Thuộc tính giá trị



tải về 112.07 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu10.05.2018
Kích112.07 Kb.
#38112
Thuộc tính của animation trong css3:

Thuộc tính

giá trị

Ví dụ

Mô tả

animation-name

tên animation

animation-name: myAnimation;

Xác định tên cho một animation.

animation-duration

thời gian

animation-duration: 5s;

Xác định thời gian để hoàn thành một chuyển động, mặc định là 0s.

animation-timing-function

linear

animation-timing-function: linear;

Chuyển động sẽ cùng tốc độ từ lúc bắt đầu tới lúc kết thúc.

ease

animation-timing-function: ease;

Chuyển động ban đầu sẽ chậm, sau đó nhanh, đến lúc kết thúc sẽ từ từ, đây là dạng mặc định.

ease-in

animation-timing-function: ease-in;

Chuyển động ban đầu sẽ chậm, sau đó nhanh dần.

ease-out

animation-timing-function: ease-out;

Chuyển động ban đầu sẽ nhanh, sau đó sẽ chậm dần.

ease-in-out

animation-timing-function: ease-in-out;

Chuyển động ban đầu chậm, sau đó nhanh, đến lúc kết thúc sẽ chậm dần.

cubic-bezier(n,n,n,n)

animation-timing-function: cubic-bezier(1,1,1,0);

Xác định giá trị riêng cho chuyển động, giá trị sẽ từ 0 tới 1.

animation-delay

thời gian

animation-delay: 3s;

Xác định sau bao lâu thì chuyển động sẽ bắt đầu, mặc định sẽ là 0

animation-iteration-count

số tự nhiên

animation-iteration-count: 4;

Xác định số lần thực hiện chuyển động.

infinite

animation-iteration-count: infinite;

Chuyển động sẽ thực hiện không giới hạn số lần.

animation-direction

normal

animation-direction: normal;

Chuyển động bình thường, đây là dạng mặc định.

alternate

animation-direction: alternate;

Chuyển động sẽ được đảo ngược ở chu kỳ tiếp theo.

animation-play-state

paused

animation-play-state: paused;

Xác định chuyển động dừng lại.

running

animation-play-state: running;

Xác định chuyển động chạy.

animation

[name] [duration] [timing] [delay] [interaction-count] [direction]

animation: myAnimation 5s linear 3s infinite alternate;

Đây là dạng tổng hợp của các thuộc tính trên, ngoại trừ thuộc tính animation-play-state.

@keyframes có các giá trị như sau:

Thuộc tính

giá trị

Ví dụ

Mô tả

@keyframes

Tên amination

@keyframes amiName{}

Xác định tên cho @keyframes.

from {thuộc tính: giá trị;}
to {thuộc tính: giá trị;}

from {top: 0;}
to {bottom: 100px; color: red;}

Định dạng thành phần theo trí đầu và vị trí cuối.

Phần trăm {thuộc tính: giá trị;}

0% {top: 0;}
50% {top: 150px;}
100% {top: 50px;}

Định dạng thành phần theo phần trăm thời gian hành động diễn ra.

transition có các giá trị như sau:

Thuộc tính

giá trị

Ví dụ

Mô tả

transition-property

none

transition-property: none;

Hiệu ứng của quá trình chuyển đổi sẽ không được hiển thị.

width
height

transition-property: height;

Xác định hiệu ứng của quá trình chuyển đổi cho các thuộc tính css, mỗi thuộc tính cách nhau bằng dấu phẩy.

all

transition-property: all;

Xác định hiệu ứng của quá trình chuyển đổi cho tất cả thuộc tính.

transition-duration

Thời gian

transition-duration: 10s;

Quá trình chuyển đổi mất bao nhiêu thời gian.

transition-timing-function

ease

transition-timing-function: ease;

Xác định một hiệu ứng của quá trình chuyển đổi với một sự khởi đầu chậm, sau đó nhanh chóng, sau đó kết thúc chậm.

ease-in

transition-timing-function: ease-in;

Xác định một hiệu ứng của quá trình chuyển đổi với một khởi đầu chậm chạp.

ease-out

transition-timing-function: ease-out;

Xác định một hiệu ứng của quá trình chuyển đổi với một kết thúc chậm.

ease-in-out

transition-timing-function: ease-in-out;

Xác định một hiệu ứng của quá trình chuyển đổi với một khởi đầu và kết thúc chậm.

linear

transition-timing-function: linear;

Xác định một hiệu ứng của quá trình chuyển đổi với cùng một tốc độ từ đầu đến cuối.

cubic-bezier(n,n,n,n)

transition-timing-function: cubic-bezier(0,1,0.35,0);

Xác định giá trị cho hiệu ứng của quá trình chuyển đổi theo từng giai đoạn, giá trị xác định chỉ có thể từ 0 tới 1.

transition-delay

thời gian

transition-delay: 3s;

Xác định thời gian chờ đợi trước khi các hiệu ứng của quá trình chuyển đổi sẽ bắt đầu.

transition

[property] [duration] [timing-function] [delay]

transition: height 2s ease 3s;

Đây là thuộc tính tập hợp các thuộc tính trên.


  1. -webkit-box-reflect: below 0px -webkit-gradient(linear, left top, left bottom, from(transparent), color-stop(20%, transparent), to(rgba(255, 255, 255, 0.5)));

grayscale

hue-rotate

brightness

Blur


contrast

sepia


invert

saturate


create table myphamhanquoc.table_hinhanhsanpham like bicishop.table_hinhanhsanpham

SELECT * FROM `table_product` order by rand() limit 2



html:  

javascript: var text = tinyMCE.get('myeditorid').getContent

Trường hợp field "myeditorid" có dữ liệu text là tiếng Việt nếu dùng hàm trên font sẽ biến dạng mặc dù khai báo langs/vi.js download từ http://tinymce.moxiecode.com/i18n/index.php?ctrl=lang&act=download&pr_id=1 nhưng vẫn lỗi font. Khi đó các bạn dùng hàm sau:


javascript:

function getText(){

var content = "", body = tinyMCE.activeEditor.getDoc().body;
if(body.textContent) content = body.textContent; // Mozilla (Gecko)

if(body.innerText) content = body.innerText; // Internet Explorer

if(content == "") content = tinyMCE.activeEditor.getContent(); // other browsers
content = content.replace(/<\/?[^>]+>/g, "");

alert(content);

}

var text = getText();



1…Đoạn script mở và đóng cửa sổ mới

2….Đoạn script sự kiện đóng cửa sổ



Kích thước hình với php

$url "http://hotrolaptrinh.com/images/skins/logo.gif";
$size getimagesize$url );

print "{$url}\"> 


";

print "Height: {$size[0]} 


"
;

print "Width: {$size[1]}


"
;
echo 
"Cách 2 
"
;
print 
"Width: {$size[3]}
"
;

Xây dựng hàm trả về tên trình duyệt

01

function browserName(){




02

   var Browser = navigator.userAgent;




03

   if (Browser.indexOf('MSIE') >= 0){

04

    Browser = 'MSIE';







05

   }




06

   else if (Browser.indexOf('Firefox') >= 0){




07

    Browser = 'Firefox';

08

   }







09

   else if (Browser.indexOf('Chrome') >= 0){

10

    Browser = 'Chrome';







11

   }




12

   else if (Browser.indexOf('Safari') >= 0){




13

    Browser = 'Safari';

14

   }







15

   else if (Browser.indexOf('Opera') >= 0){

16

      Browser = 'Opera';







17

   }




18

   else{




19

    Browser = 'UNKNOWN';

20

   }







21

   return Browser;

22

}




Ở đoạn mã trên biến "Browser" sẽ lưu đoạn chuỗi trả về từ thuộc tính  "userAgent", đoạn chuỗi sẽ chứa tên của trình duyệt nên chúng ta dùng phương thức indexOf() để kiểm tra tên trình duyệt trong đoạn chuỗi. Bản chất của phương thức indexOf() sẽ trả về vị trí của một đoạn chuỗi mà nó tìm thấy nên nếu nó lớn hơn bằng không tức là nó đã trả về vị trí mà nó tìm được (chuỗi trong Javascript cũng là một mảng ký tự và được đánh chỉ mục bắt đầu từ 0).

Xây dựng hàm trả về phiên bản trình duyệt

1

function browserVersion(){

2

   var index;







3

   var version = 0;




4

   var name = browserName();




5

   var info = navigator.userAgent;




6

   index = info.indexOf(name) + name.length + 1;




7

   version = parseFloat(info.substring(index,index + 3));

8

   return version;







9

}

Toaj do chuot va div




+ $(document).mousemove(function(e){
// Sử dụng e.pageX và e.pageY để lấy tọa độ của mouse
}); 

+ var p = $('id');
var offset = p.offset();
// sử dụng offset.left và offset.top để lấy tọa độ của phần tử div

+ Sau đó so sánh e.pageX và e.pageY với offset.left và offset.top

Kiểm tra upload hình với js

$(document).ready(function(){

$(“#test_button”).click(function(){

var test_value = $(“#test_input”).val();

var extension = test_value.split(‘.’).pop().toLowerCase();

if( $.inArray(extension, [‘png’, ‘gif’, ‘jpeg’, ‘jpg’]) == -1 ){

alert(“File ?nh không h?p l?!”);

return false;

}

else{


alert(“File ?nh h?p l?!”);

return false;

}

});


});

Kiểm tra mobile voi htaccess

RewriteEngine on

RewriteBase /

# Check if this is the noredirect query string

RewriteCond %{QUERY_STRING} (^|&)m=0(&|$)

# Set a cookie, and skip the next rule

RewriteRule ^ – [CO=mredir:0:www.questekvietnam.vn]

RewriteCond %{HTTP:x-wap-profile} !^$ [OR]

RewriteCond %{HTTP:Profile} !^$ [OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} “acs|alav|alca|amoi|audi|aste|avan|benq|bird|blac|blaz|brew|cell|cldc|cmd-” [NC,OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} “dang|doco|eric|hipt|inno|ipaq|java|jigs|kddi|keji|leno|lg-c|lg-d|lg-g|lge-” [NC,OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} “maui|maxo|midp|mits|mmef|mobi|mot-|moto|mwbp|nec-|newt|noki|opwv” [NC,OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} “palm|pana|pant|pdxg|phil|play|pluc|port|prox|qtek|qwap|sage|sams|sany” [NC,OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} “sch-|sec-|send|seri|sgh-|shar|sie-|siem|smal|smar|sony|sph-|symb|t-mo” [NC,OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} “teli|tim-|tosh|tsm-|upg1|upsi|vk-v|voda|w3cs|wap-|wapa|wapi” [NC,OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} “wapp|wapr|webc|winw|winw|xda|xda-” [NC,OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} “up.browser|up.link|windowssce|iemobile|mini|mmp” [NC,OR]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} “symbian|midp|wap|phone|pocket|mobile|pda|psp” [NC]

RewriteCond %{HTTP_USER_AGENT} !macintosh [NC]

# Check if we’re not already on the mobile site

RewriteCond %{HTTP_HOST} !^m\.

# Can not read and write cookie in same request, must duplicate condition

RewriteCond %{QUERY_STRING} !(^|&)m=0(&|$)

# Check to make sure we haven’t set the cookie before

RewriteCond %{HTTP_COOKIE} !^.*mredir=0.*$ [NC]

# Now redirect to the mobile site

RewriteRule ^ http://m.questekvietnam.vn [R,L]

RewriteEngine on

RewriteCond %{HTTP_HOST} ^domaincuaban.com$ [OR]

RewriteCond %{HTTP_HOST} ^www.domaincuaban.com$

RewriteRule ^(.*)$ "http\:\/\/sub.domaincuaban\.com$1" [R=301,L]

1.PHP


1. Lấy tên pc :

$ten = getenv('COMPUTERNAME');

2.load div jquery:

$(‘.trung’).load(location.href+” .trung”);

1…….p:nth-child(-n+5)

2…….p:nth-last-child()

3…….P:nth-of-type()

4….odd….even


Cấu hình tự chuyển HTTP sang HTTPS trên Apache


Bạn có thể dùng file .htaccess vốn luôn được hỗ trợ bởi các máy chủ chạy Apache. Mở file .htaccess và tìm đoạn sau:

RewriteEngine On

Nếu không tìm thấy đoạn trên, bạn cần thêm vào file cấu hình. Sau đó, thêm vào đoạn sau đây ngay phía sau: 



RewriteCond %{HTTPS} !=on

RewriteRule ^.*$ https://%{SERVER_NAME}%{REQUEST_URI} [R,L]

 

Cấu hình tự chuyển HTTP sang HTTPS trên nginx


Mở file cấu hình nginx.conf (hoặc /etc/nginx/sites-enabled/domain.conf) và tìm đoạn cấu hình cho website trên port 80, sau đó điều chỉnh như sau:

server {

listen 80;

server_name yourdomain.com;

return 301 https://$server_name$request_uri;

}

Sau đó khởi động lại nginx:



service nginx restart
Каталог: upload
upload -> -
upload -> 1. Most doctors and nurses have to work on a once or twice a week at the hospital
upload -> TrầnTrang EnglishTheory Phonetics
upload -> BỘ khoa học và CÔng nghệ TÀi liệu hưỚng dẫN
upload -> TÀi liệu hưỚng dẫn sử DỤng dịch vụ HỘi nghị truyền hình trực tuyếN
upload -> BỘ thông tin truyềN thông thuyết minh đỀ TÀi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã truyền hình số MẶT ĐẤt set – top box (stb)
upload -> CHỦ TỊch nưỚC
upload -> CHỦ TỊch nưỚC
upload -> Kính gửi Qu‎ý doanh nghiệp
upload -> VIỆn chăn nuôi trịnh hồng sơn khả NĂng sản xuất và giá trị giống của dòng lợN ĐỰc vcn03 luậN Án tiến sĩ NÔng nghiệp hà NỘI 2014

tải về 112.07 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương