
A-xit cac-bo-xy-lic, các an-hy-đơ-rit, ha-lô-gen-nua, pe-rô-xit, pe-rô-xy-a-xit của chúng ; các chất dẫn xuất ha-lô-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa hoặc ni-tơ-rô-sô hóa của chúng.
|
0-20
|
2918
|
A-xit các-bô-xy-lic có thêm chức ô-xi và các chất an-hy-đơ-rit, ha-lô-gen-nua, pe-rô-xit và pe-rô-xy-a-xit của chúng, các chất dẫn xuất ha-lô-ge-nat hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa hoặc ni-tơ-rô-sô hóa của các chất trên
|
0-20
|
|
VIII - ET-SỜ-TE CỦA CÁC A-XIT VÔ CƠ CỦA CÁC KIM LOẠI VÀ MUỐI CỦA CHÚNG, CÁC CHẤT DẪN XUẤT HA-LÔ-GEN HÓA, SUN-PHO-NAT HÓA, NI-TƠ-RÔ HÓA, HOẶC NI-TƠ-RÔ-SÔ HÓA CỦA CÁC CHẤT TRÊN.
|
|
2919
|
Et-sờ-te phot-pho-ric và muối của chúng, kể cả lac-to-phot-phat, các chất dẫn xuất của chúng đã ha-lo-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa hoặc ni-tơ-rô-sô hóa của chúng.
|
0-20
|
2920
|
Et-sờ-te của a-xit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ et-sơ-te của hy-đờ-rô ha-lo-gen-nua) và muối của chúng; các chất dẫn xuất ha-lô-ge-nat hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa hoặc ni-tơ-rô-sô hóa của các chất trên
|
0-20
|
|
IX - HỢP CHẤT CHỨC NITƠ
|
|
2921
|
Hợp chất chức a-min
|
0-20
|
2922
|
Hợp chất a-mi-no chứa ô-xi
|
0-50
|
2923
|
Muối và hy-đơ-rô-xit a-mo-ni bậc 4; le-xi-thin và chất phot-pho a-mi-no li-pít khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
0-20
|
2924
|
Hợp chất chứa ca-bo-xy-a-mit; hợp chất chức a-min của a-xít cac-bo-nic
|
0-20
|
2925
|
Hợp chất chứa cac-bo-xy-i-mít (kể cả sa-ca-rin và muối của nó) và các hợp chất chức i-min
|
0-20
|
2926
|
Hợp chất chứa ni-tơ-rin
|
0-20
|
2927
|
Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy
|
0-20
|
2928
|
Chất dẫn xuất hữu cơ của hy-đờ-ra-zin hoặc của hy-đờ-rô-xy-la-min
|
0-20
|
2929
|
Hợp chất có chứa ni-tơ khác
|
0-20
|
|
X - HỢP CHẤT HỮU CƠ, VÔ CƠ, HỢP CHẤT DỊ VÒNG, A-XÍT NU-CƠ-Lấ-ÍCH VÀ CÁC MUỐI CỦA CHÚNG, CÁC SUN-PHO-NA-MIT
|
|
2930
|
Hợp chất lưu huỳnh hữu cơ
|
0-20
|
2931
|
Hợp chất vô cơ, hữu cơ khác
|
0-20
|
2932
|
Hợp chất dị vòng chứa (các ) dị tố ô-xy
|
0-20
|
2933
|
Hợp chất dị vòng chứa ( các ) dị tố ni-tơ
|
0-20
|
2934
|
Các a-xít nu-cơ-lê-ích và muối của chúng; đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hợp chất dị vòng khác.
|
0-20
|
2935
|
Sun-pho-na-mit
|
0-20
|
|
XI - TIỀN VI-TA-MIN, VI-TA-MIN VÀ HOOC-MÔN
|
|
2936
|
Tiền vi-ta-min và vi-ta-min các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các chất dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vi-ta-min, hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không đặt trong một loại dung môi nào đó
|
0-20
|
2937
|
Các hoóc-môn, prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp; các chất dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng, kể cả chuổi polypeptit cải biến, được sử dụng chủ yếu như hoóc-môn
|
0-20
|
|
XII - GỜ-LY-CÔ-XÍT VÀ AN-CA-LO-ÍT THỰC VẬT, TỰ NHIấN HOẶC TÁI TẠO BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP, CÁC MUỐI, ấ-TE, ÉT-SƠ-TE VÀ CÁC CHẤT DẪN XUẤT KHÁC CỦA CHÚNG
|
|
2938
|
Gờ-ly-co-xit tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các chất dẫn xuất khác của chúng
|
0-20
|
2939
|
An-ca-lo-it thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ê-te, ét-sơ-te và các chất dẫn xuất của chúng
|
0-20
|
|
XIII - HỢP CHẤT HỮU CƠ KHÁC
|
|
2940
|
Đường, tinh khiết về mặt hóa học, trừ su-cơrô-za, lac-to-za, man-to-za, gơ-lu-co-za và phờ-rúc-to-za, ê-te đường, ét-sơ-te đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 2937, 2938, hoặc 2939
|
0-20
|
2941
|
Kháng sinh các loại
|
0-20
|
2942
|
Hợp chất hữu cơ khác
|
0-20
|
|
CHƯƠNG 30
DƯỢC PHẨM
|
|
3001
|
Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác dung để chữa bệnh ở dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột; các chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của chúng để dùng trong phép chữa bệnh phủ tạng; he-pa-rin và muối của nó; các chất khác từ người hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
0-10
|
3002
|
Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh (antisera) và các thành phần khác của máu và các sản phẩm miễn dịch thu được từ qui trình sinh học hoặc không; vắc xin, tô-xin (toxins), các chất cấy vi sinh (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự
|
0-10
|
3003
|
Dược phẩm (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm từ hai thành phần trở lên pha trẫn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ
|
0-20
|
3004
|
Dược phẩm (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn, dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ
|
0-20
|
3005
|
Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ: băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp) đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược phẩm, đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y
|
0-20
|
3006
|
Các mặt hàng dược phẩm ghi trong chú giải 4 của chương này.
|
0-20
|
|
CHƯƠNG 31
PHÂN BÓN
|
|
3101
|
Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất từ các sản phẩm động vật hoặc thực vật bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hạơc thực vât.
|
0-30
|
3102
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ni-tơ
|
0-30
|
3103
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa phốt-phát
|
0-30
|
3104
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học, chứa ka-li
|
0-30
|
3105
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học, chứa hai hoặc ba thành phần ni-tơ, phốt-pho, ka-li; phân bón khác; các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì trọng lượng cả bì không quá 10 kg
|
0-30
|
|
CHƯƠNG 32
CÁC CHIẾT SUẤT LÀM THUỐC NHUỘM HOẶC THUỘC DA; TA NANH VÀ CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA CHÚNG; THUỐC NHUỘM, THUỐC MÀU KHÁC; SƠN VÀ VÉC-NI; CHẤT GẮN VÀ CÁC LOẠI MA-TÍT KHÁC; CÁC LOẠI MỰC
|
|
3201
|
Chất chiết suất thuộc da gốc thực vật, ta-nanh và các muối của chúng, ê-te, ét-sơ-te của chúng và các chất dẫn xuất khác
|
0-20
|
3202
|
Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm en-zim dùng trước khi thuộc da
|
0-20
|
3203
|
Các chất màu gốc động vật hoặc thực vật (kể cả chất chiết suất nhuộm nhưng trừ mồ hóng động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm chủ yếu làm từ chất màu gốc động vật hoặc thực vật đã ghi trong chú giải 3 của chương này
|
0-20
|
3204
|
Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp như đã ghi trong chú giải 3 của chương này; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như các chất tăng trắng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
0-20
|
3205
|
Các chất màu (coulour lakes); các chế phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của chương này làm từ các chất màu đó
|
0-20
|
3206
|
Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của chương này, trừ các loại thuộc nhóm 3203, 3204 hoặc 3205; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
0-20
|
3207
|
Thuốc màu đã pha chế, các chất cản quang đã pha chế và các loại màu đã pha chế, các chất men kính, men sứ, men sành, các loại nước láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh men và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc mẩy.
|
0-20
|
3208
|
Sơn, véc-ni (kể cả sơn men và sơn bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme thiên nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong chú giải 4 của chương này
|
0-30
|
3209
|
Sơn, véc-ni (kể cả các loại sơn men tráng (enamels) và lacquers) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến tính về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường có chứa nước
|
0-30
|
3210
|
Sơn, véc-ni khác (kể cả các loại sơn men tráng (enamels) và lacquers) và màu keo; các loại thuốc màu nước đã pha chếdùng để hoàn thiện da
|
0-30
|
3211
|
Chất làm khô đã điều chế
|
0-20
|
3212
|
Thuốc màu (pigment) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng trong việc sản xuất sơn (kể cả sơn men); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nào đó hoặc đóng gói để bán lẻ
|
0-20
|
3213
|
Chất màu dùng cho nghệ thuật, hội họa,học đường, sơn bảng hiệu, chất pha màu, màu trang trí và các loại màu tương tự ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hay các dạng đóng gói tương tự
|
0-20
|
3214
|
Ma-tít để gắn kính, ma-tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để hàn, gắn và các loại ma-tít khác; các chất bồi dùng trong hội họa; các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà, tường nhà, sàn nhà, trần nhà hoặc tương tự
|
0-20
|
3215
|
Mực in, mực viết hoặc mực vẽ, và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc, hoặc làm thành thể rắn
|
0-20
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |