Không ghi vào
khu vực này
Mẫu số C2-12/NS
(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013
của Bộ Tài Chính)
Số:
GIẤY ĐỀ NGHỊ CAM KẾT CHI NSNN
VNĐ □ Ngoại tệ □
KPTX □ KPĐT □
Đơn vị đề nghị cam kết chi NSNN:
Mã đơn vị có quan hệ với ngân sách:
M
PHẦN KBNN GHI
Nợ TK:
Có TK:
Mã ĐBHC:
Số CKC:
ở tài khoản tại KBNN
I. Thông tin chung về cam kết chi
Tên nhà cung cấp:
Mã số nhà cung cấp:
TK nhà cung cấp:
Tại ngân hàng:
Số hợp đồng giấy:
Số hợp đồng khung đã CKC:
II. Thông tin chi tiết về cam kết chi
STT
|
Mã NDKT
|
Mã cấp NS
|
Mã chương
|
Mã ngành KT
|
Mã CTMT, DA
|
Mã nguồn NSNN
|
Ký hiệu ngoại tệ
|
Số tiền bằng ngoại tệ
|
Số tiền quy ra VND
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
Số tiền bằng chữ:
Đơn vị đề nghị cam kết chi KBNN ghi sổ
Ngày ....... tháng ....... năm ....... Ngày ...... tháng....... năm .......
Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị Người nhập Kiểm soát Giám đốc
PHIẾU ĐIỀU CHỈNH SỐ LIỆU CAM KẾT CHI
Mẫu số C2-13/NS
(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013
của Bộ Tài Chính)
Số:
Không ghi vào
khu vực này
VNĐ □ Ngoại tệ □
KPTX □ KPĐT □
Đơn vị đề nghị điều chỉnh cam kết chi NSNN:
Mã ĐVQHNS: Mở tài khoản tại KBNN
I. Thông tin chung về điều chỉnh cam kết chi
Căn cứ hợp đồng đã được cam kết chi tại KBNN đề nghị Kho bạc nhà nước
đ
PHẦN KBNN GHI
Nợ TK:
Có TK:
Mã ĐBHC:
iều chỉnh một số thông tin liên quan đến cam kết chi như sau:
Đề nghị điều chỉnh tăng (giảm):
Cho hợp đồng khung, số CKC:..
Cho hợp đồng thực hiện, số CKC:
Theo hợp đồng giấy số:
II. Thông tin điều chỉnh chi tiết cam kết chi
STT
|
Mã NDKT
|
Mã cấp NS
|
Mã chương
|
Mã ngành KT
|
Mã CTMT, DA
|
Mã nguồn NSNN
|
Ký hiệu ngoại tệ
|
Số tiền bằng ngoại tệ
|
Số tiền quy ra VND
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
| Số tiền bằng chữ:
Đơn vị đề nghị cam kết chi KBNN ghi sổ
Ngày ....... tháng ....... năm ....... Ngày ....... tháng ....... năm .......
Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị Người nhập Kiểm soát Giám đốc
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |