Tt-bct cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc


Mẫu 1đ: Giấy phép dịch vụ nổ mìn (mặt trong)



tải về 376.38 Kb.
trang5/7
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích376.38 Kb.
#15607
1   2   3   4   5   6   7
Mẫu 1đ: Giấy phép dịch vụ nổ mìn (mặt trong)

Chú thích:

(1) - Tên cơ quan cấp phép.

(2) - Tên viết tắt của cơ quan cấp phép.

(3) - Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi cơ quan cấp phép đóng trụ sở chính.

(4) - Thủ trưởng cơ quan cấp giấy phép.

(5) - Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan cấp Giấy phép.

(6)- Tên tổ chức được cấp giấy phép.

(7) - Thủ trưởng cơ quan, bộ phận tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trình cơ quan cấp phép.

(8) - Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

(9) - Địa chỉ được ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

(10) - Tên các tổ chức có liên quan.

(11) - Tên viết tắt của cơ quan tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trình cơ quan cấp phép, số lượng giấy phép lưu.




  1. Lưu Giấy chứng nhận tại trụ sở chính và xuất trình Giấy chứng nhận khi được cơ quan có thẩm quyền yêu cầu.

  2. Không được tẩy xóa, sửa chữa nội dung trong Giấy chứng nhận này.

  3. Không được chuyển nhượng, cho thuê, cho mượn Giấy chứng nhận.

VÀO SỔ LƯU NGÀY …………………………









CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC

----------------o0o----------------



BỘ CÔNG THƯƠNG, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH…

TÊN CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP

GIẤY CHỨNG NHẬN

ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT ……………(1)


Số ……/20…/GCN-tên viết tắt cơ quan cấp phép

Mẫu 1e: Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất (mặt ngoài)

Mẫu 1e: Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất (mặt trong)

..................(2) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập – Tự do - Hạnh phúc

Số: .../20../GCN-......(3) .......(4), ngày......... tháng.........năm 20...

GIẤY CHỨNG NHẬN

Đủ điều kiện sản xuất ……………(1)

........................................................................(5)

Căn cứ Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp; Nghị định số 54/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 39/2009/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp; Thông tư số /2012/TT-BCT ngày tháng năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 23/2009/TT-BCT;

Căn cứ ..............................................................................................(6);

Xét đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất ……(1) của...(7);

Theo đề nghị của ..............................................................................(8);



QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho phép……......................................................................(7);

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ........ do ...(9) cấp ngày ... tháng ... năm .... ;

Trụ sở tại: ........................................................................................(10);

Điện thoại: .......................... ; Fax: .......................................................

Đủ điều kiện để sản xuất ..................................................................(6);



Điều 2. Điều kiện sản xuất


- Địa điểm sản xuất tại:......................................................................;

- Sản lượng/năm:.................................................................................

- Điều kiện khác (nếu có)

Điều 3.


..................................(7) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp, Nghị định số 54/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp. Quy chuẩn 02:2008/BCT và những quy định pháp luật liên quan; đảm bảo an toàn lao động và trật tự an ninh xã hội.

………………..(5)



Họ và tên

(Thủ trưởng cơ quan ký cấp giấy phép)


Nơi nhận:

- Như Điều 1;

- ..............(11)

- Lưu: .....(12).





Chú thích:

(1) - Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận.

(2) - Tên viết tắt của cơ quan cấp Giấy chứng nhận.

(3) - Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi cơ quan Giấy chứng nhận đóng trụ sở chính.

(4) - Thủ trưởng cơ quan cấp Giấy chứng nhận.

(5) - Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan cấp Giấy chứng nhận.

(6)- Tên tổ chức được cấp giấy Giấy chứng nhận.

(7) - Thủ trưởng cơ quan, bộ phận tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trình cơ quan cấp Giấy chứng nhận.

(8) - Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

(9) - Địa chỉ được ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

(10) – Tên loại vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ. Ví dụ: ANFO, Nitrat amoni v.v…

(11) - Tên các tổ chức có liên quan.

(12) - Tên viết tắt của cơ quan, bộ phận tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trình cơ quan cấp Giấy chứng nhận, số lượng giấy Giấy chứng nhận lưu.
Mẫu 1g: Giấy đăng ký sử dụng VLNCN


Каталог: Uploads -> documents
documents -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘI
documents -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
documents -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO —— Số: 10
documents -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
documents -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
documents -> BỘ XÂy dựng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
documents -> HƯỚng dẫn sử DỤng dịch vụ vntopup – nam việt bank vnTopup là dịch vụ nạp tiền vào tài khoản điện thoại di động trả trước
documents -> BẢo hiểm xã HỘi việt nam
documents -> BỘ CÔng thưƠng

tải về 376.38 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương