ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
Số: 413/QĐ-ĐT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Hà Nội, ngày 05 tháng 06 năm 2013
QUYẾT ĐỊNH Về việc công nhận môn học đã tích lũy của học viên cao học Đặng Như Phú
HIỆU TRƯỞNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
Căn cứ Quy định về Tổ chức và Hoạt động của Đại học Quốc gia Hà Nội ban hành theo quyết định số 600/TCCB ngày 01/10/2001 của Giám đốc ĐHQGHN quy định quyền hạn và trách nhiệm của Hiệu trưởng các trường Đại học thành viên;
Căn cứ Quy chế Đào tạo Sau Đại học ở Đại học Quốc gia Hà Nội, ban hành theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHQGHN ngày 25/05/2011 và được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 3050/QĐ-ĐHQGHN ngày 17/09/2012 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 206/QĐ-CTSV ngày 29/03/2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ về việc tiếp nhận các học viên chuyển cơ sở đào tạo;
Căn cứ kết quả học tập của Học viên Đặng Như Phú tại Viện Tin học Pháp ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội;
Căn cứ đơn xin bảo lưu kết quả học tập của các môn học;
Căn cứ Công văn số 88/CNTT-ĐT ngày 08/05/2013 của ông Chủ nhiệm khoa Công nghệ Thông tin về việc môn học tương đương giữa các chương trình đào tạo;
Xét đề nghị của ông Trưởng phòng Đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận môn học đã tích lũy của học viên cao học Đặng Như Phú, sinh ngày 02/09/1982 tại Thừa thiên - Huế theo danh sách kèm theo.
Điều 2. Ông Trưởng phòng Tổ chức – Hành chính, ông Trưởng phòng Đào tạo, các Thủ trưởng đơn vị, các cá nhân có liên quan và học viên có tên ở Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Lưu TC-HC, ĐT. ( Đã ký )
Nguyễn Việt Hà
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
DANH SÁCH môn hỌc ĐÃ TÍCH LŨY
(Kèm theo Quyết định số: 413/QĐ-ĐT ngày 05 tháng 06 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ)
STT
| Môn học đã tích lũy tại
Viện Tin học Pháp ngữ, ĐHQG HN |
Số tín chỉ
|
Điểm đã tích lũy
|
Môn học được tích lũy tại
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQG HN
|
Số tín chỉ
|
Điểm được bảo lưu
|
Ghi chú
|
Bằng số
|
Bằng chữ
|
Bằng số
|
Bằng chữ
|
|
Các học phần bắt buộc
|
| -
|
Triết học
|
2
|
6,0
|
C
|
Triết học
|
2
|
6,0
|
C
|
| -
|
Trí tuệ nhân tạo và hệ thống đa tác tử
|
3
|
6,9
|
C+
|
Trí tuệ nhân tạo nâng cao
|
2
|
6,9
|
C+
|
| -
|
Mạng nâng cao
|
2
|
6,2
|
C+
|
Mạng và truyền dữ liệu nâng cao
|
2
|
6,2
|
C+
|
| -
|
Công nghệ phần mềm nâng cao
|
3
|
5,5
|
C
|
Công nghệ phần mềm nâng cao
|
2
|
5,5
|
C
|
| -
|
Thiết kế ứng dụng phân tán và lưới điện toán
|
2
|
4,5
|
D
|
Các hệ phân tán
|
2
|
4,5
|
D
|
| -
|
Chất lượng dịch vụ và các hệ thống đa phương tiện
|
2
|
4,5
|
D
|
Truyền thông đa phương tiện
|
2
|
4,5
|
D
|
| -
|
An toàn và an ninh mạng
|
2
|
6,9
|
C+
|
An ninh mạng
|
2
|
6,9
|
C+
|
| -
|
Xê-mi-na nghiên cứu
|
2
|
6,6
|
C+
|
Các vấn đề hiện đại về Truyền dữ liệu và Mạng máy tính (xêmina)
|
3
|
6,6
|
C+
|
|
|
Các học phần lựa chọn
|
| -
|
Xử lý ảnh
|
2
|
5,8
|
C
|
Xử lý ảnh
|
2
|
5,8
|
C
|
| -
|
Lý thuyết độ phức tạp tính toán và các thuật toán xấp xỉ
|
2
|
6,5
|
C+
|
Độ phức tạp tính toán
|
2
|
6,5
|
C+
|
| -
|
Mạng viễn thông thế hệ mới
|
2
|
7,2
|
B
|
Mạng thế hệ mới
|
2
|
7,2
|
B
|
| -
|
Mạng không dây
|
2
|
7,3
|
B
|
Mạng không dây và di động
|
2
|
7,3
|
B
|
|
Danh sách này gồm 12 môn học./.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |