Thủ tục kiểm soát chi ngân sách nhà nước thường xuyên bằng dự toán qua Kho bạc Nhà nước
I. Tại Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh
1.Trình tự thực hiện:
Các đơn vị thuộc đối tượng mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước; Khi thanh toán (hoặc tạm ứng) thì đơn vị gửi hồ sơ thanh toán cho Kho bạc Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương/Sở giao dịch Kho bạc Nhà nước; Kho bạc Nhà nước thực hiện việc kiểm soát thanh toán.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở KBNN tỉnh/SGD KBNN.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ (Là bản gốc hoặc bản chính), bao gồm:
- Hồ sơ gửi lần đầu
+ Dự toán chi ngân sách nhà nước;
+ Quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị;
+ Quyết định giao quyền tự chủ của cấp có thẩm quyền.
- Hồ sơ gửi khi tạm ứng (đối với các khoản chi được tạm ứng):
+ Giấy rút dự toán (tạm ứng)
+ Bảng kê chứng từ thanh toán (đối với các khoản chi nhỏ lẻ không có hợp đồng) hoặc hợp đồng mua bán hàng hóa, dịch vụ (đối với trường hợp khoản chi phải có hợp đồng).
+ Quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu, Quyết định chỉ định thầu, Quyết định phê duyệt kết quả chào hàng cạnh tranh của cấp có thẩm quyền.
+ Hợp đồng mua bán, sửa chữa, xây dựng.
- Hồ sơ gửi khi thanh toán :
+ Giấy rút dự toán;
+ Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng (thanh toán tạm ứng);
+ Bảng kê chứng từ thanh toán có chữ ký của thủ trưởng, kế toán trưởng đơn vị sử dụng NSNN;
+ Tuỳ theo từng nội dung chi, khách hàng giao dịch gửi các hồ sơ, chứng từ liên quan đến khoản chi (ví dụ: chi thanh toán cá nhân, chi mua hàng hóa, dịch vụ, công tác phí, tổ chức các hội nghị, hội thảo...)
* Số lượng hồ sơ: 1 bộ
4. Thời gian giải quyết:
- Đối với các khoản tạm ứng: thời hạn xử lý trong 1 ngày làm việc
- Trường hợp thanh toán các khoản chi có hồ sơ đơn giản: thời hạn xử lý trong 1 ngày làm việc
- Trường hợp thanh toán khoản chi có hồ sơ phức tạp: Thời hạn xử lý là ngày làm việc
- Trường hợp thanh toán tạm ứng: thời hạn xử lý tối đa là 03 ngày làm việc
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước tỉnh/Sở Giao dịch KBNN.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước tỉnh/Sở Giao dịch KBNN.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đồng ý thanh toán
8. Phí, lệ phí (nếu có): không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính (nếu có):
- Giấy rút dự toán ngân sách (mẫu C2-02/NS);
- Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước (mẫu C2-03/NS);
- Giấy nộp trả kinh phí (mẫu C2-05/NS);
Ban hành kèm theo Quyết định số 759/QĐ-BTC ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
+ Đã có trong dự toán chi ngân sách nhà nước được giao;
+ Đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi ngân sách nhà nước do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định;
+ Đã được cơ quan tài chính hoặc thủ trưởng đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước hoặc người được uỷ quyền quyết định chi;
+ Có đủ hồ sơ, chứng từ thanh toán.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách Nhà nước;
+ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
+ Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS)
+ Thông tư số 161/2012/TT-BTC ngày 02/10/2013 của Bộ Tài chính quy định chế độ kiểm soát, thanh toán các khoản chi NSNN qua KBNN.
+ Quyết định số 759/QĐ-BTC ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS).
12. Mẫu kết quả thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
Không ghi vào
khu vực này
Mẫu số: C2-02/NS
(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013
của Bộ Tài chính)
Số:
GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
-
Thực chi Tạm ứng
Ứng trước đủ đk thanh toán
Ứng trước chưa đủ đk thanh toán
|
Chuyển khoản
Tiền mặt
|
Đơn vị rút dự toán: Mã ĐVQHNS:
Tài khoản: Tại KBNN:
Mã cấp NS: Tên CTMT, DA:
Mã CTMT, DA:
Năm NS: Số CKC, HĐK: Số CKC, HĐTH:
Nội dung thanh toán
|
Mã NDKT
|
Mã chương
|
Mã
ngành KT
|
Mã
nguồn NSNN
|
Tổng số tiền
|
Chia ra
|
Nộp thuế
|
Thanh toán cho ĐV hưởng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(7) + (8)
|
(7)
|
(8)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
T
PHẦN KBNN GHI
1. Nộp thuế:
Nợ TK:
Có TK:
Nợ TK:
Có TK:
Nợ TK:
Có TK:
Mã CQ thu:
Mã ĐBHC:
2. Trả đơn vị hưởng:
Nợ TK:
Có TK:
Nợ TK:
Có TK:
Nợ TK:
Có TK:
Mã ĐBHC:
ổng số tiền ghi bằng chữ:
Trong đó:
NỘP THUẾ:
Tên đơn vị (Người nộp thuế):
Mã số thuế: Mã NDKT: Mã chương:
Cơ quan quản lý thu: Mã CQ thu:
KBNN hạch toán khoản thu:
Số tiền nộp thuế (ghi bằng chữ) :
THANH TOÁN CHO ĐƠN VỊ HƯỞNG
Đơn vị nhận tiền:
Địa chỉ:
Mã ĐVQHNS: Mã CTMT, DA và HTCT:
Tài khoản: Tại KBNN(NH):
Hoặc người nhận tiền:
Số CMND: Cấp ngày: Nơi cấp:
Số tiền thanh toán cho đơn vị hưởng (ghi bằng chữ):
Bộ phận kiểm soát của KBNN Đơn vị sử dụng ngân sách
Ngày …. tháng …. năm …. Ngày …. tháng …. năm ….
Kiểm soát Phụ trách Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Người nhận tiền
(Ký, ghi rõ họ tên) |
KBNN A ghi sổ và thanh toán ngày …./.…/….
Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
KBNN B, NH B ghi sổ ngày …./.…/….
Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
Không ghi vào
khu vực này
Mẫu số C2-03/NS
(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013
của Bộ Tài Chính)
Số:
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ỨNG TRƯỚC
-
Tạm ứng sang thực chi
|
Ứng trước chưa đủ ĐKTT sang ứng trước đủ ĐKTT
|
Đơn vị: Mã ĐVQHNS
Tài khoản: Tại KBNN:
Mã cấp NS: Tên CTMT, DA:
Mã CTMT, DA: Năm NS:
Căn cứ số dư Tạm ứng /Ứng trước đến ngày....... /....... /…….. Đề nghị Kho bạc Nhà nước
Thanh toán số tiền đã Tạm ứng / Ứng trước chưa đủ ĐKTT thành Thực chi / Ứng trước đủ ĐKTT theo chi tiết sau:
STT
|
Mã
NDKT
|
Mã
chương
|
Mã
ngành KT
|
Mã
nguồn NSNN
|
Số dư tạm ứng/
ứng trước
|
Số đề nghị
thanh toán
|
Số KBNN duyệt thanh toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
Tổng số đề nghị thanh toán ghi bằng chữ:
Ngày....... tháng....... năm.........
Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
P
Nợ TK
Có TK
Mã ĐBHC:
hần kho bạc nhà nước ghi
Đồng ý thanh toán tổng số tiền ghi bằng chữ:
Bộ phận kiểm soát của Kho bạc
Ngày....... tháng...............năm............ Ngày....... tháng.........năm............
Kiểm soát Phụ trách Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN
Không ghi vào
khu vực này
Mẫu số C2-05/NS
(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013
của Bộ Tài chính)
Số:
GiẤY nộp trả kinh phí
Chuyển khoản Tiền mặt
PHẦN KBNN GHI
1. Nợ TK:
Có TK:
2. Nợ TK:
Có TK:
Mã ĐBHC:
Đơn vị nộp: Mã ĐVQHNS:
Đề nghị NH (KBNN): trích tài khoản số:
Hoặc người nộp tiền:
Nộp trả kinh phí thường xuyên
Trường hợp nộp theo kết luận của CQ có thẩm quyền:
TK 3521 (Kiểm toán NN) TK 3522 (Thanh tra TC) TK 3523 (Thanh tra CP) TK 3529 (CQ có thẩm quyền khác )
theo Quyết định số: ngày
Thông tin nộp trả theo các chi tiết sau:
Đơn vị rút dự toán: Mã ĐVQHNS:
Tài khoản số: Tại KBNN: Mã cấp NS:
Tên CTMT,DA: Mã CTMT,DA:
Số CKC, HĐK Số CKC, HĐTH Năm NS:
Nội dung
|
Mã
NDKT
|
Mã chương
|
Mã
ngành KT
|
Mã
nguồn NSNN
|
Số tiền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ:
Người nộp tiền
Ngày …. tháng …. năm ...….
(Ký, ghi họ tên)
|
Đơn vị nộp tiền
Ngày …. tháng …. năm ...….
Kế toán trưởng Thủ trưởng
|
Bộ phận kiểm soát
Ngày .... tháng .... năm .......
Kiểm soát Phụ trách
PHẦN KBNN GHI
1. Nộp giảm chi NSNN
2. Nộp trả kinh phí khi đã quyết toán ngân sách:
Thu NSNN theo: Mã NDKT:
Mã CQT:
Mã chương:
KBNN A
Ngày......tháng........năm........
Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
KBNN B
Ngày......tháng........năm........
Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
II. Tại kho bạc Nhà nước cấp quận/huyện
1.Trình tự thực hiện:
Các đơn vị thuộc đối tượng mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước; Khi thanh toán (hoặc tạm ứng) thì đơn vị gửi hồ sơ thanh toán cho Kho bạc Nhà nước huyện; Kho bạc Nhà nước thực hiện việc kiểm soát thanh toán.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở KBNN huyện.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ (Là bản gốc hoặc bản chính), bao gồm:
- Hồ sơ gửi lần đầu:
+ Dự toán chi ngân sách nhà nước;
+ Quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị;
+ Quyết định giao quyền tự chủ của cấp có thẩm quyền.
- Hồ sơ gửi khi tạm ứng (đối với các khoản chi được tạm ứng):
+ Giấy rút dự toán (tạm ứng)
+ Bảng kê chứng từ thanh toán (đối với các khoản chi nhỏ lẻ không có hợp đồng) hoặc hợp đồng mua bán hàng hóa, dịch vụ (đối với trường hợp khoản chi phải có hợp đồng).
+ Quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu, Quyết định chỉ định thầu, Quyết định phê duyệt kết quả chào hàng cạnh tranh của cấp có thẩm quyền.
+ Hợp đồng mua bán, sửa chữa, xây dựng.
- Hồ sơ gửi khi thanh toán :
+ Giấy rút dự toán;
+ Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng (thanh toán tạm ứng);
+ Bảng kê chứng từ thanh toán có chữ ký của thủ trưởng, kế toán trưởng đơn vị sử dụng NSNN;
+ Tuỳ theo từng nội dung chi, khách hàng giao dịch gửi các hồ sơ, chứng từ liên quan đến khoản chi (ví dụ: chi thanh toán cá nhân, chi mua hàng hóa, dịch vụ, công tác phí, tổ chức các hội nghị, hội thảo...)
* Số lượng hồ sơ: 1 bộ
4. Thời gian giải quyết:
- Đối với các khoản tạm ứng: thời hạn xử lý trong 1 ngày làm việc
- Trường hợp thanh toán các khoản chi có hồ sơ đơn giản: thời hạn xử lý trong 1 ngày làm việc
- Trường hợp thanh toán khoản chi có hồ sơ phức tạp: Thời hạn xử lý là ngày làm việc
- Trường hợp thanh toán tạm ứng: thời hạn xử lý tối đa là 03 ngày làm việc
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: tổ chức
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đồng ý thanh toán
8. Phí, lệ phí (nếu có): không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính (nếu có):
- Giấy rút dự toán ngân sách (mẫu C2-02/NS);
- Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước (mẫu C2-03/NS);
- Giấy nộp trả kinh phí (mẫu C2-05/NS);
Ban hành kèm theo Quyết định số 759/QĐ-BTC ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
+ Đã có trong dự toán chi ngân sách nhà nước được giao;
+ Đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi ngân sách nhà nước do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định;
+ Đã được cơ quan tài chính hoặc thủ trưởng đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước hoặc người được uỷ quyền quyết định chi;
+ Có đủ hồ sơ, chứng từ thanh toán.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Ngân sách Nhà nước;
+ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
+ Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS)
+ Thông tư số 161/2012/TT-BTC ngày 02/10/2013 của Bộ Tài chính quy định chế độ kiểm soát, thanh toán các khoản chi NSNN qua KBNN.
+ Quyết định số 759/QĐ-BTC ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS).
12. Mẫu kết quả thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
Không ghi vào
khu vực này
Mẫu số: C2-02/NS
(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013
của Bộ Tài chính)
Số:
GIẤY RÚT DỰ TOÁN NGÂN SÁCH
-
Thực chi Tạm ứng
Ứng trước đủ đk thanh toán
Ứng trước chưa đủ đk thanh toán
|
Chuyển khoản
Tiền mặt
|
Đơn vị rút dự toán: Mã ĐVQHNS:
Tài khoản: Tại KBNN:
Mã cấp NS: Tên CTMT, DA:
Mã CTMT, DA:
Năm NS: Số CKC, HĐK: Số CKC, HĐTH:
Nội dung thanh toán
|
Mã NDKT
|
Mã chương
|
Mã
ngành KT
|
Mã
nguồn NSNN
|
Tổng số tiền
|
Chia ra
|
Nộp thuế
|
Thanh toán cho ĐV hưởng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(7) + (8)
|
(7)
|
(8)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
T
PHẦN KBNN GHI
1. Nộp thuế:
Nợ TK:
Có TK:
Nợ TK:
Có TK:
Nợ TK:
Có TK:
Mã CQ thu:
Mã ĐBHC:
2. Trả đơn vị hưởng:
Nợ TK:
Có TK:
Nợ TK:
Có TK:
Nợ TK:
Có TK:
Mã ĐBHC:
ổng số tiền ghi bằng chữ:
Trong đó:
NỘP THUẾ:
Tên đơn vị (Người nộp thuế):
Mã số thuế: Mã NDKT: Mã chương:
Cơ quan quản lý thu: Mã CQ thu:
KBNN hạch toán khoản thu:
Số tiền nộp thuế (ghi bằng chữ) :
THANH TOÁN CHO ĐƠN VỊ HƯỞNG
Đơn vị nhận tiền:
Địa chỉ:
Mã ĐVQHNS: Mã CTMT, DA và HTCT:
Tài khoản: Tại KBNN(NH):
Hoặc người nhận tiền:
Số CMND: Cấp ngày: Nơi cấp:
Số tiền thanh toán cho đơn vị hưởng (ghi bằng chữ):
Bộ phận kiểm soát của KBNN Đơn vị sử dụng ngân sách
Ngày …. tháng …. năm …. Ngày …. tháng …. năm ….
Kiểm soát Phụ trách Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Người nhận tiền
(Ký, ghi rõ họ tên) |
KBNN A ghi sổ và thanh toán ngày …./.…/….
Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc |
KBNN B, NH B ghi sổ ngày …./.…/….
Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
Không ghi vào
khu vực này
Mẫu số C2-03/NS
(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013
của Bộ Tài Chính)
Số:
Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ỨNG TRƯỚC
-
Tạm ứng sang thực chi
|
Ứng trước chưa đủ ĐKTT sang ứng trước đủ ĐKTT
|
Đơn vị: Mã ĐVQHNS
Tài khoản: Tại KBNN:
Mã cấp NS: Tên CTMT, DA:
Mã CTMT, DA: Năm NS:
Căn cứ số dư Tạm ứng /Ứng trước đến ngày....... /....... /…….. Đề nghị Kho bạc Nhà nước
Thanh toán số tiền đã Tạm ứng / Ứng trước chưa đủ ĐKTT thành Thực chi / Ứng trước đủ ĐKTT theo chi tiết sau:
STT
|
Mã
NDKT
|
Mã
chương
|
Mã
ngành KT
|
Mã
nguồn NSNN
|
Số dư tạm ứng/
ứng trước
|
Số đề nghị
thanh toán
|
Số KBNN duyệt thanh toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
Tổng số đề nghị thanh toán ghi bằng chữ:
Ngày....... tháng....... năm.........
Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
P
Nợ TK
Có TK
Mã ĐBHC:
hần kho bạc nhà nước ghi
Đồng ý thanh toán tổng số tiền ghi bằng chữ:
Bộ phận kiểm soát của Kho bạc
Ngày....... tháng...............năm............ Ngày....... tháng.........năm............
Kiểm soát Phụ trách Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN
Không ghi vào
khu vực này
Mẫu số C2-05/NS
(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013
của Bộ Tài chính)
Số:
GiẤY nộp trả kinh phí
Chuyển khoản Tiền mặt
PHẦN KBNN GHI
1. Nợ TK:
Có TK:
2. Nợ TK:
Có TK:
Mã ĐBHC:
Đơn vị nộp: Mã ĐVQHNS:
Đề nghị NH (KBNN): trích tài khoản số:
Hoặc người nộp tiền:
Nộp trả kinh phí thường xuyên
Trường hợp nộp theo kết luận của CQ có thẩm quyền:
TK 3521 (Kiểm toán NN) TK 3522 (Thanh tra TC) TK 3523 (Thanh tra CP) TK 3529 (CQ có thẩm quyền khác )
theo Quyết định số: ngày
Thông tin nộp trả theo các chi tiết sau:
Đơn vị rút dự toán: Mã ĐVQHNS:
Tài khoản số: Tại KBNN: Mã cấp NS:
Tên CTMT,DA: Mã CTMT,DA:
Số CKC, HĐK Số CKC, HĐTH Năm NS:
Nội dung
|
Mã
NDKT
|
Mã chương
|
Mã
ngành KT
|
Mã
nguồn NSNN
|
Số tiền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ:
Người nộp tiền
Ngày …. tháng …. năm ...….
(Ký, ghi họ tên)
|
Đơn vị nộp tiền
Ngày …. tháng …. năm ...….
Kế toán trưởng Thủ trưởng
|
P
Bộ phận kiểm soát
Ngày .... tháng .... năm .......
Kiểm soát Phụ trách
HẦN KBNN GHI
1. Nộp giảm chi NSNN
2. Nộp trả kinh phí khi đã quyết toán ngân sách:
Thu NSNN theo: Mã NDKT:
Mã CQT:
Mã chương:
KBNN A
Ngày......tháng........năm........
Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
KBNN B
Ngày......tháng........năm........
Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |