TT
|
HỌ VÀ TÊN
|
CÔNG TRÌNH
|
NƠI CÔNG BỐ, ĐÀO TẠO
|
THỜI GIAN
|
-
|
Hoàng Văn Chung
(Nhóm bò sát ếch nhái)
|
Luận văn thạc sỹ: “Sự đa dạng các loài ếch nhái ở Vườn quốc gia Kon-Ka-Kinh”
|
Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
|
2013-2014
|
-
|
Nguyễn Phương Đại Nguyên
|
Nghiên cứu sinh
|
Trường Đại học Tây Nguyên
|
2010-2013
|
-
|
Trần Anh Tuấn
(Nhóm Bản đồ)
|
Nghiên cứu sinh
|
Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
|
2013-2015
|
-
|
Trần Thanh Thản
|
Nghiên cứu sinh
|
Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
|
2012-2015
|
-
|
Vũ Đình Thống
XIUGUANG MAO, VU D. THONG, PAUL J. J. BATES, GARETH JONES, SHUYI ZHANG and STEPHEN J. ROSSITER
|
Multiple cases of asymmetric introgression among
horseshoe bats detected by phylogenetic conflicts
across loci
|
Biological Journal of the Linnean Society, 2013, 110, 346–361. With 6 figures
ISSN: 0024-4066 (SCI)
|
2013
|
-
|
Phạm Hồng Thái, Jerome Constant
|
A new species of the cicada genus Semia Matsumura, 1917 (Hemiptera: Cicadidae) from Vietnam, with a key to the species of the genus
|
Zootaxa, 3709 (5): 494–500
(SCI-E)
|
|
-
|
Nguyen Thien Tao,1 Masafumi Matsui,2 and Koshiro Eto2,3
|
A NEW CRYPTIC TREE FROG SPECIES ALLIED TO Kurixalus banaensis (ANURA: RHACOPHORIDAE) FROM VIETNAM
|
Russian Journal of Herpetology, Vol. 21, No. 4, 2014, pp. 295 – 302
(SCI-E)
|
2014
|
-
|
Nguyen Quang Truong
|
Undiagnosed Cryptic Diversity in Small, Microendemic Frogs (Leptolalax) from the Central Highlands of Vietnam
Jodi J. L. Rowley1*, Dao T. A. Tran2, Greta J. Frankham1, Anthony H. Dekker3, Duong T.
T. Le2, Truong Q. Nguyen4, Vinh Q. Dau4, Huy D. Hoang2
1 Australian Museum Research Institute, Australian Museum, Sydney, New South Wales, Australia,
2 Faculty of Biology, University of Science-Ho Chi Minh City, Ho Chi Minh City, Vietnam, 3 Federation
University (Ballarat), Mt Helen, Victoria, Australia, 4 Institute of Ecology and Biological Resources, Vietnam
Academy of Science and Technology, Cau Giay, Hanoi, Vietnam
|
PLOS ONE | DOI:10.1371/journal.pone.0128382 May 28, 2015 (SCI-E)
|
2015
|
-
|
Nguyễn Quảng Trường
|
New records of amphibians and reptiles from southern Vietnam
|
Bonn zoological Bulletin 63 (2): 148–156
ISSN: 2190-7307
|
2014
|
-
|
Phạm Hồng Thái
|
Nghiên cứu thành phần và sự phân bố của các loài Ve sầu (Homoptera: Cicadidae) ở khu vực Tây Nguyên
|
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ V, Hà Nội, 18/10/2013, tr. 236-252. (ISBN: 978-604-60-0730-2)
|
2013
|
-
|
HOÀNG VĂN CHUNG, NGUYỄN QUẢNG TRƯỜNG, PHẠM THẾ CƯỜNG, NGUYỄN THIÊN TẠO
|
ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI BÒ SÁT (Reptilia) VÀ ẾCH NHÁI (Amphibia) CỦA VƯỜN QUỐC GIA KON KA KINH, TỈNH GIA LAI
|
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ V, Hà Nội, 18/10/2013, tr. 401-409. (ISBN: 978-604-60-0730-2)
|
|
-
|
TRẦN THẾ BÁCH, ĐỖ VĂN HÀI, BÙI HỒNG QUANG, VŨ TIẾN CHÍNH, NGUYỄN THẾ CƯỜNG, DƯƠNG THỊ HOÀN, NGUYỄN THỊ THANH HƯƠNG, ĐỖ THỊ XUYẾN, TRẦN THỊ PHƯƠNG ANH, SỸ DANH THƯỜNG, HÀ MINH TÂM, SANGMI EUM
|
ĐA DẠNG THỰC VẬT CÓ HOA Ở TÂY NGUYÊN
|
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ V, Hà Nội, 18/10/2013, tr. 23-31. (ISBN: 978-604-60-0730-2)
|
|
-
|
LÊ HÙNG ANH, NGUYỄN ĐÌNH TẠO, ĐỖ VĂN TỨ, NGUYỄN TỐNG CƯỜNG
|
ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG CỠ LỚN VÀ CÁ TẠI KHU VỰC TÂY NGUYÊN VÀ CÁC LOÀI CÓ NGUY CƠ BỊ ĐE DỌA
|
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ V, Hà Nội, 18/10/2013, tr. 360-363. (ISBN: 978-604-60-0730-2)
|
|
-
|
NGUYỄN THỊ PHƯƠNG LIÊN
|
NGHIÊN CỨU VỀ CÁC LOÀI ONG BẮT MỒI THUỘC HỌ ONG VÀNG Vespidae (Hymenoptera) Ở VƯỜN QUỐC GIA KON KA KINH, GIA LAI
|
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ V, Hà Nội, 18/10/2013, tr. 543-546. (ISBN: 978-604-60-0730-2)
|
|
-
|
NGUYỄN PHƯƠNG ĐẠI NGUYÊN, LÊ BÁ DŨNG, ĐỖ HỮU THƯ
|
GHI NHẬN 3 LOÀI MỚI THUỘC HỌ Ganodermataceae Donk. BỔ SUNG VÀO DANH MỤC NẤM LỚN VIỆT NAM
|
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ V, Hà Nội, 18/10/2013, tr. 194-197. (ISBN: 978-604-60-0730-2)
|
|
-
|
NGUYỄN PHƯƠNG ĐẠI NGUYÊN, LÊ BÁ DŨNG, ĐỖ HỮU THƯ
|
ĐA DẠNG THÀNH PHẦN LOÀI HỌ Ganodermataceae Donk Ở VƯỜN QUỐC GIA YOK ĐÔN THUỘC KHU VỰC TÂY NGUYÊN
|
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ V, Hà Nội, 18/10/2013, tr. 582-586. (ISBN: 978-604-60-0730-2)
|
|
-
|
Lê Xuân Cảnh, Đặng Huy Phương
|
Nghiên cứu động vật có xương sống trên cạn ở Tây Nguyên
|
Tạp chí Khoa học công nghệ Việt Nam (ISSN 1859 – 4794) 11-2013, tr.60-64
|
|
-
|
VU THI THANH TAM, NGUYEN THI ANH DUONG
|
NEW OBSERVATIONS ON Labronema glandosum (Dorylaimida: Qudsianematidae) FROM VIETNAM AND A KEY FOR DIFFERENTIATION TO OTHER SPECIES IN VIETNAM
|
Proceedings of the 5th National Conference ‘Ecology and Biological Resources’, 18/10/2013, Hanoi, Vietnam. pp. 223-226. (Vietnamese). (ISBN 978-604-60-0730-2)
|
|
-
|
VŨ THỊ THANH TÂM, NGUYỄN THỊ ÁNH DƯƠNG
|
THÀNH PHẦN LOÀI TUYẾN TRÙNG BỘ Dorylaimida TẠI VƯỜN QUỐC GIA YOK ĐÔN TỈNH ĐẮK LẮK
|
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ V, Hà Nội, 18/10/2013, tr. 666-670. (ISBN: 978-604-60-0730-2)
|
|
-
|
Đỗ Văn Hài, Vũ Xuân Phương, Trần Thế Bách, Đỗ Thị Xuyến, Nguyễn Thế Cường, Nguyễn Thị Thanh Hương, Dương Thị Hoàn, Bùi Hồng Quang, Vũ Tiến Chính, Trần Thị Phương Anh
|
Bổ sung một loài thuộc An điền – Hedyotis họ cà phê (Rubiaceae) ở Việt Nam.
|
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ V, Hà Nội, 18/10/2013, tr. 68-70. (ISBN: 978-604-60-0730-2)
|
|
-
|
Dương Đức Huyến
|
PHÂN LOẠI CHI LAN ĐỒNG DANH-Thrixspermum Lour. HỌ LAN (Orchidaceae Juss.) Ở VIỆT NAM
|
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ V, Hà Nội, 18/10/2013, tr. 109-116. (ISBN: 978-604-60-0730-2)
|
|
-
|
Đỗ Thị Xuyến
|
HIỆN TRẠNG CÁC LOÀI KHUYẾT THỰC VẬT TẠI VƯỜN QUỐC GIA KON KA KINH, TỈNH GIA LAI
|
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ V, Hà Nội, 18/10/2013, tr . 903-914. (ISBN: 978-604-60-0730-2)
|
|
-
|
Trần Thị Bính
(Nhóm Ký sinh trùng)
|
Two new nematode species of genera Meteterakis (Nematoda: Ascaridida) in scale-bellied tree lizards (Acanthosaura lepidogaster) from Vietnam
Binh Thi Tran1, Hiroshi Sato2, Luc Van Pham3
1 Department of Parasitology, Institute of Ecology and Biological Resources (IEBR), Vietnam Academy of Science and Technology (VAST), 18 Hoang Quoc Viet Road, Cau Giay, Hanoi, Vietnam
2 Laboratory of Veterinary Parasitology, Joint Faculty of Veterinary Medicine, Yamaguchi University, 1677-1 Yoshida, Yamaguchi 753-8515, Japan
3 Vietnam National Museum of Nature, Vietnam Academy of Science and Technology (VAST), 18 Hoang Quoc Viet Road, Cau Giay, Hanoi, Vietnam
|
Parasitology Research
(SCI)
|
2013
|