Đơn giá và nội dung khám skđK chuyên ngành cho nhân viên bếp ăn; bàn



tải về 0.55 Mb.
trang1/5
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích0.55 Mb.
#19741
  1   2   3   4   5

Trung tâm Y tế dự phòng Nam Định
Bảng giá dịch vụ Y tế 
       1. Đơn giá và nội dung khám SKĐK chuyên ngành cho nhân viên bếp ăn; bàn.

(Các nội dung khám áp dụng theo QĐ 21/2007/QĐ – BYT ngày 12/3/2007)

Số TT

Nội dung

Đơn giá (đồng/người)

Ghi chú

1

Khám lâm sàng toàn diện

80.000

Tất cả các muc 1 – là bắt buộc đối với nhân viên bàn; bếp…

2

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy

40.000

 

3

Xét nghiệm đường máu

22.000

 

4

Xét nghiệm nước tiểu 10 thông số

35.000

 

5

Chụp X quang tim phổi thẳng

40.000

 

6

Xét nghiệm đờm tìm BK

25.000

Phương pháp Nhuộm soi

Xét nghiệm đờm tìm BK

250.000

Phương pháp PCR

7

Anti HAV (IgM)

80.000

 

8

Anti HEV (IgM)

100.000

 

9

 Nuôi cấy vi khuẩn (XN người lành mang trùng)

80.000

Không bắt buộc

 

  2. Đơn giá và nội dung khám SKĐK cho nhân viên lao động thường



Số TT

Nội dung

Đơn giá (đồng/người)

Ghi chú

1

Khám lâm sàng toàn diện

80.000

Bắt buộc

2

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy

40.000

3

Xét nghiệm đường máu

22.000

4

Xét nghiệm nước tiểu 10 thông số

35.000

5

Chụp Xquang

40.000

 

 

Tổng cộng

217.000

 

3. Các xét nghiệm, marker ung thư và nội tiết làm theo yêu cầu của đơn vị:

Số TT

Nội dung

Đơn giá (đồng/người)

Ghi chú

1

Siêu âm tổng quan ổ bụng, thai, tuyến giáp, vú

35.000

Trên một chỉ tiêu

2

Nội soi tai mũi họng

180.000

 

3

Khám chuyên ngành sản phụ khoa (Bao gồm: Khám phụ khoa; soi cổ tử cung; soi tươi dịch âm đạo tìm KST; soi trực tiếp nhuộm soi)

146.000

 

5

Test HIV

70.000

 

6

Test Heroin

60.000

 

7

Điện tim

30.000

 

8

Máu lắng

16.000

 

9

  Nhóm máu

27.000

 

10

Xét nghiệm mỡ máu 4 chỉ số ( Cholesterol, HDL, HCL, Treglycerid )

104.000

 

11

XN men gan 3 chỉ số ( SGOT;SGPT; GGT)

69.000

 

12

Albumin

22.000

 

13

Protein-TP

22.000

 

14

Chức năng thận 2 chỉ số (Creatinine, Ure huyết)

44.000

 

15

Acid-Uric

22.000

 

16

Định tính HPV

400.000

 

17

HbA1C

75.000

 

18

FT3

60.000

Xác định bướu cổ

19

FT4

60.000

Xác định bướu cổ

20

TSH

55.000

Xác định bướu cổ

21

AFP

85.000

K gan nguyên phát; K tinh hoàn; K nguyên bào

22

PSA

85.000

K tiền liệt tuyến

23

F-PSA

85.000

K tiền liệt tuyến

24

CEA

80.000

K đại tràng; thực quản; vú; K tử cung , tụy tạng; dạ dày; K tuyến giáp; tai mũi họng

25

 NSE

160.000

K phổi (tế bào nhỏ) U nội tiết tụy tạng; u sắc tố

26

 β - HCG

80.000

K màng đệm; K tinh hoàn

27

 CA 19 - 9

130.000

K tụy tạng; K đường mật; đại trực tràng; dạ dày

28

CA 15-3

140.000

K vú; K phổi; K nội mạc tử cung; dạ dày; ruột

29

CA -125

130.000

K vú; K buồng trứng; đại tràng; tử cung; cổ tử cung; phổi; tụy tạng

30

Cyfra 21-1

90.000

K phổi (không tế bào nhỏ); K bàng quang

31

CA 72-4

125.000

K dạ dày; K buồng trứng; K đại trực tràng

32

Anti - HBsAg

74.000

Xác định kháng thể HBV


Nội dung và đơn giá khám bệnh nghề nghiệp:

Số TT

Nội dung

Đơn giá (đồng/người)

Ghi chú

I

Khám Sơ loại bệnh bụi phổi nghề nghiệp

151.000

 

1

  Đo chức năng hô hấp

106.000

 

2

  Chụp Xquang bụi phổi

35.000

 

3

Hội chẩn phim Xquang bụi phổi

10.000

 

II

Khám bệnh bụi phổi nghề nghiệp

580.000

 

1

 Lập hồ sơ bệnh nghề nghiệp

36.000

 

2

Khám lâm sàng 5 chuyên khoa

100.000

 

3

Tư vấn sức khỏe nghề nghiệp

36.000

 

4

Xét duyệt hồ sơ BNN

10.000

 

5

Hội chẩn phim Xquang bụi phổi

10.000

 

3

  Đo chức năng hô hấp

106.000

 

7

  Đo huyết áp

10.000

 

8

  Điện tim 3 cần

65.000

 

9

  Chụp Xquang bụi phổi

35.000

 

10

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy

92.000

 

11

XN. Nước tiểu

35.000

 

12

XN. Máu lắng

30.000

 

13

  XN.Đờm tìm BK hoặc tinh thể than (Phương pháp nhuộm soi)

15.000

 

Ghi chú: Trong một số trường hợp nghi ngờ có thể áp dụng phương pháp PCR (xét nghiệm phát hiện vi khuẩn lao trong đờm bằng phương pháp tìm AND của vi khuẩn lao) theo chỉ định của bác sỹ khám ( Đơn giá 250.000 đồng/ mẫu ).

III

Khám Sơ loại rung nghề nghiệp

144.000

 

5

Chụp Xquang khớp cổ tay thẳng 2 bên

72.000

 

6

Chụp Xquang khớp khuỷu tay thẳng 2 bên

72.000

 

IV

Khám rung nghề nghiệp

529.000

 

1

 Lập hồ sơ bệnh nghề nghiệp

36.000

 

2

 Khám lâm sàng 5 chuyên khoa

100.000

 

3

 Tư vấn sức khỏe nghề nghiệp

36.000

 

4

 Xét duyệt hồ sơ BNN

10.000

 

5

Chụp Xquang khớp cổ tay thẳng 2 bên

72.000

 

6

Chụp Xquang khớp khuỷu tay thẳng 2 bên

72.000

 

7

Đo nhiệt độ da trong lao động (phương pháp đo 7 điểm)

10.000

 

8

Soi mao mạch

56.000

 

9

Đo huyết áp

10.000

 

10

Tổng phân tích máu bằng máy đếm tự động

92.000

 

11

XN nước tiểu 10 thông số

35.000

 

VII

Khám Sơ loại bệnh Điếc nghề nghiệp

42.000

 

1

Đo thính lực hoàn chỉnh

42.000

 

VIII

Khám bệnh Điếc nghề nghiệp

531.000

 

1

 Lập hồ sơ bệnh nghề nghiệp

36.000

 

2

 Khám lâm sàng 5 chuyên khoa

100.000

 

3

 Tư vấn sức khỏe nghề nghiệp

36.000

 

4

 Xét duyệt hồ sơ BNN

10.000

 

5

Đo thính lực hoàn chỉnh

42.000

 

6

Nội soi Tai – Mũi – Họng

180.000

 

7

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động

92.000

 

8

XN nước tiểu 10 thông số

35.000

 
















Đơn giá trên áp dụng theo:

Thông tư số 08/2014/TT-BTC ngày 15/1/2014 của Bộ tài chính qui định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng và phí kiểm dịch y tế biên giới.



Nội dung và đơn giá mẫu đo MTLĐ:

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Đơn giá(đồng/mẫu)

Ghi chú

1

Đo nhiệt độ

Mẫu

56.000

 

2

Đo độ ẩm không khí

Mẫu

56.000

 

3

Đo vận tốc gió

Mẫu

56.000

 

4

Đo bức xạ nhiệt

Mẫu

56.000

 

5

Đo ánh sáng

Mẫu

18.000

 

6

Rung tần số cao

Mẫu

70.000

 

7

Rung tần số thấp

Mẫu

42.000

 

8

Đo ồn tương đương 240 phút

Mẫu

420.000

 

9

Đo điện từ trường tần số công nghiệp

Mẫu

56.000

 

10

Đo điện từ trường tần số cao

Mẫu

90.000

 

11

Đo liều xuất phóng xạ

Mẫu

250.000

 

12

Đo bụi toàn phần - trọng lượng (mẫu thời điểm)

Mẫu

91.000

 

13

Đo bụi hô hấp - trọng lượng (mẫu thời điểm)

Mẫu

140.000

 

14

Đo bụi phân tích giải kích thước hạt

Mẫu

133.000

 

15

Đo hơi khí CO2

Mẫu

140.000

 

16

Đo hơi khí CO

Mẫu

140.000

 

17

Đo hơi khí NO2

Mẫu

140.000

 

18

Đo hơi khí SO2

Mẫu

140.000

 

19

Đo hơi khí O2

Mẫu

140.000

 

20

Đo hơi khí H2S

Mẫu

140.000

 

21

Đo hơi khí NH3

Mẫu

140.000

 

22

Đo hơi khí HCL

Mẫu

140.000

 

23

Đo hơi khí H2SO4

Mẫu

140.000

 

24

Đo hơi khí NaOH

Mẫu

140.000

 

25

Đo hơi khí KOH

Mẫu

140.000

 

26

Đo hơi khí Clo

Mẫu

140.000

 

27

Đo hơi xăng dầu

Mẫu

350.000

 

28

Đo hơi Benzen

Mẫu

350.000

 

29

Đo hơi khí Toluen

Mẫu

350.000

 

30

Đo hơi khí Xylen

Mẫu

350.000

 

31

Đo hơi khí Hexan

Mẫu

350.000

 

32

Đo hơi khí Methyl cyohexane

Mẫu

350.000

 

33

Đo hơi khí Aceton

Mẫu

350.000

 

34

Đo hơi khí Formaldehyt

Mẫu

350.000

 

35

Đo hơi khí Ethylacetat

Mẫu

350.000

 

36

Đo hơi khí Butanol

Mẫu

350.000

 

37

Bụi chứa hóa chất phân tích (SIO2 gây bụi phổi)

Mẫu

182.000

 

38

Phân tích silic tự do trong bụi

Mẫu

280.000

 

39

Đo hơi khí kim loại: Pb, Cu…..

Mẫu

140.000

 

40

Trực khuẩn tan máu

Mẫu

112.000

 

41

Vi khuẩn hiếu khí

Mẫu

103.000

 

42

Nấm

Mẫu

106.000

 

Каталог: filedinhkem
filedinhkem -> THÔng tư CỦa bộ XÂy dựng số 02/2007/tt-bxd ngàY 14 tháng 02 NĂM 2007
filedinhkem -> A. 0,5m/s. B. 1m/s. C
filedinhkem -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam huyệN ĐẮKHÀ Độc lập Tự do Hạnh phúc
filedinhkem -> HỦ TƯỚng chính phủ
filedinhkem -> Quy đỊnh về kiểm tra, giám sáT, TẠm dừng làm thủ TỤc hải quan đỐi với hàng hóa xuất khẩU, nhập khẩu có YÊu cầu bảo vệ quyền sở HỮu trí tuệ
filedinhkem -> Ubnd tỉnh kon tum
filedinhkem -> Ban thưỜng trực số: 1214
filedinhkem -> BỘ TÀi chính số: 48/2006/QĐ-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
filedinhkem -> CHÍnh phủ Số: 158
filedinhkem -> Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-cp ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính

tải về 0.55 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương