ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Số: 3793/QĐ-UBND
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 7 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
Về duyệt đồ án đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000
khu dân cư Bà Điểm (khu 2), xã Bà Điểm, huyện hóc Môn
(quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;
Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng (QCXDVN 01:2008/BXD);
Căn cứ Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm định, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;
Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm định, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;
Căn cứ Quyết định số 3680/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng huyện Hóc Môn;
Căn cứ Quyết định số 5223/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Bà Điểm (khu 2), xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn;
Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến trúc tại Tờ trình số 2045/TTr-SQHKT ngày 28 tháng 6 năm 2013 về trình duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Bà Điểm (khu 2), xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Bà Điểm (khu 2), xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) với các nội dung chính như sau:
1. Vị trí, phạm vi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:
- Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh.
- Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:
+ Phía Đông - Bắc giáp : đường Phan Văn Hớn, huyện Hóc Môn.
+ Phía Đông - Nam giáp : khu dân cư Bà Điểm gần kênh Tham Lương, huyện Hóc Môn.
+ Phía Tây - Bắc giáp : xã Xuân Thới Thượng;
+ Phía Tây - Nam giáp : rạch Cầu Sa, phường Vĩnh Lộc, quận Bình Tân.
- Tổng diện tích khu vực quy hoạch: 191,54 ha.
- Tính chất của khu vực quy hoạch: là một khu đô thị cấp IV với chức năng khu ở là chủ yếu, bao gồm:
+ Khu dân cư cải tạo chỉnh trang và xây dựng mới.
+ Khu công trình công cộng và cây xanh phục vụ khu dân cư.
+ Khu hỗn hợp văn phòng - thương mại dịch vụ - căn hộ.
+ Phát triển đô thị theo hướng cải tạo chỉnh trang đô thị, chú trọng phát triển thương mại dịch vụ và đảm bảo đất giáo dục theo quy định.
2. Cơ quan tổ chức lập đồ án quy hoạch phân khu:
Ban Quản lý Quy hoạch Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh.
3. Đơn vị tư vấn lập đồ án quy hoạch phân khu:
Công ty trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Tư vấn Thiết kế Nhật Gia.
4. Danh mục hồ sơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu:
- Thuyết minh tổng hợp;
- Thành phần bản vẽ bao gồm:
+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ lệ 1/10.000.
+ Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh quan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/2000.
+ Bản đồ hiện trạng hệ thống giao thông.
+ Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/2000.
+ Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan, tỷ lệ 1/2000.
+ Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/2000.
5. Dự báo quy mô dân số, các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:
5.1. Thời hạn quy hoạch: đến năm 2020 (theo thời hạn quy hoạch của đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng huyện Hóc Môn được duyệt).
5.2. Dự báo quy mô dân số trong khu vực quy hoạch: 25.000 người.
5.3. Các chỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:
STT
|
Loại chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu
|
A
|
Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu
|
m2/người
|
76,72
|
B
|
Chỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ở trung bình toàn khu
|
m2/người
|
61,62
|
C
|
Các chỉ tiêu sử dụng đất trong các đơn vị ở
|
|
Đất nhóm nhà ở
|
m2/người
|
36,21
|
- Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định (cải tạo chỉnh trang)
|
m2/người
|
72,92
|
- Đất nhóm nhà ở trong khu vực xây dựng mới. Trong đó:
+ Đất nhóm nhà ở thấp tầng
+ Đất nhóm nhà ở cao tầng
|
m2/người
m2/người
m2/người
|
24,29
81,82
4,80
|
Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở
|
m2/người
|
6,21
|
- Đất công trình giáo dục cấp đơn vị ở (trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở)
|
m2/người
|
4,05
|
-Đất công trình dịch vụ cấp đơn vị ở khác Trong đó:
+ Trạm y tế
+ Điểm sinh hoạt văn hóa
+ Trung tâm hành chính cấp xã
+ Đất thể dục thể thao
+ Đất thương mại dịch vụ
|
m²/người
m²/người
m²/người
m²/người
m²/người
|
2,14
0,4
0,54
0,52
0,32
0,36
|
Đất cây xanh sử dụng công cộng (không kể 1 m2/người đất cây xanh trong nhóm nhà ở)
|
m2/người
|
5,13
|
Đất đường giao thông cấp phân khu vực
|
km/km2
|
10
|
D
|
Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
|
Đất giao thông bố trí đến mạng lưới đường khu vực (từ đường khu vực trở lên), kể cả giao thông tĩnh
|
%
|
24,37
|
|
Tiêu chuẩn cấp nước
|
lít/người/ngày
|
180
|
Tiêu chuẩn thoát nước
|
lít/người/ngày
|
180
|
Tiêu chuẩn cấp điện
|
kwh/người/năm
|
2.000
|
Tiêu chuẩn rác thải, chất thải
|
kg/người/ngày
|
1,2
|
E
|
Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị toàn khu
|
|
Mật độ xây dựng chung
|
%
|
30,30
|
Hệ số sử dụng đất
|
lần
|
1,90
|
Tầng cao xây dựng
|
Tối đa
|
tầng
|
16
|
Tối thiểu
|
tầng
|
1
|
6. Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất:
6.1. Các khu chức năng trong khu vực quy hoạch:
Toàn khu vực quy hoạch được phân chia làm 3 đơn vị ở và các khu chức năng cấp đô thị ngoài đơn vị ở, được xác định như sau:
Các đơn vị ở: Mỗi đơn vị ở là một trung tâm có bán kính phục vụ đảm bảo theo quy chuẩn hiện hành.
- Đơn vị ở 1: Khu phía Đông, giới hạn bởi các đường Phan Văn Hớn, đường D3, đường N4, đường D6, rạch Cầu Sa, diện tích: 63,65 ha.
- Đơn vị ở 2: Khu phía Tây Bắc, giới hạn bởi các đường Phan Văn Hớn, D3, đường N4, đường D6, đường N9, đường D1(đường kênh tiêu T1), diện tích: 69,18 ha.
- Đơn vị ở 3: Khu phía Tây Nam, giới hạn bởi các đường N9, đường D6, rạch Cầu Sa, đường D1, diện tích: 58,71 ha.
Các khu chức năng thuộc các đơn vị ở (có đan xen các khu chức năng ngoài đơn vị ở) bao gồm:
a. Các khu chức năng thuộc các đơn vị ở (tổng diện tích các đơn vị ở: 154,06 ha):
a.1. Các khu chức năng xây dựng nhà ở (nhóm nhà ở): tổng diện tích 90,66 ha.
Trong đó:
- Khu ở (nhóm nhà ở) hiện hữu ổn định: tổng diện tích 44,76 ha (trong đó có nêu các khu vực có các công trình văn hóa, di tích lịch sử, các công trình có giá trị kiến trúc cần được bảo tồn - nếu có).
- Khu ở (nhóm nhà ở) trong khu vực xây dựng mới tổng diện tích 45,90 ha
+ Nhóm nhà ở thấp tầng: tổng diện tích 39,12 ha.
+ Nhóm nhà ở cao tầng trong khu chức năng sử dụng hỗn hợp (chức năng ở kết hợp dịch vụ thương mại,…): tổng diện tích 6,78 ha.
a.2. Khu chức năng dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở: tổng diện tích 15,52 ha; bao gồm:
- Khu chức năng giáo dục: tổng diện tích 10,16 ha,trong đó:
+ Trường mầm non xây dựng mới: 2,03ha.
+ Trường tiểu học xây dựng mới: 3,39 ha.
+ Trường trung học cơ sở xây dựng mới: 4,74 ha.
- Đất công trình dịch vụ cấp đơn vị ở khác (trong đó bao gồm 10% diện tích đất hỗn hợp) 5,36 ha, trong đó
+ Khu chức năng y tế (trạm y tế) xây dựng mới: diện tích 1,16ha.
+ Khu chức năng văn hóa (điểm sinh hoạt văn hóa) xây dựng mới: tổng diện tích 1,04ha.
+ Khu chức năng trung tâm hành chính cấp phường xây dựng mới: tổng diện tích 1,30 ha.
+ Khu chức năng thể dục thể thao tổng diện tích 1,21 ha
+ Khu chức năng dịch vụ - thương mại, chợ xây dựng mới: tổng diện tích 0,65 ha.
a.3. Khu chức năng cây xanh sử dụng công cộng (vườn hoa, sân chơi): tổng diện tích 12,83 ha.
a.4. Mạng lưới đường giao thông cấp phân khu vực: tổng diện tích 35,03ha.
b.Các khu chức năng ngoài đơn vị ở nằm đan xen trong đơn vị ở: (tổng diện tích 37,48 ha):
b.1. Khu chức năng dịch vụ đô thị (cấp đô thị): tổng diện tích 14,73 ha.
Trong đó:
+ Khu chức năng giáo dục (trường Trung học phổ thông, dạy nghề): diện tích 2,42 ha.
+ Khu Viện nghiên cứu, trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp (nếu có): diện tích 2,14 ha.
+Khu chức năng dịch vụ đô thị khác (thương mại dịch vụ - văn phòng),…diện tích 10,17 ha.
b.2. Khu cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở: diện tích 11,64 ha.
b.3. Mạng lưới đường giao thông đối ngoại: tính đến mạng lưới đường khu vực (từ đường khu vực trở lên: trên mặt đất, trên cao, ngầm, đường sắt, đường thủy): diện tích 9,73 ha.
b.4. Đất kênh rạch diện tích 1,38 ha.
6.2. Cơ cấu sử dụng đất toàn khu vực quy hoạch:
STT
|
Loại đất
|
Diện tích (ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
A
|
Đất các đơn vị ở
|
154,06
|
80,43
|
1
|
Đất các nhóm nhà ở, trong đó:
|
90,66
|
47,33
|
|
- Đất các nhóm nhà ở hiện hữu ổn định
|
44,76
|
23,37
|
- Đất các nhóm nhà ở thấp tầng dự kiến xây dựng mới
|
39,12
|
20,42
|
- Đất các nhóm nhà ở cao tầng trong các khu đất sử dụng hỗn hợp
|
6,78
|
3,54
|
2
|
Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở
|
15,52
|
8,10
|
|
- Đất giáo dục
|
10,16
|
5,30
|
+ Trường mầm non
|
2,03
|
|
+ Trường tiểu học
|
3,39
|
|
+ Trường trung học cơ sở
|
4,74
|
|
- Đất công trình dịch vụ cấp đơn vị ở khác (trong đó bao gồm 10% diện tích đất hỗn hợp)
|
5,36
|
|
+ Đất y tế (trạm y tế)
|
1,16
|
|
+ Đất sinh hoạt văn hóa xã
|
1,04
|
|
+ Đất Trung tâm hành chính cấp xã
|
1,30
|
|
+ Đất thể dục thể thao
|
1,21
|
|
+ Đất thương mại dịch vụ
|
0,65
|
|
3
|
Đất cây xanh sử dụng công cộng (20% cây xanh công viên đất hỗn hợp)
|
12,83
|
6,70
|
4.
|
Đất đường giao thông cấp phân khu vực
|
35,03
|
18,30
|
B
|
Đất ngoài đơn vị ở
|
37,48
|
19,57
|
|
- Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đô thị
|
14,73
|
|
+ Đất trường Trung học phổ thông, dạy nghề.
|
2,42
|
|
+ Đất trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp
|
2,14
|
|
+ Đất dịch vụ - thương mại, chợ, siêu thị, trung tâm thương mại
|
10,17
|
|
- Đất cây xanh sử dụng công cộng cấp đô thị
|
11,64
|
|
Trong đó:
+ Đất cây xanh cảnh quan ven sông.
|
11,64
|
|
- Đất giao thông đối ngoại - tính đến mạng lưới đường khu vực (từ đường khu vực trở lên).
|
9,73
|
|
- Kênh rạch
|
1,38
|
|
Tổng cộng
|
191,54
|
100,00
|
6.3. Cơ cấu sử dụng đất và các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị từng đơn vị ở và ngoài đơn vị ở:
|
Cơ cấu sử dụng đất
|
|
Chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị
|
Loại đất
|
Ký hiệu khu đất hoặc ô phố
|
Diện tích
(m2)
|
Chỉ tiêu sử dụng đất (m2/người)
|
Mật độ xây dựng
(%)
|
Tầng cao
(tầng)
|
Hệ số sử dụng đất tối đa
(lần)
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Đơn vị ở 1 (diện tích: 636.500m2; dự báo quy mô dân số: 8400
người)
|
1. Đất đơn vị ở
|
|
531.293
|
63,33
|
|
|
|
|
1.1. Đất nhóm nhà ở
|
|
307.168
|
36,61
|
|
|
|
|
- Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định
|
A3,A7- A13
|
270.317
|
76,65
|
70
|
22
|
44
|
2,8
|
- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới
Trong đó:
|
|
36.851
|
|
|
|
|
|
+ Đất nhóm nhà ở cao tầng trong đất sử dụng hỗn hợp
|
E1
|
21.712
|
4,66
|
34
|
4
|
16
|
5,04
|
+ Đất nhóm nhà ở thấp tầng
|
B4
|
15.139
|
75
|
55
|
2
|
4
|
2,2
|
1.2. Đất công trình dịch vụ đô thị
|
|
53.034
|
6,32
|
|
|
|
|
- Đất giáo dục
|
|
42.178
|
5,03
|
|
|
|
|
+ Trường mầm non
|
D4
|
7.575
|
|
40
|
2
|
3
|
1,2
|
+ Trường tiểu học
|
D6
|
10.548
|
|
40
|
2
|
4
|
1,6
|
+ Trường trung học cơ sở
|
D5
|
24.055
|
|
40
|
2
|
5
|
2
|
- Đất dịch vụ-thương mại, chợ (Trong đất sử dụng hỗn hợp)
|
E1
|
2.171
|
0,35
|
40
|
2
|
5
|
2
|
- Đất y tế (trạm y tế) (Trong đất sử dụng hỗn hợp)
|
E1
|
2.171
|
0,36
|
40
|
2
|
5
|
2
|
- Đất văn hóa (Trong đất sử dụng hỗn hợp)
|
E1
|
3.257
|
0,24
|
40
|
2
|
5
|
2
|
- Đất thể dục thể thao (Trong đất sử dụng hỗn hợp)
|
E1
|
3.257
|
0,36
|
40
|
1
|
3
|
1,2
|
1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng
|
|
61.444
|
8,19
|
5
|
0
|
1
|
0,05
|
Trong đó:
+ Xây dựng mới.
|
X1
|
39.732
|
|
5
|
0
|
1
|
0,05
|
+ Trong đất sử dụng hỗn hợp
|
|
21.712
|
|
5
|
0
|
1
|
0,05
|
1.4. Đất giao thông, bãi đậu xe
|
|
109.646
|
|
|
|
|
|
- Đất đường giao thông cấp phân khu vực
|
|
109.646
|
|
|
|
|
|
2. Đất ngoài đơn vị ở
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Đất công trình dịch vụ đô thị
|
|
105.207
|
|
|
|
|
|
- Trong đất sử dụng hỗn hợp.
|
E1
|
32.569
|
|
34
|
4
|
16
|
5,04
|
- Đất trường đại học, cao đẳng, trung học phổ thông, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề
|
D10
|
21.398
|
|
40
|
2
|
5
|
2
|
+ Xây dựng mới
|
D10
|
21.398
|
|
40
|
2
|
5
|
2
|
2.2. Đất cây xanh mặt nước
|
|
11.860
|
|
|
|
|
|
- Đất cây xanh cảnh quan ven sông, rạch, kênh
|
X14
|
7.260
|
|
|
|
|
|
- Mặt nước
|
|
4.600
|
|
|
|
|
|
2.3. Đất giao thông, quảng trường, bến bãi, cảng:
|
|
39.380
|
|
|
|
|
| -
Đất giao thông (từ đường khu vực trở lên, Tramway, đường trên cao, metro)
|
|
39.380
|
|
|
|
|
|
Đơn vị ở 2 (diện tích: 691.800m2; dự báo quy mô dân số:
10.400
người)
|
1. Đất đơn vị ở
|
|
620.670
|
59,68
|
|
|
|
|
1.1. Đất nhóm nhà ở
|
|
355.282
|
34,16
|
|
|
|
|
- Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định
|
A1, A2, A4-A6
|
177.300
|
67,89
|
70
|
22
|
44
|
2,8
|
- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới, trong đó:
|
|
177.982
|
|
|
|
|
|
- Đất nhóm nhà ở trong đất sử dụng hỗn hợp
|
E2-E5,E9
|
29.787
|
4,99
|
41
|
4
|
12
|
4,69
|
- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới:
|
B1,B2,B3-B7
|
148.195
|
81,54
|
55
|
2
|
4
|
2,2
|
1.2. Đất công trình dịch vụ đô thị
|
|
74.234
|
7,14
|
|
|
|
|
- Đất giáo dục:
|
|
39.653
|
3,81
|
|
|
|
|
+ Trường mầm non
|
D3
|
5.616
|
|
40
|
2
|
3
|
1,2
|
+ Trường tiểu học
|
D2
|
10.654
|
|
40
|
2
|
4
|
1,6
|
+ Trường trung học cơ sở
|
D1
|
23.383
|
|
40
|
2
|
5
|
2
|
- Đất hành chánh (xây dựng mới)
|
C2
|
13.029
|
|
|
|
|
|
- Đất dịch vụ-thương mại, chợ (sử dụng trong đất hỗn hợp)
|
E2,E6
|
3.295
|
|
40
|
2
|
5
|
2
|
- Đất y tế (trạm y tế)
|
|
7.835
|
|
40
|
2
|
5
|
2
|
+ Xây dựng mới
|
C2
|
3.049
|
|
40
|
2
|
5
|
2
|
+ Trong đất sử dụng hỗn hợp
|
E2-E5,E9
|
4.786
|
|
40
|
2
|
5
|
2
|
- Đất văn hóa
|
|
4.580
|
|
40
|
2
|
5
|
2
|
+ Xây dựng mới.
|
|
3.610
|
|
|
|
|
|
+ Trong đất sử dụng hỗn hợp
|
E2-E5,E9
|
970
|
|
40
|
2
|
5
|
2
|
- Đất thể dục thể thao (trong đất sử dụng hỗn hợp)
|
E2-E5,E9
|
5.841
|
|
40
|
1
|
3
|
1,2
|
1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng
|
|
42.427
|
4,08
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Trong đó:
+ Xây dựng mới
|
X2, X4, X5-X9
|
12.640
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+ Trong đất sử dụng hỗn hợp
|
|
29.787
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.4. Đất giao thông, bãi đậu xe
|
|
148.728
|
|
|
|
|
|
- Đất đường gia thông cấp phân khu vực
|
|
148.728
|
m2
|
|
|
|
|
|
|
km/km2
|
|
|
|
|
2. Đất ngoài đơn vị ở
|
|
71.130
|
|
|
|
|
|
2.1. Đất công trình dịch vụ đô thị
|
|
44.680
|
|
|
|
|
|
- Đất trung tâm thương mại, siêu thị, chợ, ngân hàng, tài chính, khách sạn, văn phòng, v.v… (trên mặt đất, ngầm)… Trong đất sử dụng hỗn hợp
|
E2-E5,E9
|
44.680
|
|
41
|
4
|
12
|
4,69
|
2.2. Đất giao thông, quảng trường, bến bãi, cảng
|
|
26.450
|
m2
|
|
|
|
|
- Đất giao thông (từ đường khu vực trở lên, Tramway, đường trên cao, metro)
|
|
26.450
|
m2
|
|
|
|
|
|
3,82
|
% (tính trên diện tích đất toàn khu)
|
|
|
|
|
Đơn vị ở 3 (diện tích: 587.100m2; dự báo quy mô dân số:
6200
người)
|
1. Đất đơn vị ở
|
|
388.463
|
62,20
|
|
|
|
|
1.1. Đất nhóm nhà ở
|
|
244.190
|
39,10
|
|
|
|
|
- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới:
+ Đất nhóm nhà ở cao tầng (trong đất sử dụng hỗn hợp)
|
E7,E8
|
16.308
|
4,68
|
36
|
4
|
15
|
4,98
|
+ Đất nhóm nhà ở thấp tầng
|
B3,B8-B12
|
227.882
|
82,50
|
50
|
2
|
4
|
2
|
1.2. Đất công trình dịch vụ đô thị
|
|
27.906
|
4,47
|
|
|
|
|
- Đất giáo dục
|
|
19.752
|
3,16
|
|
|
|
|
+ Trường mầm non.
|
D7
|
7.010
|
|
40
|
2
|
3
|
1,2
|
+ Trường tiểu học
|
D8
|
12.742
|
|
40
|
2
|
4
|
1,6
|
- Đất dịch vụ-thương mại, chợ (đất sử dụng hỗn hợp)
|
E7,E8
|
1.031
|
|
40
|
2
|
5
|
2
|
- Đất y tế (trạm y tế) đất sử dụng hỗn hợp
|
E7,E8
|
1.546
|
|
40
|
2
|
5
|
2
|
- Đất văn hóa (đất sử dụng hỗn hợp)
|
E7,E8
|
2.531
|
|
40
|
2
|
5
|
2
|
- Đất thể dục thể thao (đất sử dụng hỗn hợp)
|
E7,E8
|
3.046
|
|
40
|
1
|
3
|
1,2
|
1.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng
|
|
24.412
|
3,91
|
5
|
0
|
1
|
0,05
|
Trong đó:
+ Xây dựng mới
|
X10-X12
|
8.104
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
+ Trong đất sử dụng hỗn hợp
|
|
16.308
|
|
5
|
0
|
1
|
0,05
|
1.4. Đất giao thông, bãi đậu xe
|
|
91.955
|
|
|
|
|
|
2. Đất ngoài đơn vị ở
|
|
198.673
|
|
|
|
|
|
2.1. Đất công trình dịch vụ đô thị
|
|
48.700
|
|
|
|
|
|
- Đất trung tâm thương mại, siêu thị, chợ, ngân hàng, tài chính, khách sạn, văn phòng,… trên mặt đất, ngầm (Trong đất sử dụng hỗn hợp)
|
E7, E8
|
24.462
|
|
36
|
4
|
15
|
4,98
|
- Đất trường đại học, cao đẳng, trung học phổ thông, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề (xây dựng mới)
|
D9
|
24.188
|
|
40
|
2
|
5
|
2
|
2.2. Đất cây xanh, mặt nước
|
|
118.347
|
|
5
|
0
|
1
|
|
- Đất cây xanh cảnh quan ven sông, rạch, kênh
|
X13
|
109.147
|
|
5
|
0
|
1
|
0,05
|
- Mặt nước
|
|
9.200
|
|
|
|
|
|
2.3. Đất giao thông, quảng trường, bến bãi, cảng
|
|
31.590
|
|
|
|
|
| -
Đất giao thông (từ đường khu vực trở lên, Tramway, đường trên cao, metro)
|
|
31.590
|
|
|
|
|
|
|
5,39
|
% (tính trên diện tích đất toàn khu)
|
|
|
|
|
- Cơ cấu sử dụng đất trong các khu đất có chức năng sử dụng hỗn hợp:
Ký hiệu khu đất sử dụng hỗn hợp
|
Các chức năng sử dụng đất trong các khu đất sử dụng hỗn hợp
|
Tỷ lệ các khu chức năng trong khu đất sử dụng hỗn hợp (%)
|
Diện tích từng khu chức năng (m2)
|
Ký hiệu
|
Diện tích (m2)
|
|
|
|
E1
|
108.600
|
Đất nhóm nhà ở
|
20
|
21.712
|
Đất cây xanh sử dụng công cộng
|
20
|
21.712
|
Đất văn hóa
|
5
|
5.428
|
Đất thương mại dịch vụ đơn vị ở
|
5
|
5.428
|
Đất trung tâm thương mại, siêu thị, chợ, ngân hàng, tài chính, khách sạn, văn phòng, dịch vụ khác,…
|
30
|
32.569
|
Đất giao thông đơn vị ở
|
20
|
21.712
|
E2
|
21.300
|
Đất nhóm nhà ở
|
20
|
4.255
|
Đất cây xanh sử dụng công cộng
|
20
|
4.255
|
Đất y tế
|
5
|
1.064
|
Đất thể dục thể thao
|
5
|
1.064
|
Đất trung tâm thương mại, siêu thị, chợ, ngân hàng, tài chính, khách sạn, văn phòng, dịch vụ khác…
|
30
|
6.383
|
Đất giao thông đơn vị ở
|
20
|
4.255
|
E3
|
13.600
|
Đất nhóm nhà ở
|
20
|
2.711
|
Đất cây xanh sử dụng công cộng
|
20
|
2.711
|
Đất y tế
|
5
|
678
|
Đất thể dục thể thao
|
5
|
678
|
Đất Trung tâm thương mại, siêu thị, chợ, ngân hàng, tài chính, khách sạn, văn phòng, dịch vụ khác,…
|
30
|
4.067
|
Đất giao thông đơn vị ở
|
20
|
2.711
|
E4
|
12.400
|
Đất nhóm nhà ở (nếu đối tượng của nhà ở, nếu xác định được)
|
20
|
2.478
|
Đất cây xanh sử dụng công cộng
|
20
|
2.478
|
Đất y tế
|
5
|
619
|
Đất thể dục thể thao
|
5
|
619
|
Đất Trung tâm thương mại, siêu thị, chợ, ngân hàng, tài chính, khách sạn, văn phòng, dịch vụ khác,…
|
30
|
3.716
|
Đất giao thông đơn vị ở
|
20
|
2.478
|
E5
|
48.500
|
Đất nhóm nhà ở
|
20
|
9.704
|
Đất cây xanh sử dụng công cộng
|
20
|
9.704
|
Đất y tế
|
3
|
1.456
|
Đất văn hóa
|
2
|
970
|
Đất thể dục thể thao
|
3
|
1.456
|
Đất thương mại dịch vụ đơn vị ở
|
2
|
970
|
Đất trung tâm thương mại, siêu thị, chợ, ngân hàng, tài chính, khách sạn, văn phòng, dịch vụ khác…
|
30
|
14.556
|
Đất giao thông đơn vị ở
|
20
|
9.704
|
E6
|
32.900
|
Đất nhóm nhà ở
|
20
|
6.589
|
Đất cây xanh sử dụng công cộng
|
20
|
6.589
|
Đất y tế
|
5
|
1.647
|
Đất thương mại dịch vụ đơn vị ở
|
5
|
1.647
|
Đất trung tâm thương mại, siêu thị, chợ, ngân hàng, tài chính, khách sạn, văn phòng, dịch vụ khác…
|
30
|
9.884
|
Đất giao thông đơn vị ở
|
20
|
6.589
|
E7
|
51.500
|
Đất nhóm nhà ở
|
20
|
10.308
|
Đất cây xanh sử dụng công cộng
|
20
|
10.308
|
Đất y tế
|
3
|
1.546
|
Đất văn hóa
|
2
|
1.031
|
Đất thể dục thể thao
|
3
|
1.546
|
Đất thương mại dịch vụ đơn vị ở
|
2
|
1.031
|
Đất trung tâm thương mại, siêu thị, chợ, ngân hàng, tài chính, khách sạn, văn phòng, dịch vụ khác,…
|
30
|
15.462
|
Đất giao thông đơn vị ở
|
20
|
10.308
|
E8
|
30.000
|
Đất nhóm nhà ở
|
20
|
6.000
|
Đất cây xanh sử dụng công cộng
|
20
|
6.000
|
Đất văn hóa
|
5
|
1.500
|
Đất thể dục thể thao
|
5
|
1.500
|
Đất Trung tâm thương mại, siêu thị, chợ, ngân hàng, tài chính, khách sạn, văn phòng, dịch vụ khác,…
|
30
|
9.000
|
Đất giao thông đơn vị ở
|
20
|
6.000
|
E9
|
20.200
|
Đất nhóm nhà ở
|
20
|
4.050
|
Đất cây xanh sử dụng công cộng
|
20
|
4.050
|
Đất văn hóa
|
5
|
1.012
|
Đất thể dục thể thao
|
5
|
1.012
|
Đất trung tâm thương mại, siêu thị, chợ, ngân hàng, tài chính, khách sạn, văn phòng, dịch vụ khác…
|
30
|
6.075
|
Đất giao thông đơn vị ở
|
20
|
4.050
|
7. Tổ chức không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị:
Với đặc điểm khu dân cư, khu vực quy hoạch được tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan với các định hướng như sau:
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |