ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI Số: 977/2005/NQ-UBTVQH11 |
CỘng hòa xã hỘi chỦ nghĩa ViỆt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 13 tháng 12 năm 2005
|
NGHỊ QUYẾT
Về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng.
UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ vào Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị Quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khoá X, Kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật tổ chức Quốc hội số 30/2001/QH 10 ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Theo đề nghị của Chính phủ;
QUYẾT NGHỊ:
1. Ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng kèm theo Nghị quyết này để làm căn cứ quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế.
2. Giao Bộ trưởng Bộ Tài chính, trong phạm vi khung thuế suất của từng nhóm hàng chịu thuế, quy định thuế suất cụ thể cho từng mặt hàng theo thủ tục do Chính phủ quy định, bảo đảm các nguyên tắc sau:
a) Phù hợp với danh mục nhóm hàng chịu thuế và trong phạm vi khung thuế suất do Uỷ ban thường vụ Quốc hội ban hành;
b) Góp phần bảo đảm nguồn thu ngân sách nhà nước và bình ổn thị trường;
c) Bảo hộ sản xuất trong nước có chọn lọc, có điều kiện, có thời hạn phù hợp với điều ước quốc tế mà Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.
3. Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết này thay thế cho Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế, Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế hiện hành.
4. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2006.
| TM.ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
|
CHỦ TỊCH
| | Nguyễn Văn An |
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI THEO DANH MỤC NHÓM HÀNG CHỊU THUẾ VÀ KHUNG THUẾ SUẤT ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM HÀNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 977 /2005/NQ-UBTVQH11 ngày 13 tháng 12
năm 2005 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội)
Mã số
|
Nhóm hàng
|
Khung thuế suất (%)
|
|
CHƯƠNG 1
ĐỘNG VẬT SỐNG
|
|
0101
|
Ngựa, lừa, la sống
|
0-20
|
0102
|
Trâu, bò sống
|
0-20
|
0103
|
Lợn sống
|
0-20
|
0104
|
Cừu, dê sống
|
0-20
|
0105
|
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà lôi (gà Nhật bản)
|
0-20
|
0106
|
Động vật sống khác
|
0-20
|
|
CHƯƠNG 2
THỊT VÀ PHỤ PHẨM DẠNG THỊT ĂN ĐƯỢC
SAU GIẾT MỔ
|
|
0201
|
Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh
|
10-50
|
0202
|
Thịt trâu, bò, đông lạnh
|
10-50
|
0203
|
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
10-50
|
0204
|
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
10-50
|
0205
|
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
10-50
|
0206
|
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
10-50
|
0207
|
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
10-50
|
0208
|
Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
10-50
|
0209
|
Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chưa chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói
|
10-50
|
0210
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô, hun khói; bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ
|
10-50
|
|
CHƯƠNG 3
CÁ VÀ ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC, ĐỘNG VẬT THÂN MỀM VÀ ĐỘNG VẬT THỦY SINH KHÔNG XƯƠNG SỐNG KHÁC
|
|
0301
|
Cá sống
|
0-50
|
0302
|
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
|
10-50
|
0303
|
Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
|
10-50
|
0304
|
Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
10-50
|
0305
|
Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
10-50
|
0306
|
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
0-50
|
0307
|
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối, các loại động vật thủy sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống , tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thủy sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
0-50
|
|
CHƯƠNG 4
SỮA VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ SỮA; TRỨNG CHIM VÀ TRỨNG GIA CẦM; MẬT ONG TỰ NHIÊN; SẢN PHẨM ĂN ĐƯỢC GỐC ĐỘNG VẬT, CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở NƠI KHÁC
|
|
0401
|
Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
0-50
|
0402
|
Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
0-50
|
0403
|
Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, ki-phia (kephir) và sữa, kem khác đã lên men hoặc a-xít hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao.
|
0-50
|
0404
|
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
0-50
|
0405
|
Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads)
|
0-50
|
0406
|
Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát
|
0-50
|
0407
|
Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín
|
0-50
|
|
Riêng: Lượng nhập khẩu ngoài hạn ngạch
|
50-100
|
0408
|
Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
0-50
|
0409
|
Mật ong tự nhiên
|
0-50
|
0410
|
Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi vào nơi khác
|
0-50
|
|
CHƯƠNG 5
CÁC SẢN PHẨM GỐC ĐỘNG VẬT, CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở CÁC CHƯƠNG KHÁC
|
|
0501
|
Tóc người chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc
|
0-20
|
0502
|
Lông lợn, lông lợn lòi, lông nhím và các loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn
|
0-20
|
0503
|
Lông đuôi hoặc bờm ngựa, phế liệu từ lông đuôi hoặc bờm ngựa, đã hoặc chưa làm thành lớp, có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ
|
0-20
|
0504
|
Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói
|
0-50
|
0505
|
Da và các bộ phận khác của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cất tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ
|
0-20
|
0506
|
Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
|
0-20
|
0507
|
Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
|
0-20
|
0508
|
San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên
|
0-20
|
0509
|
Bọt biển thiên nhiên gốc động vật
|
0-20
|
0510
|
Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật đã hoặc chưa sấy khô, các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh họăc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác
|
0-20
|
0511
|
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc chương 1 hoặc chương 3, không thích hợp làm thực phẩm
|
0-20
|
|
CHƯƠNG 6
CÂY SỐNG VÀ CÁC LOẠI CÂY TRỒNG KHÁC; CỦ, RỄ VÀ CÁC LOẠI TƯƠNG TỰ; CÀNH HOA RỜI VÀ CÁC LOẠI CÀNH LÁ TRANG TRÍ
|
|
0601
|
Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12
|
0-10
|
0602
|
Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm
|
0-10
|
0603
|
Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.
|
30-50
|
0604
|
Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để làm hoa bó hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.
|
30-50
|
|
CHƯƠNG 7
RAU VÀ MỘT SỐ LOẠI CỦ, THÂN CỦ, RỄ ĂN ĐƯỢC
|
|
0701
|
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh
|
10-50
|
|
Riêng: Khoai tây để làm giống
|
0-10
|
0702
|
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh
|
10-50
|
0703
|
Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
10-50
|
|
Riêng: Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi khác, để làm giống
|
0-10
|
0704
|
Bắp cải, hoa lơ, xu hào, cải xoăn và các loại rau ăn tương tự, tươi hoặc ướp lạnh
|
10-50
|
0705
|
Rau diếp, xà lách (lactuca sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium spp), tươi hoặc ướp lạnh
|
10-50
|
0706
|
Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (sa-lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh
|
10-50
|
0707
|
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh
|
10-50
|
0708
|
Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh
|
10-50
|
0709
|
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
10-50
|
0710
|
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh
|
10-50
|
0711
|
Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sufurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.
|
10-50
|
0712
|
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm
|
10-50
|
0713
|
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt
|
0-50
|
0714
|
Sắn, củ dong, củ lan, A-ti-sô Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sa-gô
|
0-20
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |