Ấn bản 09/2010, có hiệu chính và bổ túc phầN 3 M. T. D. X. M. T. D. X



tải về 1.04 Mb.
trang1/21
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích1.04 Mb.
#30032
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   21







(Ấn bản 09/2010, có hiệu chính và bổ túc)
PHẦN 3

M.T.D.X. M.T.D.X.

Đọc quyển Sự Tích Đức Phật Thích Ca này quý vị sẽ biết rõ về :

1 - Cuộc đời đức Phật,

2 - Giáo lý giác ngộ và giải thoát,

3 - Các pháp môn tu để đi đến giác ngộ và giải thoát.
Phần Phụ đính gồm có :

1- Các kỳ Kiết tập kinh điển,

2- Nội dung Tam tạng kinh điển,

3- Thập Đại đệ tử,

4- Ba mươi ba vị Tổ sư và ngài Huyền Trang,

5- Phật giáo truyền sang Tích Lan,

6- Bốn Động tâm và các Phật tích tại Ấn Độ.



7- Đại cương tu Phật.

- x - X - x -
Soạn-giả :
Minh Thiện Trần Hữu Danh

123 rue Pascal

92160 Antony, FRANCE
Email : danh.tranhuu@free.fr

SỰ TÍCH ĐỨC PHẬT THÍCH-CA
Phần 3

M Ụ C LỤC


1- Kiết tập kinh điển : 8

Kiết tập kinh điển lần thứ nhất tại Ràjagaha (năm -544) 8

Kiết tập kinh điển lần thứ nhì tại Vesàlì (năm -444) 10

Kiết tập kinh điển lần thứ ba tại Pàtaliputta (năm -252) 11

Kiết tập kinh điển lần thứ tư, của Nam tông tại Aluvihara (năm -200) 11

Kiết tập kinh điển lần thứ tư, của Bắc tông tại Kudalavana (năm -200) 12

Kiết tập kinh điển Nam tông tại Mandalay, Miến Điện (năm 1871) 13

Kiết tập kinh điển Nam tông tại Rangoon, Miến Điện (năm 1954) 13

2- Nội dung Tam Tạng Kinh Điển (Tripitaka) 14

Tạng Luật (Vinaya Pitaka) 14

Tạng Kinh (Sutta Pitaka) 17

Tạng Luận (Abhidhamma Pitaka) 50

3- Thập Đại Đệ Tử 52

1- Sàriputta (Xá Lợi Phất), trí tuệ đệ nhất. 52

2. Moggallàna (Mục Kiền Liên), thần thông đệ nhất. 54

3. Mahà Kassapa (Ma-Ha Ca-Diếp), hạnh đầu-đà đệ nhất. 56

4. Subhùti (Tu Bồ Đề), giải không đệ nhất. 56

5. Punna Mantàniputta (Phú-Lâu-Na Mãn-Từ-Tử), thuyết pháp đệ nhất. 58

6. Mahà-Kaccàna (Ma-Ha Ca-Chiên-Diên), luận nghị đệ nhất. 59

7. Anuruddha (A Na Luật), thiên nhãn đệ nhất. 60

8. Upàli (Ưu Ba Ly), trì luật đệ nhất. 61

9. Ràhula (La Hầu La), mật hạnh đệ nhất. 63

10. Ànanda (A Nan), đa văn đệ nhất. 64

4- Ba mươi ba vị Tổ sư 65

1. Mahà Kassapa (Ma Ha Ca Diếp) năm -623 đến -520 65

2. Ànanda (A Nan) năm -604 đến -485 67

3. Sanavasin (Thương Na Hòa Tu, Thai Y) năm -550 đến -470 69

4. Upagupta (Ưu Ba Cúc Đa) năm -500 đến -430 70

5. Dhitaka (Đề Đa Ca) năm -460 đến -380 71

6. Michaka (Di Già Ca) năm -440 đến -360 73

7. Vasumitra (Bà Tu Mật, Thế Hữu) năm -420 đến -330 74

8. Buddhanandi (Phật Đà Nan Đề) năm -370 đến -300 75

9. Buddhamitra (Phật Đà Mật Đa) năm -360 đến -290 77

10. Pàrsva (Hiếp Tôn Giả) năm -360 đến -270 78

11. Punyayasa (Phú Na Dạ Xa) năm -300 đến -230 79

12. Asvaghosa (Mã Minh) năm -270 đến -190 80

13. Kapimala (Ca Tỳ Ma La) năm -250 đến -180 82

14. Nàgàrjuna (Long Thọ) năm -240 đến -130 83

15. Kanadeva (Ca Na Đề Bà) năm -170 đến -90 85

16. Ràhulata (La Hầu La Đa) năm -150 đến -60 87

17. Sanghanandi (Tăng Già Nan Đề) năm -100 đến -20 88

18. Sanghayasas (Tăng Già Da Xá) năm -50 đến +20 90

19. Kumàrata (Cưu Ma La Đa) năm -15 đến +60 91

20. Jayata (Xà Dạ Đa) năm +30 đến 100 92

21. Vasubandhu (Bà Tu Bàn Đầu, Thế Thân) năm 70 - 160 94

22. Madura (Ma Nô La) năm 120 - 190 96

23. Haklenayasas (Hạc Lặc Na) năm 150 - 230 98

24. Simha Bhiksu (Sư Tử Tỳ Kheo) năm 200 - 280 99

25. Vasasuta (Bà Xá Tư Đa) năm 240 - 325 101

26. Punyamitra (Bất Như Mật Đa) năm 300 - 388 103

27. Prajnatara (Bát Nhã Đa La) năm 360 - 460 104

28. Bodhidharma (Bồ Đề Đạt Ma), Sơ Tổ tại Trung Hoa, năm 440 - 529 105

29. Huệ Khả (Hoei Keu), Nhị Tổ tại Trung Hoa năm 487 - 593 111

30. Tăng Xán (Seng Tsan), Tam Tổ tại Trung Hoa năm 517 - 606 114

31. Đạo Tín (Tao Sinn), Tứ Tổ tại Trung Hoa năm 580 - 651 116

32. Hoằng Nhẫn (Houng Jenn), Ngũ Tổ tại Trung Hoa năm 602 - 675 120

33. Huệ Năng (Hoei Neng), Lục Tổ tại Trung Hoa năm 638 - 713 123

Tam Tạng Pháp sư Huyền Trang (Hiuen Tsang) năm 602 - 664 129

5- Phật Giáo truyền sang Sri Lanka (Tích Lan) 132

Vua Asoka (trị vì -272 / -236) 132

Vua Devanampiya Tissa 133

Đại sư Mahà Mahìnda 134

Ni sư Sanghamitta 135

6- Bốn động-tâm và các Phật-tích tại Ấn độ 136

Lumbini (Lâm Tỳ Ni) 136

Bodh-Gayà (Bồ-đề đạo tràng) 137

Migadaya (Lộc Uyển) 139

Kusinàgar (Câu Thi Na) 140

Ràjagaha (Vương Xá) 143

Jetavana (Vườn Kỳ Đà, Kỳ Viên Tinh Xá) 144

Vesàlì (Tỳ Xá Ly) 146

Đại Học Phật Giáo Nàlandà 147

7- Đại cương tu Phật : 150

3 tông phái lớn trong đạo Phật 150

37 pháp tu căn bản 151

6 pháp tu của Bồ tát 154

4 pháp tu của Đại Bồ tát 154

Thứ lớp tu chứng trong đạo Phật 156

Các cảnh giới theo đạo Phật 157

8- Sách tham khảo : 160

Lời cảm tạ 162


HẾT



PHỤ ĐÍNH :


tải về 1.04 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   21




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương