Đơn giá và nội dung khám skđK chuyên ngành cho nhân viên bếp ăn; bàn



tải về 0.55 Mb.
trang3/5
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích0.55 Mb.
#19741
1   2   3   4   5

 Đơn giá tính theo : Thông tư số 149/2013/TT-BTC Ngày 29/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính.

Hàm lượng Histamin, Cacbendazim,  Manacheet Green, Leuco Manacheet Green theo quyết định số: 68 /QĐ-YTDP ngày 11 tháng  5  năm 2015.

Hàm lượng Tinopal và Kreiss theo quyết định số : 209 /QĐ-YTDP ngày 30 tháng 12 năm 2013.

 KIỂM NGHIỆM MẪU ĐÁ VIÊN 

Báo giá theo QCVN10:2011/BYT.

TT

Chỉ tiêu

kiểm nghiệm

Phương pháp

kiểm nghiệm

Đơn vị

Đơn giá/

 chỉ tiêu



Ghi chú

1

Clo dư

TCVN 6225-2:2012

mg/L

70.000

 

2

E.coli*

TCVN 6187 -1 : 2009

CFU/250g

250.000

 

3

Coliforms*

TCVN 6187 – 1: 2009

CFU/250g

250.000

 

4

Steptococci feacal

Thường quy BYT

Định tính

105.000

 

5

P.aeruginosa

Thường quy BYT

Định tính

105.000

 

6

Bảo tử vi khuẩn kị khí khử Sunfit

TCVN 6191 – 2:1996

CFU/50g

150.000

 

Tổng cộng

930.000

 

Đơn giá tính theo :

Hàm lượng Clo dư áp theo Thông tư số 08/2014/TT-BTC Ngày 15/1/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính

            Các chỉ số còn lại theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC Ngày 29/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính.

KIỂM NGHIỆM MẪU NƯỚC XÂY DỰNG

Báo giá theo TCVN 4506 : 2012.



TT

Chỉ tiêu

kiểm nghiệm

Phương pháp

kiểm nghiệm

Đơn vị

Đơn giá/

 chỉ tiêu



Ghi chú

1

Hàm lượng muối hòa tan

TCVN 4560:1988

 

70.000

 

2

pH

TCVN 6194:2011

 

56.000

 

3

Cặn không tan

TCVN 4560 : 1998

 

80.000

 

4

Chỉ số Permanganat

TCVN 6186:1996

 

84.000

 

5

Dầu mỡ động thực vật

PPNBPTN trên thiết bị phân tích dầu trong nước

 

400.000

 

Tổng cộng

690.000

 

 KIỂM NGHIỆM MẪU NƯỚC ĂN 

Báo giá nước theo QCVN 01/2009/BYT - Quy chuẩn này quy định mức giới hạn các chỉ tiêu chất lượng đối với nước dùng để ăn uống, nước dùng cho các cơ sở để chế biến thực phẩm (sau đây gọi tắt là nước ăn uống).



TT

Chỉ tiêu

kiểm nghiệm

Phương pháp

kiểm nghiệm

Đơn vị

Đơn giá/

1 chỉ tiêu

Mức độ GS

1

pH

TCVN 6492: 2011

 

56.000

A

2

Độ đục

TCVN 6184: 2008

NTU

70.000

A

3

Mùi vị

PP cảm quan

-

14.000

A

4

Hàm lượng Nitrit (NO2) *

TCVN 6178 : 1996

mg/L

100.000

A

5

Chỉ số Permanganat

TCVN 6186:1996

mg/L

84.000

A

6

Hàm lượng Sắt ( Fe ) *

TCVN 6177 : 1996

mg/L

130.000

A

7

Hàm lượng muối Clorua *

TCVN 6194 : 1996

mg/L

70.000

A

8

Độ cứng toàn phần*

TCVN 6224 : 1996

mg/L

80.000

A

9

Hàm lượng Nitrat ( NO3)*

TCVN 6180: 1996

mg/L

140.000

A

10

Hàm lượng Sulphat (SO4)

SMEWW 4500SO42- -E

mg/L

90.000

A

11

Độ màu

TCVN 6185:2008

PtCo

70.000

A

12

Hàm lượng Mangan (Mn)*

TCVN 6002 :1995

mg/L

130.000

A

13

Hàm lượng Clo dư (Cl2)

TCVN 6225-2:2012

mg/L

70.000

A

14

Coliform tổng số

TCVN 6187-1 : 2009

CFU/

100mL


182.000

A

15

E.coli

TCVN 6187-1 : 2009

CFU/

100mL


182.000

A

Tổng cộng

1.468.000

 

 KIỂM NGHIỆM MẪU NƯỚC SINH  HOẠT

Báo giá nước sinh hoạt theo QCVN 02:2009/BYT - Quy chuẩn này quy định mức giới hạn các chỉ tiêu chất lượng đối với nước cho mục đích sinh hoạt thông thường, không sử dụng để ăn uống trực tiếp hoặc để chế biến thực phẩm tại các cơ chế biến thực phẩm (sau đây gọi tắt là nước sinh hoạt).



TT

Chỉ tiêu

kiểm nghiệm

Phương pháp

kiểm nghiệm

Đơn vị

Thành tiền

Ghi chú

1

pH

TCVN 6492: 2011

 

56.000

 

2

Độ đục

TCVN 6184: 2008

NTU

70.000

 

3

Mùi vị

PP cảm quan

-

14.000

 

4

Hàm lượng Amoniac(NH3)

SMEWW 4500 - NH3 C

mg/L

98.000

 

5

Chỉ số Permanganat

TCVN 6186:1996

mg/L

84.000

 

6

Hàm lượng Sắt ( Fe ) *

TCVN 6177 : 1996

mg/L

130.000

 

7

Hàm lượng muối Clorua *

TCVN 6194 : 1996

mg/L

70.000

 

8

Độ cứng toàn phần*

TCVN 6224 : 1996

mg/L

80.000

 

9

Độ màu

TCVN 6185:2008

PtCo

70.000

 

10

Hàm lượng Asen ( As )

TCVN 6626 : 2000

mg/L

150.000

 

11

Hàm lượng Clo dư (Cl2)

TCVN 6225-2:2012

mg/L

70.000

 

12

Hàm lượng Florua

SMEWW 4500 – F-

mg/L

200.000

 

13

Coliform tổng số

TCVN 6187-1 : 1996

MPN/100mL

112.000

 

14

E.coli

TCVN 6187-1 : 1996

MPN/100ml

112.000

 

Tổng cộng

1.316.000

 

 KIỂM NGHIỆM MẪU NƯỚC KHOÁNG THIÊN NHIÊN 

Báo giá theo QCVN 6-1:2010/BYT



TT

Chỉ tiêu

kiểm nghiệm

Phương pháp

kiểm nghiệm

Đơn vị

Đơn giá/chỉ số

Ghi chú

1

Hàm lượng Nitrit (NO2)

TCVN 6178 : 1996

mg/L

87.000

 

2

Hàm lượng Nitrat ( NO3 )*

TCVN 6180: 1996

mg/L

87.000

 

3

Hàm lượng Mangan ( Mn )

TCVN 6002 : 1995

mg/L

105.000

 

4

Hàm lượng Đồng ( Cu )

TCVN 6665:2011

mg/L

105.000

 

5

Hàm lượng Niken ( Ni )

SMEWW 3113B

mg/L

105.000

 

6

Hàm lượng Chì ( Pb )*

SMEWW 3113B

mg/L

105.000

 

7

Hàm lượng Cadimi ( Cd )*

SMEWW 3113B

mg/L

105.000

 

8

Hàm lượng Asen ( As )

TCVN 6626 : 2000

mg/L

140.000

 

9

Hàm lượng Thủy ngân (Hg)

TCVN 7877:2008

mg/L

140.000

 

10

Hàm lượng Selen ( Se )

TCVN 6183 : 1996

mg/L

105.000

 

11

Hàm lượng Crom ( Cr )

TCVN 6222 : 2008

mg/L

105.000

 

12

Hàm lượng Bo (B)

TCVN 6665:2011

mg/L

105.000

 

13

Hàm lượng Bari (Ba)

TCVN 6665:2011

mg/L

105.000

 

14

Hàm lượng Antimon ( Sb )

PPNB PTN trên TB AAS

mg/L

105.000

 

15

Hàm lượng Cyanid

SMEWW 4500 – CN-

mg/L

105.000

 

16

Hàm lượng Fluorid

SMEWW 4500 – F-

mg/L

87.000

 

 

Hàm lượng Kali

 

 

 

 

 

Hàm lượng Canxi

 

 

 

 

 

Hàm lượng Magie

 

 

 

 

17

Coliform tổng số*

TCVN 6187-1:2009

CFU/250mL

250.000

 

18

E.coli*

TCVN 6187-1:2009

CFU/250mL

250.000

19

Streptococci feacal

Thường quy BYT

Định tính

105.000

 

20

P.aeruginosa

Thường quy BYT

Định tính

105.000

 

21

Bào tử vi khuẩn kị khí khử sulfit

TCVN 6191-2:1996

CFU/50mL

150.000

 

 

Tổng cộng

2.556.000

 

Каталог: filedinhkem
filedinhkem -> THÔng tư CỦa bộ XÂy dựng số 02/2007/tt-bxd ngàY 14 tháng 02 NĂM 2007
filedinhkem -> A. 0,5m/s. B. 1m/s. C
filedinhkem -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam huyệN ĐẮKHÀ Độc lập Tự do Hạnh phúc
filedinhkem -> HỦ TƯỚng chính phủ
filedinhkem -> Quy đỊnh về kiểm tra, giám sáT, TẠm dừng làm thủ TỤc hải quan đỐi với hàng hóa xuất khẩU, nhập khẩu có YÊu cầu bảo vệ quyền sở HỮu trí tuệ
filedinhkem -> Ubnd tỉnh kon tum
filedinhkem -> Ban thưỜng trực số: 1214
filedinhkem -> BỘ TÀi chính số: 48/2006/QĐ-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
filedinhkem -> CHÍnh phủ Số: 158
filedinhkem -> Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-cp ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính

tải về 0.55 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương