UỶ ban nhân dân tỉnh vĩnh longcộng h̉a xă HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 109.14 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu10.09.2016
Kích109.14 Kb.
#31981
UỶ BAN NHÂN DÂN

TỈNH VĨNH LONGCỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hnh phúcSố: 08 /2014/QĐ-UBNDVnh Long, ngày 12 tháng 5 năm 2014QUYẾT ĐNH

Ban hành danh mục cây trồng, cây khuyến khích trồng, cây hạn chế trồng, cây cấm trồng, cây bảo tồn trong các đô thị thuộc địa bàn tỉnh Vĩnh Long

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân, ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị, ngày 17/6/2009;

Căn cứ Nghị định số 64/2010/NĐ-CP, ngày 11/6/2010 của Chính phủ về quản lư cây xanh đô thị;

Căn cứ Thông tư số 20/2005/TT-BXD, ngày 20/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lư cây xanh đô thị;

Căn cứ Thông tư số 20/2009/TT-BXD, ngày 30/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2005/TT-BXD, ngày 20/12/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lư cây xanh đô thị;

Căn cứ Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND, ngày 20/8/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phân cấp quản lư cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục cây trồng, cây khuyến khích trồng, cây hạn chế trồng, cây cấm trồng, cây bảo tồn trong các đô thị thuộc địa bàn tỉnh Vĩnh Long.

Điều 2. Những loại cây xanh đă trồng trước khi quyết định này có hiệu lực thi hành thuộc danh mục cây cấm trồng hoặc hạn chế trồng, cơ quan quản lư cây xanh lập kế hoạch từng bước thay thế theo qui định. Các cây xanh được phép trồng phát sinh ngoài danh mục được ban hành, cơ quan quản lư cây xanh đô thị tŕnh Chủ tịch UBND tỉnh xem xét giải quyết cụ thể từng trường hợp.

Điều 3. Chánh Văn pḥng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xă, thành phố; Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Công tŕnh công cộng Vĩnh Long và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày kư ban hành và đăng công báo tỉnh./.

 Nơi nhận:

- Như Điều 3 (để thực hiện);

- Văn pḥng CP, Bộ Xây dựng (để báo cáo);

- TT.TU, TT.HĐND tỉnh (để báo cáo);

- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh VL (để báo cáo);

- CT, các PCT UBND tỉnh (để chỉ đạo);

- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp (để kiểm tra);

- Sở Tư pháp (để kiểm tra);

- LĐVP UBND tỉnh (để theo dơi);

- Báo Vĩnh Long (để đưa tin);

- Đài PTTH Vĩnh Long (để đưa tin);

- Trung tâm Công báo (để đăng công báo);

- Pḥng: KTN, TH, KTTH (để thực hiện);

- Lưu: VT, 5.06.04. TM. U BAN NHÂN DÂN



CHỦ TỊCH



Đă kư: Nguyễn Văn Diệp

UỶ BAN NHÂN DÂN

TỈNH VĨNH LONGCỘNG H̉A XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúcDANH MỤC

CÂY TRỒNG, CÂY KHUYẾN KHÍCH TRỒNG, CÂY HẠN CHẾ TRỒNG, CÂY CẤM TRỒNG,

CÂY BẢO TỒN TRONG CÁC ĐÔ THỊ THUỘC ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 08 /2014/QĐ-UBND,

ngày 12 / 5 / 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

1. Cây trồng trong các đô thị thuộc địa bàn tỉnh Vĩnh Long:

STTTên câyTên khoa họcCây cao

(m)Đường kính

tán (m)H́nh thức tán

Dạng láMàu lá xanhKỳ rụng lá trơ cành

(tháng)Kỳ nở hoa

  1. (tháng)Màu hoaBụt mọcTaxodium distichum rich10-155-7thápkimsẫm2-34-5xanh hồ thuỷBách tánAraucaria excelsa r.br404-8thápkimsẫm4-5xanh lamCḥ nâuDipterocarpus tonkinensis chev30-406-10tṛnbảnnhạt2-38-9vàng ngàChùm bao lớnHydnocarpus anthelmintica pierre15-208-15trứngbản2-31-3hồngDáng hư­ơngPterocarpus pedatus pierre20-258-10tṛnbảnvàng3-41-3vàngDâu da xoanSpondias lakonensis6-106-8tṛnbảnnhạt2-34-5trắng ngàĐa búp đỏFicus elastica roxb30-4025tự dobảnsẫm11vàngĐềFicus religiosa linn18-2015-20trứngbảnđỏ45trắng ngàĐa lôngFicus pilosa rein15-2015-20tự dobảnsẫm411vàng ngàĐài loan tương tư­Acacia confusa merr8-105-6tự dobảnsẫm46-10vàngĐậu maLongocarpus formosanus13-1512-13tṛnbảnsẫm44-5tím nhạtGioiSizygim samarangense merr et perrg10-126-8trứngbảnvàng44-5trắng xanhGạoGossampinus malabarica merr20-258-12phân tầngbảnnhạt2-43-4đỏ t­ơiGội trắngAphanamixis grandifolia bl4015trứngbảnvàng nhạt2-43-4xanhHoàng lanMichelia champaca linn15-206-8thápbảnvàng nhạt2-45-6vàngHoèSophora japonica linn15-207-10trứngbảnsẫm2-45-6vàngKim giaoPodocarpus wallichianus C.presl10-156-8thápbản5-6vàngLiễuSalyx babylonica linn7-104-6rủbảnnhạt1-34-5vàng nhạtLộc vừngBarringtoria racemosa roxb10-128-10tṛnbảnsẫm vàng2-34-10đỏ thẫmLaiAleurites moluccana willd8-106-8trứngbảnnhạt2-35-6vàngLai tuaCananga odorata hook15-206-8thuỗnbảnnhạt2-37-8xanhLim xẹt (lim vàng )Peltophorum tonkinensis a.chev257-8tṛnbảnvàng1-35-7vàngMuồng vàng chanhCassia fistula l.1510tṛnbảnnhạt1-36-9hoàng yếnMuồng hoa đàoCassia nodosa linn10-1510-15tṛnbảnnhạt45-8hồngMuồng ngủPithecoloblum saman benth15-2030-40tṛnbảnvàng sẫm1-36-7hồng đàoMuồng đenCassia siamea lamk15-2010-12tṛnbảnsẫm1-36-7vàngMỡManglietia glauca bl.10-1223thuỗnbảnsẫm1-31-2trắngMóng ḅ tímBanhinia purpureaes l.8-104-5tṛnbảnnhạt1-38-10tím nhạtMuỗmMangifera foetida lour15-208-12tự dobảnsẫm1-32-3vàng hungMeTamarindus indica l.15-208-10trứngbảnnhạt1-34-5vàng nhạtNgọc lanMichelia alba de15-205-8thuỗnbảnvàng nhạt1-35-9trắngNhănEuphoria longan (lour) steud8-107-8tṛnbảnsẫm1-32-4vàng ngàNhộiBischofia trifolia hook f.10-156-10tṛnbảnnhạt đỏ1-32-3vàng nhạtNụGarcinia cambodgien vesque10-156-9thápbảnsẫm hồng1-34-5vàng ngàNhựa ruồiIlex rotunda thunb206-8tự dobảnsẫm1-34-5trắng lụcNúc nácOroxylum indicum vent15-209-12phân tầngbảnnhạt1-36-9đỏSếu (cơm nguội)Celtis sinenscs person15-206-8trứngbảnsẫm12-32-3trắng xanhS­aAlstonia sholaris r.br15-205-8phân tầngbảnnhạt5-810-12trắng xanhSiFicus benjamina linn10-206-8tự dobảnsẫm5-86-7trắng xámSanhFicus indiaca linn15-206-12tự dobảnsẫm5-86-7trắng xámSứaDalbergia tonkinensis prain8-10thuỗnbảnnhạt5-84-5xanhSau sauLiquidambar formosana hance20-308-15trứngbảnnhạt vàng5-83-4SếnBassia pasquieri h.lec15-2010-15tṛnbảnsẫm5-81-3trắng vàngSung hoaCitharexylon quadrifolia10-126-8trứngbảnnhạt5-85-6trắngTếchTectona graudis linn20-256-8thuỗnbảnvàng1-36-10trắng nâuThàn mátMilletia ichthyocthona drake154-7trứngbảnnhạt11-13-4trắngThungTetrameles nudiflora30-405-8thuỗnbảnnhạt vàng11-13-4nâu vàngThàn mát hoa tímMilletia ichthyocthona10-123-6thuỗnbảnnhạt11-15-6tímThịDiospyros bubra h.lec208-12trứngbảnsẫm11-14-5vàng nâuTrấuAburites motana wils8-125-7phân tầngbảnnhạt3-43-4trắng hồngTrám đenCanarium nigrum engler10-157-10tṛnbảnnhạt3-41-2trắngThông nhựa hai láPinus merkusili308-10tự dokimsẫm3-45-6xanh lamThông đuôi ngựaPinus massoniana30-35thápkimvàng nhạt3-44xanh lamVàng anhSaraca dives pierre7-128-10tṛnbảnsẫm3-41-3vàng sẫmGhí chú: Các loại cây trồng này tạo được vẻ mỹ quan, cảnh quan đô thị, có mầu sắc cả bốn mùa.

2. Cây khuyến khích trồng trong các đô thị thuộc địa bàn tỉnh Vĩnh Long:

  1. STTLoài câyTên Việt NamTên khoa hcBằng lăng (các loại)Lagerstroemia flosreginae retzḄ cạp nước (cây Hoàng Hậu)Cassia fistulaCau VàngChrysalidocarpus lutescens WendlDầu con rái/ Dầu nướcDipterocarpus alatusGơ dầuCopaifera officinalisSang đào/Sao xanhHopea ferreaSao đenHopea odorataCḥ nâuDipterocarpus tonkinensis chevGhi chú: Các loại cây này dễ dàng thích nghi với điều kiện sống, hiện đă được trồng nhiều trên địa bàn tỉnh.

3. Cây hạn chế trồng trong các đô thị thuộc địa bàn tỉnh Vĩnh Long:

STTLoài câyGhi chúTên Việt NamTên khoa hc01Bạch đàn (các loại)Eucalyptus sppCây cao, tán thưa, nhỏ ít phát huy tác dụng tạo bóng mát.02Bông g̣nCeiba pentandra gaertn03Chiêu liêu (các loại)Terminalia tomentosa wightRụng lá vào mùa khô, rụng lá đồng loạt.04Cồng sáp (các loại)Calophyllum ceriferumHệ rễ phát triển mạnh dễ gây nứt vĩa hè, vỏ và rễ có tính sát trùng, nhựa có chất độc (với động vật).05DừaCocos nucifera L.Cây có quả to có thể rụng gây nguy hiểm.06DươngCasuarina equisetifoliaCó rễ ngang lan rộng, có thể ra lớp rễ phụ mới ở ngang mặt đất, dễ gây nứt vĩa hè.07Gáo (các loại)Sarcocephalus cordatus miqCành nhánh gịn, dễ găy, quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố.08Huỳnh liên (ṣ đo bông vàng)Tecoma stansHoa đẹp, cây gỗ nhỏ chỉ cao 2 - 4 m, cành nhánh mềm, dễ găy đỗ khi mưa băo.09Keo lá tràm (các loại)Acacia auriculaeformis A. Cunn. Ex. Benth.Cành nhánh gịn, dễ găy.10Lọ nồi, Đại phong tửHydnocarpus anthelmintica Pierre . Ex. Laness.Quả to, rụng gây nguy hiểm. Hạt có chất trị bệnh phong.11Ḷng mức (các loại)Wrightia annamensis Eb.Et.Dub.Cành nhánh gịn, dễ găy, quả chín phát tán hạt có lông ảnh hưởng vệ sinh đường phố.12Long năoCinnamomum camphoraGây kích thích hệ thần kinh trung ương và ảnh hưởng đến chức năng hô hấp khi con người ăn phải hoặc sử dụng qua đường miệng.13Ṃ cua, SữaAlstonia scholaris (L.) R. Br.Cành nhánh gịn, dễ găy. Hoa có mùi, gây khó chịu cho người.14Nhạc ngựa / Dái ngựaSwietenia macrophyllaCó rễ cọc phát triển, chịu gió bảo tốt, trái có mùi hơi hôi, loài có nguy cơ tuyệt chủng cao trong danh mục đỏ của IUCN.15Quau nướcDolidandrone spectheceaeCó rễ sâu, gây nứt vĩa hè.16Sấu (các loại)Dracontomelum duperreanumRụng lá trong mùa khô (chỉ thích nghi sử dụng ở17Ṣ đo cam (hồng kỳ)Spathodea companulataTổ chức Bảo tồn thiên nhiên quốc tế (IUCN) đưa cây này vào vị trí 41 trong danh sách “100 loài sinh vật ngoại lai xâm hại gây hậu quả nghiêm trọng trên thế giới”.18Trắc bá ĐiệpBiota orientalis LGây độc khi ăn phải, và cây này cũng gây ra những dị ứng da ở những người có nhạy cảm bẩm sinh.19TrômSterculia foetida L.Quả to, hoa có mùi hôi.20Trứng cáMuntingia calabura L.Quả khuyến khích trẻ em leo trèo, rụng làm ảnh hưởng vệ sinh đường phố.21Viết (sến cát)Mimusops elengiTàn lá đẹp, thân dễ nứt tạo điều kiện sâu đục thân phát triển.22Vông đồng (các loại)Erythina fuscaCho hoa đẹp, bộ rễ có khả năng cải tạo đất, dễ ngă đỗ khi mưa to, gió lớn.23Xà cừ (sọ khỉ)Khaya senegalensisRễ ăn ngang, lồi trên mặt đất (gây hư vĩa hè, mặt đường, có thể ảnh hưởng giao thông).24Các loài cây ăn quả.Cây có quả khuyến khích trẻ em leo trèo, quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố. - Vị trí cây hạn chế trồng trong các đô thị theo danh mục này bao gồm: Đường phố, khu vực sinh hoạt công cộng (quảng trường, công viên, vườn hoa, trường học, trụ sở cơ quan) và các khu vực thuộc sở hữu công cộng.

4. Cây cấm trồng trong các đô thị thuộc địa bàn tỉnh Vĩnh Long:

STTLoài câyGhi chúTên Việt NamTên khoa hc01Bả đậuHura crepitans L.Mủ và hạt độc.02Bàng (các loại)Terminalia catappa L.Dễ bị sâu (gây ngứa khi đụng phải).03Bồ kếtGleditschia fera (Lour.) Merr.Thân có nhiều gai rất to.04Bồ ḥnSapindus mukorossi Gaertn.Quả gây độc.05Cao suHevea brasiliensis (A.Juss.) Muell. Arg.Cành nhánh gịn, dễ găy.06Cô ca cảnhErythroxylum novagrana -tense (Morris.) HieronLá có chất Cocain gây nghiện.07Da, SungFicus spp.Các loài da có rễ phụ làm hư hại công tŕnh và dạng quả sung ảnh hưởng vệ sinh môi trường. Không cấm trồng đối với cây trồng làm cây cảnh tạo tán.08Đủng đỉnhCaryota mitis Lour.Quả có chất gây chất ngứa09Điệp phèo heoEnterolobium cylocarpum (Jacq) Griseb.Rễ ăn ngang, lồi trên mặt đất (gây hư vĩa hè, mặt đường, có thể ảnh hưởng giao thông); Cành nhánh gịn dễ găy.10G̣nCeiba pentendra (l.) Gaertn.Cành nhánh gịn, dễ găy, quả chín phát tán ảnh hưởng vệ sinh đường phố.11Mă tiềnStrychnos nux vomica L.Hạt có chất strychnine gây độc.12Me keoPithecellobim dulce (Roxb.) Benth.Thân và cành nhánh có nhiều gai.13Sưng Nam bộ, Son luSemecarpus cochinchinensis Engl.Nhựa cây có chất làm ngứa, lở loét da.14Thông thiênThevetia peruviana (Pres.) Merr.Hạt, lá, vỏ cây đều có chứa chất độc.15Trúc đàoNerium oleander L.Thân và lá có chất độc.16XiroCarissa carandas L.Thân và cành nhánh có rất nhiều gai. - Vị trí cây cấm trồng trong các đô thị theo danh mục này bao gồm: Đường phố, khu vực sinh hoạt công cộng (quảng trường, công viên, vườn hoa, trường học, trụ sở cơ quan) và các khu vực thuộc sở hữu công cộng.

5. Cây được bảo tồn trong các đô thị thuộc địa bàn tỉnh Vĩnh Long:

Cây được bảo tồn gồm:

+ Các loại cây cổ thụ.

+ Cây thuộc danh mục loài cây quư hiếm, cây được liệt kê trong sách đỏ Việt Nam, cây được công nhận có giá trị lịch sử văn hóa như: thy tùng, hoàng đàn, đ, trắc, cẩm lai, giáng hương quả to…



TM. UỶ BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

Đă kư: Nguyễn Văn Diệp


Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 109.14 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương