UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
––––––––––
Số: 1389/QĐ-UBND
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc –––––––––––––––––––––––––––– Hoà Bình, ngày 04 tháng 10 năm 2012 | QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt đơn giá bình quân 1 kg muối hạt i ốt, 1 kg muối tinh
i ốt hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn năm 2012 theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTG ngày 7 tháng 8 năm 2009
của Thủ tướng Chính phủ
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP, ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính Phủ về quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh giá;
Căn cứ Nghị định số 75/2008/NĐ-CP, ngày 09 tháng 06 năm 2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá;
Căn cứ Thông tư số 104/2008/TT-BTC, ngày 13 tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài Chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định 170/NĐ-CP, ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá và Nghị định số 75/2008/NĐ-CP, ngày 9 tháng 06 năm 2008 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP, ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của pháp lệnh Giá;
Căn cứ Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 7 tháng 8 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn;
Căn cứ Quyết định số 123/QĐ-LB ngày 15 tháng 12 năm 1984 của Liên Bộ Giao Thông vận tải- Nội Thương về việc quy định tỷ lệ hao hụt muối trong vận chuyển bằng ô tô.
Căn cứ Quyết định số 1212/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân tỉnh Hòa Bình về việc Quy định mức cước vận tải hàng hóa bằng ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
Căn cứ Công văn số 432/UBND-DA ngày 10 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 298/TTr-STC ngày 20 tháng 9 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá bình quân 1 kg muối hạt i ốt, 1 kg muối tinh i ốt hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn năm 2012 theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTG ngày 7 tháng 8 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ như sau:
1. Đơn giá:
- Đơn giá muối hạt i ốt bình quân toàn tỉnh: 3.529 đ/kg;
- Đơn giá muối tinh i ốt bình quân toàn tỉnh: 4.183 đ/kg;
- Đơn giá trên đã bao gồm chi phí cấp phát và thanh quyết toán, cấp phát đến các hộ chính sách trong toàn tỉnh theo quy định;
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
2. Thời gian thực hiện: Năm 2012.
Điều 2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Công thương, Lao động thương binh và Xã hội, Trưởng Ban Dân tộc và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Dũng
|
Phô lôc sè 1
|
B¶ng tæng hîp ®¬n gi¸ muèi h¹i I èt, muèi tinh I èt t¹i c¸c x· trong tØnh hßa b×nh n¨m 2012
|
(Kèm theo Quyết định số: 1389 ngày 04 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
§¬n vÞ tÝnh: §ång/kg
|
Số TT
|
Néi dung
|
Gi¸ muèi t¹i Thµnh phè Hßa B×nh
|
Cíc vËn chuyÓn tõ TT thµnh phè Hoµ B×nh ®i c¸c x· trong tØnh
|
Chi phÝ cÊp ph¸t muèi, quyÕt to¸n kinh phÝ
|
Tæng céng gi¸ muèi( ®ång /TÊn)
|
§¬n gi¸ muèi BQ( §ång /kg)
|
Sè luîng cÊp ph¸t
|
Tæng sè tiÒn muèi ( TÝnh trªn sè lîng muèi cÊp ph¸t)
|
Muèi h¹t i èt
|
Muèi tinh i èt
|
Muèi h¹t i èt
|
Muèi tinh i èt
|
Muèi h¹t i èt
|
Muèi tinh i èt
|
Muèi h¹t i èt ( kg)
|
Muèi tinh i èt ( kg)
|
Muèi h¹t i èt
|
Muèi tinh i èt
|
I
|
HUYỆN LƯƠNG SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Từ TT Tỉnh HB đến các xã khu vực II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lâm Sơn
|
2,978,821
|
3,626,751
|
157,462
|
300,000
|
3,436,282
|
4,084,213
|
3,436
|
4,084
|
142
|
213
|
487,952
|
869,937
|
2
|
Trường Sơn
|
2,978,821
|
3,626,751
|
187,472
|
300,000
|
3,466,293
|
4,114,223
|
3,466
|
4,114
|
398
|
597
|
1,379,585
|
2,456,191
|
3
|
Hợp Hoà
|
2,978,821
|
3,626,751
|
176,495
|
300,000
|
3,455,316
|
4,103,246
|
3,455
|
4,103
|
354
|
531
|
1,223,182
|
2,178,823
|
4
|
Tân Vinh
|
2,978,821
|
3,626,751
|
169,003
|
300,000
|
3,447,824
|
4,095,754
|
3,448
|
4,096
|
158
|
237
|
544,756
|
970,694
|
5
|
Liên Sơn
|
2,978,821
|
3,626,751
|
208,758
|
300,000
|
3,487,579
|
4,135,509
|
3,488
|
4,136
|
208
|
312
|
725,416
|
1,290,279
|
6
|
Trung Sơn
|
2,978,821
|
3,626,751
|
219,689
|
300,000
|
3,498,510
|
4,146,440
|
3,499
|
4,146
|
300
|
450
|
1,049,553
|
1,865,898
|
7
|
Cao Thắng
|
2,978,821
|
3,626,751
|
293,297
|
300,000
|
3,572,118
|
4,220,048
|
3,572
|
4,220
|
1,074
|
1,611
|
3,836,455
|
6,798,498
|
8
|
Cao Dương
|
2,978,821
|
3,626,751
|
301,616
|
300,000
|
3,580,437
|
4,228,367
|
3,580
|
4,228
|
1,416
|
2,124
|
5,069,899
|
8,981,052
|
9
|
Thanh Lương
|
2,978,821
|
3,626,751
|
281,171
|
300,000
|
3,559,992
|
4,207,922
|
3,560
|
4,208
|
648
|
972
|
2,306,875
|
4,090,100
|
10
|
Long Sơn
|
2,978,821
|
3,626,751
|
272,470
|
300,000
|
3,551,291
|
4,199,221
|
3,551
|
4,199
|
690
|
1,035
|
2,450,391
|
4,346,193
|
11
|
Hợp Thanh
|
2,978,821
|
3,626,751
|
277,360
|
300,000
|
3,556,181
|
4,204,111
|
3,556
|
4,204
|
1,522
|
2,283
|
5,412,507
|
9,597,985
|
b
|
Từ TT Tỉnh HB đến các xã khu vực III
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
12
|
Tân THành
|
2,978,821
|
3,626,751
|
321,114
|
300,000
|
3,599,935
|
4,247,865
|
3,600
|
4,248
|
2,766
|
4,149
|
9,957,421
|
17,624,393
|
13
|
Cao Răm
|
2,978,821
|
3,626,751
|
197,986
|
300,000
|
3,476,807
|
4,124,737
|
3,477
|
4,125
|
1,252
|
1,878
|
4,352,962
|
7,746,256
|
14
|
Tiến Sơn
|
2,978,821
|
3,626,751
|
237,026
|
300,000
|
3,515,847
|
4,163,777
|
3,516
|
4,164
|
844
|
1,266
|
2,967,375
|
5,271,342
|
15
|
Hợp Châu
|
2,978,821
|
3,626,751
|
309,298
|
300,000
|
3,588,119
|
4,236,049
|
3,588
|
4,236
|
2,284
|
3,426
|
8,195,265
|
14,512,705
|
II
|
HUYỆN KỲ SƠN
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
a
|
Từ TT Tỉnh HB đến các xã khu vực II
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
1
|
Dân Hạ
|
2,978,821
|
3,626,751
|
141,709
|
300,000
|
3,420,530
|
4,068,460
|
3,421
|
4,068
|
1,008
|
1,512
|
3,447,894
|
6,151,511
|
2
|
Hợp Thành
|
2,978,821
|
3,626,751
|
163,773
|
300,000
|
3,442,594
|
4,090,524
|
3,443
|
4,091
|
408
|
612
|
1,404,578
|
2,503,401
|
3
|
Mông Hoá
|
2,978,821
|
3,626,751
|
143,635
|
300,000
|
3,422,456
|
4,070,386
|
3,422
|
4,070
|
254
|
381
|
869,304
|
1,550,817
|
4
|
Phú Minh
|
2,978,821
|
3,626,751
|
181,108
|
300,000
|
3,459,929
|
4,107,859
|
3,460
|
4,108
|
278
|
417
|
961,860
|
1,712,977
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |