CHƯƠNG 48
GIẤY VÀ CÁCTÔNG; CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG BỘT GIẤY, BẰNG GIẤY HOẶC BẰNG CÁCTÔNG
|
4801
|
Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ
|
0-60
|
4802
|
Giấy và các tông không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, giấy làm thẻ và giấy băng không đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật( kể cả hình vuông), kích thước bất kỳ , trừ giấy thuộc nhóm 4801 hoặc nhóm 4803; giấy và các tông sản xuất thủ công
|
0-60
|
4803
|
Giấy vệ sinh hoặc giấy dung làm lau mặt, giấy khăn ăn hoặc khăn lau tay và các loại giấy tương tự dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, giấy nỉ xen-lu-lô và giấy nỉ mỏng bằng sợi xen-lu-lô có hoặc không tạo mặt kếp, làm nhăn, dập nổi, xoi lỗ châm kim, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ
|
0-50
|
4804
|
Giấy và các tông kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 4802 hoặc 4803
|
0-40
|
4805
|
Giấy và các tông không tráng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ, chưa được gia công hơn mức đã chi tiết trong chú giải 3 của chương này
|
0-30
|
4806
|
Giấy giả da gốc thực vật, các loại giấy không thấm mỡ, giấy can và giấy bóng trong (glassin) và giấy bóng trong hoặc giấy bóng mờ khác, ở dạng cuộn hoặc tờ
|
0-30
|
4807
|
Giấy và cáctông bồi (được làm bằng cách dán các lớp giấy phẳng hoặc bìa phẳng với nhau bằng một lớp keo dính) không tráng hoặc thấm tẩm bề mặt, có hoặc không có gia cố bên trong, ở dạng cuộn hoặc tờ
|
0-30
|
4808
|
Giấy và bìa, cáctông làn sóng (có hoặc không dán các tờ phẳng trên mặt), đã làm vân kếp, làm nhăn, dập nổi hoặc soi lỗ châm kim, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại giấy thuộc nhóm 4803
|
0-30
|
4809
|
Giấy than, giấy tự copy (giấy tự nhân bản) và các loại giấy dùng để sao chụp (kể cả giấy đã tráng hoặc thấm tẩm dùng cho máy đánh giấy nến hoặc in bản kẽm offset) đã hoặc chưa in, dạng cuộn hoặc tờ
|
0-30
|
4810
|
Giấy và các tong, đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng một lớp caolanh (China clay) hoặc bằng các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính và không có lớp phủ tráng nào khác, có hoặc không nhuộm màu bề mặt, có hoặc không trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật( kể cả hình vuông ), với bất kỳ kích cỡ nào
|
0-60
|
4811
|
Giấy, cáctông, tấm lót xen-lu-lô, súc xơ sợi xen-lu-lô, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc các nhóm 4803, 4809 hoặc 4810
|
0-30
|
4812
|
Khuôn, tấm lọc bằng bột giấy
|
0-10
|
4813
|
Giấy cuốn thuốc lá, đã hoặc chưa cất theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống
|
10-50
|
4814
|
Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, tấm che cửa thực trong suốt bằng giấy.
|
10-50
|
4815
|
Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cất theo kích cỡ
|
10-50
|
4816
|
Giấy than, giấy tự copy (giấy tự nhân bản) và các loại giấy dùng để sao chụp khác (trừ các loại thuộc nhóm 4809), các loại giấy stăng-xin (stencil) nhân bản (giấy nến) và các bản in offset bằng giấy, đã hoặc chưa đóng hộp
|
0-20
|
4817
|
Phong bì, bưu thiếp, bưu thiếp trơn và các loại danh thiếp bằng giấy hoặc bìa; các loại hộp, túi, cặp tài liệu và bìa hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc bìa, đựng các loại văn phòng phẩm
|
10-50
|
4818
|
Giấy vệ sinh và giấy tương tự, tấm lót xen-lu-lô hoặc súc xơ sợi xen-lu-lô dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không qúa 16cm hoặc cất theo hình dạng, kích thước; khăn lau tay, giấy mỏng lau tay, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, tã lót cho trẻ sơ sinh, băng vệ sinh, khăn trải giường và các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí, đồọ phụ tùng may mặc bằng bột giấy, giấy, tấm lót xen-lu-lô hoặc súc xơ sợi xen-lu-lo
|
10-50
|
4819
|
Thùng, hộp, va li, túi xách và các loại bao bì khác bằng giấy, bìa, giấy nỉ xen-lu-lô, giấy nỉ mỏng bằng sợi xen-lu-lô; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư và các vật phẩm tương tự bằng giấy, bìa dùng cho cơ quan, cửa hàng và những nơi tương tự
|
10-50
|
4820
|
Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, quyển viết thư, sổ ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, quyển bìa (loại tờ rời hoặcloại khác), bìa kẹp hồ sơ, võ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu thương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót và các vật phẩm văn phòng khác bằng giấy hoặc cáctông,album dùng để mẫu hoặc để các bộ sưu tập và các loại bìa sách bằng giấy hoặc cáctông.
|
10-50
|
4821
|
Các loại nhãn bằng giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa in
|
10-50
|
4822
|
Ống lõi (bobbins), suốt, cúi và các loại lõi tương tự bằng bột giấy, giấy hoặc cáctông (đã hoặc chưa đục lỗ hoặc làm cứng)
|
0-20
|
4823
|
Giấy, các tông, tấm lót xen-lu-lô xúc xơ sợi xen-lu-lô khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy hoặc các tông,tấm lót xen-lu-lô hoặc súc xơ sợi sợi xen-lu-lô
|
0-60
|
|
CHƯƠNG 49
SÁCH BÁO, TRANH ẢNH VÀ CÁC SẢN PHẨM KHÁC CỦA CÔNG NGHIỆP IN; CÁC LOẠI BẢN THẢO VIẾT BẰNG TAY, ĐÁNH MÁY VÀ SƠ ĐỒ
|
|
4901
|
Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn
|
0-20
|
4902
|
Báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa hoặc chứa nội dung quảng cáo
|
0-30
|
4903
|
Sách, tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô mầu cho trẻ em
|
0-10
|
4904
|
Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh
|
0-20
|
4905
|
Bản đồ, biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu đồ tương tự kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in
|
0-10
|
4906
|
Các loại bản đồ, bản vẽ cho kiến trúc, kỹ thuật công nghiệp, thương mại, địa hình hoặc các mục đích tương tự là bản gốc vẽ tay; nguyên bản viết tay; các bản sao chụp lại bằng giấy ảnh và giấy than của các loại kể trên
|
0-10
|
4907
|
Các loại tem thư, tem thuế và các loại tem tương tự hiện hành hoặc mới phát hành, chưa sử dụng tại nước mà chúng có hoặc có giá trị bề mặt được công nhận; giấy có dấu tem sẵn; các loại giấy bạc (tiềngiấy); mẫu séc, chứng khoán, cổ phiếu, công trái và các loại chứng từ cùng loại tương tự
|
0-30
|
4908
|
Đề can các loại (decalonamias)
|
0-30
|
4909
|
Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn, điện thư tín, thông báo, có hoặc không có tranh ảnh, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc trang trí.
|
30-50
|
4910
|
Các loại lịch in, kể cả bờ-lốc (blocks) lịch
|
30-50
|
4911
|
Các ấn phẩm khác, kể cả tranh và ảnh in
|
10-40
|
|
Riêng : sơ đồ giảng dạy
|
0-20
|
|
CHƯƠNG 50
TƠ
|
|
5001
|
Kén tằm để ươm tơ
|
0-10
|
5002
|
Tơ sống (chưa xe)
|
0-30
|
5003
|
Phế liệu tơ (kể cả kén không thích hợp để ươm tơ, phế liệu sợi tơ và tơ tái sinh)
|
0-30
|
5004
|
Sợi tơ (trừ sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn), chưa được đóng gói để bán lẻ
|
0-30
|
5005
|
Sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, chưa được đóng gói để bán lẻ
|
0-30
|
5006
|
Sợi tơ và sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, đã được đóng gói để bán lẻ; đoạn tơ hoặc sợi tơ lấy từ tuyến tơ của con tằm
|
0-30
|
5007
|
Vải dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ
|
20-40
|
|
CHƯƠNG 51
LÔNG CỪU, LÔNG ĐỘNG VẬT LOẠI MỲ HOẶC LOẠI THÔ; SỢI TỪ LÔNG ĐUÔI VÀ BỜM NGỰA VÀ VẢI DỆT THOI TỪ CÁC NGUYÊN LIỆU TRÊN
|
|
5101
|
Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ
|
0-10
|
5102
|
Lông động vật loại mỳ hoặc loại thô, chưa chải thô hoặc chải kỹ
|
0-10
|
5103
|
Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mỳ hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái sinh
|
0-20
|
5104
|
Lông cừu hoặc lông động vật loại mỳ hoặc loại thô tái sinh
|
0-10
|
5105
|
Lông cừu hoặc lông động vật loại mỳ hoặc loại thô chải thô hoặc chải kỹ (kể cả xơ len đã được chải kỹ dạng miếng)
|
0-10
|
5106
|
Sợi làm từ lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ
|
10-30
|
5107
|
Sợi làm từ lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ
|
10-30
|
5108
|
Sợi làm từ lông động vật loại mỳ (đã chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ
|
10-30
|
5109
|
Sợi làm từ lông cừu hoặc lông động vật loại mỳ, đã đóng gói để bán lẻ
|
10-30
|
5110
|
Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông bờm ngựa (kể cả sợi quấn từ lông ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
|
10-30
|
5111
|
Vải dệt thoi từ sợi xe lông cừu đã chải sạch hoặc sợi xe lông động vật loại mỳ đã chải sạch
|
20-40
|
5112
|
Vải dệt thoi từ sợi xe lông cừu đã chải sóng hoặc sợi lông động vật loại mỳ đã chải sóng
|
20-40
|
5113
|
Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi, bờm ngựa
|
20-40
|
|
CHƯƠNG 52
BÔNG
|
|
5201
|
Bông, chưa chải thô hoặc chải kỹ
|
0-10
|
5202
|
Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái sinh)
|
0-20
|
5203
|
Bông, đã chải thô hoặc chải kỹ
|
0-10
|
5204
|
Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
|
10-30
|
5205
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ
|
0-20
|
5206
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu) có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ
|
0-20
|
5207
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ
|
10-30
|
5208
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200g/m2
|
20-40
|
5209
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200g/m2
|
20-40
|
5210
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc chỉ pha với xơ nhân tạo, có trọng lượng không quá 200g/m2
|
20-40
|
5211
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc chỉ pha với xơ nhân tạo, có trọng lượng trên 200g/m2
|
20-40
|
5212
|
Vải dệt thoi khác từ sợi bông
|
20-40
|
|
CHƯƠNG 53
XƠ DỆT GỐC THỰC VẬT KHÁC; SỢI GIẤY VÀ VẢI DỆT THOI BẰNG SỢI GIẤY
|
|
5301
|
Lanh bẹ hoặc đã chế biến, nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái sinh)
|
0-10
|
5302
|
Gai dầu (canabis sativa L) dạng bẹ hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi, xơ gai dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái sinh)
|
0-10
|
5303
|
Đay và các loại xơ li-be dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie) dạng bẹ hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi, xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái sinh)
|
0-10
|
5304
|
Xơ xi-zan và xơ dệt khác từ các cây thuộc dòng cây thùa, thô hoặc đã chế biến, nhưng chưa kéo thành sợi, xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái sinh)
|
0-10
|
5305
|
Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai ma-ni-la hoặc mu-sa), xơ gai ra-mi-e và xơ dệt gốc thực vật khác chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái sinh)
|
0-30
|
5306
|
Sợi lanh
|
0-30
|
5307
|
Sợi đay hoặc sợi từ các xơ li-be dệt khác thuộc nhóm 5303
|
0-30
|
5308
|
Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy
|
0-30
|
5309
|
Vải dệt thoi bằng sợi lanh
|
20-40
|
5310
|
Vải dệt thoi bằng sợi đay hoặc bằng các loại sợi libe (vỏ) dệt khác thuộc nhóm 5303
|
20-40
|
5311
|
Vải dệt thoi bằng các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt bằng sợi giấy
|
20-40
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |