Tt-bct cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 376.38 Kb.
trang1/7
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích376.38 Kb.
#15607
  1   2   3   4   5   6   7

BỘ CÔNG THƯƠNG


Số: 26 /2012/TT-BCT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày 21 tháng 9 năm 2012

THÔNG TƯ
Sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009
của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp

Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương và Nghị định số 44/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Nghị định số 189/2007/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 54/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp;

Thực hiện Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 17 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về đơn giản hóa các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Công Thương,

Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định tại Thông tư số 23/2009/TT-BCT

1. Thay cụm từ “bản sao hợp lệ” và “bản sao công chứng” tại Thông tư số 23/2009/TT-BCT bằng cụm từ “bản sao”.

2. Sửa đổi khoản 5 Điều 3 như sau:

“5. Bản sao là bản sao có chứng thực (Đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện/công văn hành chính); Bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu (Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); Bản scan từ bản gốc (nếu thủ tục hành chính có áp dụng nộp hồ sơ qua mạng điện tử).”

3. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 5 như sau:

“1. Giám đốc phải có bằng tốt nghiệp đại học; Phó Giám đốc kỹ thuật, người quản lý các bộ phận liên quan trực tiếp đến hoạt động sản xuất VLNCN phải có bằng tốt nghiệp đại học một trong các chuyên ngành: hoá chất, vũ khí đạn, công nghệ hóa thuốc phóng, thuốc nổ; khai thác mỏ, địa chất; xây dựng công trình giao thông, thủy lợi.”

4. Bãi bỏ yêu cầu nộp Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy chữa cháy đối với nhà, công trình sản xuất, bảo quản VLNCN quy định tại điểm a khoản 1 Điều 7.

5. Bãi bỏ yêu cầu nộp tài liệu về điều kiện người sản xuất VLNCN, tiền chất thuốc nổ, bao gồm: Danh sách cán bộ lãnh đạo, quản lý có liên quan trực tiếp đến công tác sản xuất, bảo quản, vận chuyển VLNCN, tiền chất thuốc nổ; Hồ sơ của Giám đốc, Phó Giám đốc: bản khai lý lịch cá nhân; bằng tốt nghiệp; Giấy phép lao động của người nước ngoài làm việc tại doanh nghiệp (nếu có) trong Tài liệu kỹ thuật quy định tại điểm b khoản 1 Điều 7.

6. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 7 như sau:

“2. Đối với các tổ chức đề nghị cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất VLNCN, tiền chất thuốc nổ, hồ sơ gồm đơn đề nghị và các tài liệu sau:

a) Bản sao Giấy xác nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự cấp mới theo đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp thay đổi về đăng ký kinh doanh hoặc đăng ký doanh nghiệp;

b) Các tài liệu tương ứng với điều kiện thay đổi quy định tại khoản 1 Điều này trong trường hợp thay đổi về địa điểm, quy mô hoặc điều kiện sản xuất.”

7. Bãi bỏ quy định phải nộp Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy chữa cháy đối với kho chứa, phương tiện chuyên dùng vận chuyển VLNCN, tiền chất thuốc nổ tại khoản 1 Điều 8.

8. Bãi bỏ yêu cầu nộp các tài liệu quy định tại điểm a, b, c và e của khoản 2 Điều 8.

9. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 8 như sau:

“4. Đối với các tổ chức đề nghị cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh VLNCN, Giấy phép kinh doanh tiền chất thuốc nổ, hồ sơ gồm đơn đề nghị và các tài liệu sau:

a) Bản sao Giấy xác nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự cấp mới theo đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp thay đổi về đăng ký kinh doanh hoặc đăng ký doanh nghiệp;

b) Các tài liệu tương ứng với điều kiện thay đổi quy định tại khoản 1, 2 Điều này trong trường hợp thay đổi về địa điểm, quy mô hoặc điều kiện kinh doanh.”

10. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 9 như sau:

“2. Đối với các tổ chức đề nghị cấp lại, cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng VLNCN hồ sơ gồm đơn đề nghị và các tài liệu sau:

a) Báo cáo hoạt động sử dụng VLNCN trong thời hạn hiệu lực của Giấy phép đã cấp lần trước và các tài liệu quy định tại khoản 1 Điều này, nếu có sự thay đổi đối với các tổ chức đề nghị cấp lại Giấy phép sử dụng VLNCN;

b) Bản sao Giấy xác nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự cấp mới theo đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp thay đổi về đăng ký kinh doanh hoặc đăng ký doanh nghiệp.

c) Các tài liệu tương ứng với điều kiện thay đổi quy định tại khoản 1 Điều này đối với các tổ chức đề nghị cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng VLNCN trong trường hợp thay đổi về địa điểm, quy mô hoặc điều kiện sử dụng.”

11. Bãi bỏ điểm b, c khoản 2 Điều 10.

12. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 10 như sau:

“4. Đối với các tổ chức đề nghị cấp lại, cấp điều chỉnh Giấy phép dịch vụ nổ mìn hồ sơ gồm đơn đề nghị và các tài liệu sau:

a) Báo cáo hoạt động dịch vụ nổ mìn trong thời hạn hiệu lực của Giấy phép đã cấp lần trước và các tài liệu quy định tại điểm b, c khoản 1, điểm d khoản 2 Điều này nếu có sự thay đổi đối với các tổ chức đề nghị cấp lại Giấy phép dịch vụ nổ mìn;

b) Bản sao Giấy xác nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự cấp mới theo đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp thay đổi về đăng ký kinh doanh hoặc đăng ký doanh nghiệp đối với các tổ chức đề nghị cấp điều chỉnh Giấy phép dịch vụ nổ mìn;

c) Các tài liệu tương ứng với điều kiện thay đổi quy định điểm b khoản 1, điểm d khoản 2 Điều này đối với các tổ chức đề nghị cấp điều chỉnh Giấy phép dịch vụ nổ mìn trong trường hợp thay đổi về địa điểm hoặc điều kiện hoạt động.”

13. Sửa đổi, bổ sung Điều 12 như sau:

“12. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận, Giấy phép hoạt động VLNCN

1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất VLNCN, tiền chất thuốc nổ

Trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp kiểm tra, thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất VLNCN, tiền chất thuốc nổ theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 của Thông tư này. Trường hợp không cấp, phải có văn bản trả lời cho tổ chức đề nghị cấp và nêu rõ lý do.

2. Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh VLNCN, tiền chất thuốc nổ

Trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp kiểm tra, thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh VLNCN; Cục Hoá chất kiểm tra, thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh tiền chất thuốc nổ theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 của Thông tư này. Trường hợp không cấp, phải có văn bản trả lời cho tổ chức đề nghị cấp và nêu rõ lý do.

3. Thủ tục cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu VLNCN, tiền chất thuốc nổ

Trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Hóa chất tiến hành kiểm tra, thẩm định, cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu VLNCN, tiền chất thuốc nổ theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 Thông tư này. Trường hợp không cấp, phải có văn bản trả lời cho tổ chức đề nghị cấp và nêu rõ lý do.

4. Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng VLNCN, dịch vụ nổ mìn

Trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cơ quan có thẩm quyền quy định tại Chương V, Thông tư này tiến hành kiểm tra, thẩm định, cấp Giấy phép sử dụng VLNCN, Giấy phép dịch vụ nổ mìn theo mẫu Giấy phép quy định tại Phụ lục 1, Thông tư này. Trường hợp không cấp, phải có văn bản trả lời cho tổ chức đề nghị cấp và nêu rõ lý do.

5. Trường hợp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận, Giấy phép được nộp trực tiếp tại cơ quan cấp phép, tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận, Giấy phép có trách nhiệm mang bản chính để đối chiếu.

Trường hợp hồ sơ được nộp qua đường bưu điện hoặc khai báo qua mạng điện tử, khi đến nhận Giấy chứng nhận, Giấy phép, tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận có trách nhiệm mang bản chính để đối chiếu.”

14. Thay thế Phụ lục 1 của Thông tư số 23/2009/TT-BCT bằng Mẫu cấp phép hoạt động vật liệu nổ công nghiệp (Phụ lục 1 kèm theo).

15. Bãi bỏ quy định Phụ trách kỹ thuật thẩm duyệt tại Phụ lục 6 của Thông tư số 23/2009/TT-BCT Mẫu hộ chiếu nổ mìn lộ thiên.

16. Bổ sung Phụ lục 7 của Thông tư số 23/2009/TT-BCT bằng Mẫu hộ chiếu nổ mìn hầm lò của ca sản xuất (Phụ lục 2 kèm theo).



Điều 2. Điều khoản thi hành

Thông tư này có hiệu lực từ ngày 05 tháng 11 năm 2012./.



Nơi nhận:

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;

- UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương;

- Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;

- Website Bộ Công Thương;

- Công báo;

- Lưu: VT, PC, ATMT.


KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

(Đã ký)
Lê Dương Quang



Phụ lục 1. Mẫu cấp phép hoạt động VLNCN

(Kèm theo Thông tư số 26 /2012/TT-BCT ngày 21 tháng 9 năm 2012

của Bộ trưởng Bộ CôngThương)

Mẫu 1a: Đơn đề nghị
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập -Tự do - Hạnh phúc

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Cấp ...........................................................(1).
Kính gửi: ......................................................(2).

Tên doanh nghiệp:............................................................……….…………......

Quyết định hoặc Giấy phép thành lập số: ..........................................……........

Do……………………...............................cấp ngày..........................……........

Nơi đặt trụ sở chính: ...........................................................................….…......

Đăng ký kinh doanh số………….do…..... cấp ngày..…tháng… năm 20……..

Mục đích: ...................................................................…………………………

Phạm vi, địa điểm:......................................................................……………....

Họ và tên người đại diện:…...............................................................................

Ngày tháng năm sinh: ................................... Nam (Nữ)...................................

Chức danh (Giám đốc/Chủ doanh nghiệp): .......................................................

Địa chỉ thường trú (hoặc tạm trú): .....................................................................

Đề nghị ................................................……xem xét và cấp ......(1)......... cho doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp; Nghị định số 54/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009; Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều trong Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp và Thông tư số /2012/TT-BCT ngày tháng năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi bổ sung một số điều tại Thông tư số 23/2009/TT-BCT.

……….. ngày……tháng……năm…..



Người làm đơn

(Ký tên, đóng dấu)



Lưu ý:

- (1) Tên Giấy phép, Giấy chứng nhận hoạt động VLNCN, tiền chất thuốc nổ

- (2) Cơ quan cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận hoạt động VLNCN, tiền chất thuốc nổ

Mẫu 1b: Đơn đề nghị cấp phép dạng điện tử

BỘ CÔNG THƯƠNG

CỘNG HÒA XÃ HÔI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP

SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP


Cơ quan tiếp nhận đơn đề nghị:


Địa chỉ Email nhận đơn: …@moit.gov.vn

Điện thoại: 04 22218312; Fax: 04 22218321



PHẦN A. THÔNG TIN CHUNG

I. Thông tin về doanh nghiệp


1. Tên doanh nghiệp:

     

2. Loại hình doanh nghiệp

  • Doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ, ngành trung ương 

  • Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 

  • Doanh nghiệp, tổ chức đào tạo, nghiên cứu khoa học 

  • Doanh nghiệp khác (theo quy định của Luật Doanh nghiệp)      

3. Đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập (số, ngày cấp và cơ quan cấp)

     

4. Nơi đặt trụ sở chính:

     

Số điện thoại:      

Số Fax:      

Email:      

5. Họ và tên người đề nghị:

-      

- Ngày tháng năm sinh:       Nam  ; Nữ 



- Chức danh:      

6. Mục đích sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

Khai thác khoáng sản, dầu khí  ; Thi công công trình  ; Nghiên cứu khoa học ; Khác (ghi cụ thể)      

II. Thông tin về hồ sơ kèm theo

1. Căn cứ pháp lý về mục đích sử dụng VLNCN của doanh nghiệp:

a. Đối với tổ chức, cá nhân hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, thăm dò, khai thác dầu khí:

  • Số, ngày cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản hoặc Giấy phép đầu tư:      

  • Cơ quan cấp phép:      

  • Nơi sử dụng VLNCN:      

b. Đối với tổ chức, cá nhân thi công công trình, nghiên cứu khoa học hoặc các mục đích khác:

  • Số, ngày ký Giấy phép thầu, Quyết định giao nhiệm vụ, trúng thầu hoặc hợp đồng thầu:      

  • Tên công trình:      

  • Nơi sử dụng VLNCN:      

2. Giấy xác nhận đủ điều kiện về an ninh trật tự

  • Số và ngày cấp:      

  • Cơ quan cấp:      

  • Thời hạn hiệu lực (nếu có):      

3. Người chỉ huy nổ mìn

  • Họ và tên:      , bổ nhiệm theo Quyết định số      , của       ngày       tháng       năm      

  • Ngành nghề đào tạo:      

  • Nơi đào tạo:      

  • Số, ngày cấp chứng chỉ đào tạo:      
  • Huấn luyện về kỹ thuật an toàn VLNCN ngày       tại       , do       tổ chức      .


4. Kho chứa vật liệu nổ công nghiệp: Có kho chứa ; Thuê kho chứa ; Thuê vận chuyển 

a. Đối với tổ chức, cá nhân có kho chứa hoặc thuê kho chứa vật liệu nổ công nghiệp:

  • Địa điểm đặt kho:      

  • Số, ngày ký hợp đồng thuê kho (nếu có):      

  • Số, ngày quyết định phê duyệt thiết kế kho:      

  • Cơ quan phê duyệt:      

b. Đối với tổ chức, cá nhân thuê vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp đến hiện trường thi công:

  • Số, ngày ký hợp đồng thuê vận chuyển VLNCN:      

  • Đơn vị vận chuyển:      

  • Số, ngày cấp giấy chứng nhận phương tiện đủ điều kiện vận chuyển VLNCN:      

  • Thời hạn hiệu lực:      

  • Cơ quan cấp:      

5. Phương tiện vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp (nếu có)

  • Loại phương tiện:     

  • Số, ngày cấp giấy chứng nhận phương tiện đủ điều kiện vận chuyển VLNCN:      

  • Thời hạn hiệu lực:      

  • Cơ quan cấp:      

6. Phương án nổ mìn

  • Số, ngày ký Quyết định phê duyệt thiết kế hoặc phương án nổ mìn:      

  • Cơ quan, đơn vị phê duyệt thiết kế hoặc phương án nổ mìn:     

7. Thiết kế thi công, khai thác mỏ hoặc phương án thi công, khai thác mỏ

- Số, ngày ký duyệt      

- Người ký      



8. Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp đã cấp

  • Số, ngày cấp giấy phép:      

  • Thời hạn hiệu lực:      

  • Cơ quan cấp:      

9. Số thợ nổ mìn đã qua đào tạo và được cấp chứng nhận kỹ thuật an toàn VLNCN:      

PHẦN B. ĐẶC ĐIỂM SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP

I. Đặc điểm chung

1. Vị trí nổ mìn       theo bản đồ địa hình khu vực số, ngày lập và tỷ lệ      

2. Quy mô nổ mìn lớn nhất (kg):      

3. Hướng phát triển, mở rộng hiện trường khai thác, thi công:      

4. Công trình, nhà dân xung quanh vị trí nổ mìn

Loại công trình, nhà ở

Số lượng công trình, nhà ở trong phạm vi bán kính 300m

Khoảng cách từ vị trí nổ mìn đến công trình, nhà ở gần nhất

(m)


Địa hình che chắn tự nhiên hoặc che chắn nhân tạo giữa công trình và nơi nổ mìn

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

5. Khiếu kiện của chủ công trình, nhà ở: Có: ; Không 

II. Đặc điểm kỹ thuật nổ mìn điển hình




Đường kính lỗ khoan

(mm)


Độ sâu lỗ khoan

(m)


Đường cản

(m)


Thông số mạng lỗ

(a x b, m)



Phân đoạn cột thuốc nổ

Số lỗ mìn trong một lần nổ

Khối lượng thuốc nổ/lỗ (kg)

Khối lượng thuốc nổ tức thời (kg)

Chiều cao cột bua

(m)


Lớn nhất

     

     

     

     

     

     

     

     

     

­­Loại thuốc nổ, phụ kiện nổ

     

Phương pháp nổ mìn

     

III. Thời gian dự định nổ mìn

Thời gian

Thứ hai

Thứ ba

Thứ tư

Thứ năm

Thứ sáu

Thứ bảy

Chủ nhật

Bắt đầu

Đợt 1      

           



Đợt 1      

           



Đợt 1      

           



Đợt 1      

           



Đợt 1      

           



Đợt 1      

           



Đợt 1      

           



Kết thúc

Đợt 1      

           



Đợt 1      

           



Đợt 1      

           



Đợt 1      

           



Đợt 1      

           



Đợt 1      

           



Đợt 1      

           



IV. Biện pháp kỹ thuật an toàn

1.      

2.      

3.      

4.      




Tôi cam đoan tất cả thông tin trong đơn đề nghị trên đây đúng sự thực theo quy định pháp luật về quản lý vật liệu nổ công nghiệp. Đề nghị được cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.




     , ngày      tháng      năm     

Người đề nghị

(ghi rõ họ và tên)


     





XỬ LÝ CỦA CƠ QUAN CẤP PHÉP

1. Đồng ý cấp giấy phép, đề nghị đơn vị gửi hồ sơ như quy định đến Cục, Sở .

Địa chỉ: số nhà, đường phố…




2. Đề nghị bổ sung, sửa đổi các thông tin theo chỉ dẫn ở cột bên



3. Không đồng ý cấp giấy phép vì các lý do nêu ở cột bên


Каталог: Uploads -> documents
documents -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘI
documents -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
documents -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO —— Số: 10
documents -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
documents -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
documents -> BỘ XÂy dựng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
documents -> HƯỚng dẫn sử DỤng dịch vụ vntopup – nam việt bank vnTopup là dịch vụ nạp tiền vào tài khoản điện thoại di động trả trước
documents -> BẢo hiểm xã HỘi việt nam
documents -> BỘ CÔng thưƠng

tải về 376.38 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương