VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN TRONG LĨNH VỰC HẢI QUAN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
- 13 thủ tục hành chính giữ nguyên theo các quyết định đã công bố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các Tổng cục, Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Văn bản QPPL
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A.
|
Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp Tổng cục Hải quan (12 thủ tục)
|
1.
|
Thủ tục xét miễn thuế đối với trường hợp hàng nhập khẩu chuyên dùng trực tiếp phục vụ an ninh, quốc phòng; thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương chỉ được xét miễn thuế nếu thuộc loại trong nước chưa sản xuất được).
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải quan
|
Tổng cục Hải quan
|
2.
|
Đăng ký tham gia thủ tục hải quan điện tử đối với tàu bay xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh
|
Thông tư 42/2015/TT-BTC ngày 27/3/2015
|
Hải quan
|
Tổng cục Hải quan
|
3.
|
Thủ tục chấm dứt, tạm dừng hoạt động của địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi
|
Thông tư 49/2015/TT-BTC ngày 14/4/2015
|
Hải quan
|
Tổng cục Hải quan
|
4.
|
Thủ tục chuyển đổi quyền kinh doanh, khai thác địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi.
|
Thông tư 49/2015/TT-BTC ngày 14/4/2015
|
Hải quan
|
Tổng cục Hải quan
|
5.
|
Thủ tục di chuyển, mở rộng, thu hẹp, bố trí lại địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi.
|
Thông tư 49/2015/TT-BTC ngày 14/4/2015
|
Hải quan
|
Tổng cục Hải quan
|
6.
|
Thủ tục đổi tên chủ sở hữu của địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi.
|
Thông tư 49/2015/TT-BTC ngày 14/4/2015
|
Hải quan
|
Tổng cục Hải quan
|
7.
|
Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi do doanh nghiệp kinh doanh làm chủ đầu tư.
|
Thông tư 49/2015/TT-BTC ngày 14/4/2015
|
Hải quan
|
Tổng cục Hải quan
|
8.
|
Thủ tục đăng ký, xác nhận Đại lý giám sát hải quan và hoạt động của Đại lý giám sát hải quan
|
Thông tư số 47/2015/TT-BTC ngày 10/4/2015
|
Hải quan
|
Tổng cục Hải quan
|
9.
|
Thủ tục thành lập kho hàng không kéo dài
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính
|
Hải quan
|
Tổng cục Hải quan
|
10.
|
Thủ tục di chuyển, chuyển quyền sở hữu địa điểm kiểm tra tập trung, địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới.
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải quan
|
Tổng cục Hải quan
|
11.
|
Thủ tục di chuyển, chuyển quyền sở hữu địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thành lập trong nội địa; địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu; kho hàng không kéo dài
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải quan
|
Tổng cục Hải quan
|
12.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa, địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu, kho hàng không kéo dài
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải quan
|
Tổng cục Hải quan
|
B.
|
Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp Cục Hải quan (02 thủ tục)
|
1.
|
Thủ tục xét miễn thuế đối với trường hợp hàng nhập khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, giáo dục đào tạo
|
Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính.
|
Hải quan
|
Cục Hải quan
|
2.
|
Thủ tục đăng ký Sổ hải quan giám sát phương tiện và Giấy chứng nhận điều khiển phương tiện vận tải hàng hóa thuộc diện giám sát hải quan
|
Thông tư số 47/2015/TT-BTC ngày 10/4/2015
|
Hải quan
|
Cục Hải quan
|
C.
|
Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp Chi cục Hải quan (13 thủ tục)
|
1.
|
Thủ tục Phân loại máy liên hợp hoặc tổ hợp máy thuộc các Chương 84, Chương 85 và Chương 90 của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
|
Thông tư 14/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015
|
Hải quan
|
Chi cục hải quan
|
2.
|
Thủ tục Phân loại máy móc, thiết bị nguyên chiếc ở dạng tháo rời
|
Thông tư 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015
|
Hải quan
|
Chi cục Hải quan
|
3.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận chuyển độc lập
|
Điều 51 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015
|
Hải quan
|
Chi cục Hải quan
|
4.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận chuyển kết hợp
|
Điều 51 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015
|
Hải quan
|
Chi cục Hải quan
|
5.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo quyền xuất khẩu, nhập khẩu, quyền phân phối của doanh nghiệp chế xuất
|
Điều 77 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015
|
Hải quan
|
Chi cục Hải quan
|
6.
|
Thủ tục thuê kho bên ngoài doanh nghiệp chế xuất để lưu giữ nguyên liệu, sản phẩm của doanh nghiệp chế xuất, quản lý hải quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra kho
|
Điều 80 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015
|
Hải quan
|
Chi cục Hải quan
|
7.
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của thương nhân nước ngoài thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Điều 87 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015
|
Hải quan
|
Chi cục Hải quan
|
8.
|
Thủ tục hải quan đối với tàu biển xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh (thủ công - điện tử)
|
Thông tư 42/2015/TT-BTC ngày 27/3/2015
|
Hải quan
|
Chi cục Hải quan
|
9.
|
Thủ tục hải quan hàng hóa là tài sản di chuyển
|
Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015
|
Hải quan
|
Chi cục Hải quan
|
10.
|
Thủ tục đối với hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài để xây dựng nhà xưởng, văn phòng, lắp đặt thiết bị cho Doanh nghiệp chế xuất
|
Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015
|
Hải quan
|
Chi cục Hải quan
|
11.
|
Thủ tục mua bán hàng hóa giữa Doanh nghiệp chế xuất với Doanh nghiệp nội địa
|
Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015
|
Hải quan
|
Chi cục Hải quan
|
12.
|
Thủ tục mua bán hàng hóa giữa hai doanh nghiệp chế xuất
|
Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015
|
Hải quan
|
Chi cục Hải quan
|
13.
|
Thủ tục đối với phế liệu, phế phẩm của doanh nghiệp chế xuất được phép bán vào thị trường nội địa
|
Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015
|
Hải quan
|
Chi cục Hải quan
|