CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY ĐĂNG KÝ SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
-
Căn cứ Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ Công Thương Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp; Thông tư số /2012/TT-BCT ngày tháng năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 23/2009/TT-BCT.
Sau khi kiểm tra hồ sơ đăng ký và hoạt động sử dụng VLNCN của........(1)
Địa chỉ.............................................................................................................
............................................................................... (2)
ĐĂNG KÝ
.............................(1) sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
Tại:................................................................................................…………
Phương pháp nổ mìn..........................................................................……...
……………………………………………………………………………..(3)
Thời gian tiến hành nổ mìn trong ngày: Sáng……
Chiều…..
Khối lượng thuốc nổ tức thời lớn nhất (kg):
Thời hạn kết thúc:……………………………………………………………
...(4), ngày..... tháng......năm
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐĂNG KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Ghi chú:
1. Tên tổ chức, cá nhân đăng ký.
2. Tên cơ quan quản lý đăng ký.
3. Các điều kiện khác (nếu có).
4. Tên địa danh của cơ quan quản lý đăng ký.
Mẫu 1h: Mẫu Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ
……………..(1)
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: /GP-….(2)
|
|
|
………(3), ngày tháng năm 20...
|
GIẤY PHÉP ......(4)
……………………………….(5)
Căn cứ Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN); Nghị định số 54/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 39/2009/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009; Thông tư số /2012/TT-BCT ngày tháng năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi bổ sung một số điều Thông tư số 23/2009/TT-BCT;
Căn cứ …………………………………………………………………..(6);
Xét đơn đề nghị cấp Giấy phép …....….(4) ngày…..tháng……năm 20.... của …………………………………………………………………..………...(7);
Theo đề nghị của …………………………………………………….….(8),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép …………………….(7) được …….………...(4) ghi trong Phụ lục kèm theo,
- Tên cửa khẩu .....(4) : ...............................................................................;
- Phương tiện vận chuyển: ......................................................................;
- Thời gian nhập khẩu: từ ngày ..... đến ngày .... tháng ..... năm 20…..
Điều 2. ...................................(7) phải thực hiện quy định tại Nghị định: số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006, Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009, Nghị định số 54/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp, Quy chuẩn Việt Nam 02:2008/BCT và những quy định pháp luật về hóa chất, đảm bảo an toàn và trật tự an ninh xã hội.
Điều 3. Giấy phép này có giá trị từ ký đến ngày…tháng…năm 20…./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- .................(9);
- Lưu: VT, …(10).
|
…………………(5)
Họ và tên
(Thủ trưởng cơ quan cấp giấy phép)
|
Chú thích
(1) - Tên cơ quan cấp Giấy phép.
(2) - Tên viết tắt của cơ quan cấp Giấy phép.
(3) - Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi cơ quan Giấy phép đóng trụ sở chính.
(4) - Loại hình hoạt động. Ví dụ: nhập khẩu vật liệu nổ công nghiệp.
(5) - Thủ trưởng cơ quan cấp Giấy phép.
(6) - Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan cấp Giấy chứng nhận.
(7)- Tên tổ chức được cấp giấy Giấy phép.
(8) - Thủ trưởng cơ quan, bộ phận tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trình cơ quan cấp Giấy phép.
(9) - Tên các tổ chức có liên quan.
(10) - Tên viết tắt của cơ quan, bộ phận tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và trình cơ quan cấp phép.
PHỤ LỤC
(Kèm theo Giấy phép số: /GP-BCT ngày…… tháng….. năm 20…...)
TT
|
Tên
|
Đ. vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá (Đ/USD)
|
Thành tiền
(Đ/USD)
| -
|
|
|
|
|
| -
|
|
|
|
|
| -
|
|
|
|
|
| -
|
|
|
|
|
| -
|
|
|
|
|
| -
|
|
|
|
|
| -
|
|
|
|
|
| -
|
|
|
|
|
| -
|
|
|
|
|
| -
|
|
|
|
|
| -
|
|
|
|
|
| -
|
|
|
|
|
|
(Tồng bằng chữ:
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |