MỘt số biện pháp giúp học sinh lớP 10 LÀm tốt bài tậP “Will” và “ Be going to”



tải về 51.99 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu20.05.2018
Kích51.99 Kb.
#38619
MỘT SỐ BIỆN PHÁP GIÚP HỌC SINH LỚP 10 LÀM TỐT

BÀI TẬP “Will” và “ Be going to”

  1. ĐẶT VẤN ĐỀ:

Kiến thức là kho tàng quý báo cho nên con người đã không ngừng tìm tòi, học hỏi để tiếp cận vào nền văn minh hiện đại trên thế giới. Qua phương tiện giao tiếp bằng ngôn ngữ nói chung, tiếng Anh nói riêng. Ngày nay tiếng Anh được sử dụng rộng rãi và phổ biến trên toàn thế giới và mang ý nghĩa quốc tế trong việc ngoại giao giũa các nước nhau. Do đó, công việc giảng dạy tiếng Anh ở các trường phổ thông vô cùng quan trọng

Qua thực tế giảng dạy cho thấy rằng việc dạy ngoại ngữ là một vấn đề không đơn giản, nó đòi hỏi ở giáo viên không chỉ có phương pháp, chuyên môn mà cần phải học hỏi đồng nghiệp, trao dồi kinh nghiệm cho bản thân và tích cực tìm ra phương pháp giảng dạy mới.

Chương trình mới tiếng anh từ lớp 10 tới 12, học sinh phải tiếp cận với nhiều loại bài tập , ngữ pháp, mẫu câu, do vậy chắc chắn các em sẽ gặp nhiều khó khăn trong tiếp thu, vì thế tôi đã cố gắng nghiên cứu cách giảng dạy để cho học sinh học và làm tốt các dạng bài tập, ngữ pháp. Từ nhu cầu thực tế giảng dạy, bản thân tôi rút ra được một số biện pháp giúp học sinh lớp 10 làm tốt bài tập “Will” và “ Be going to”




B. GIẢI QUYÊT VẤN ĐỀ

Trong chương trình học tiếng Anh lớp 10, dạng bài tập “ Will” , “Be going to” là một trong những cấu trúc mà các em học sinh thường gặp trong các đề kiểm tra kiến thức tiếng Anh. Nhiều học sinh không nhớ khi nào thì sử dụng. Trong phạm vi bài viết này, tôi xin hướng dẫn các em học sinh cách phân biệt, lựa chọn và làm tốt dạng bài tập này

  Có nhiều người thường nhầm lẫn hoặc không chú ý đến khi nào dùng “Will” và khi nào dùng “Be going to”. Cả “Will” và “Be going to” đều dùng để chỉ 1 việc sẽ xảy ra trong tương lai , cả 2 từ này đều có nghĩa là : “ sẽ”.

I. CÁCH DÙNG WILL

WILL : là khiếm khuyết trợ động từ ( a modal) được dùng:

1. Cấu tạo thì tương lai đơn( Simple future) : diễn tả sự kiện xảy ra ở một thời điểm

cụ thể trong tương lai



Ex: We will go to the zoo next weekend ( chúng tôi sẽ đi sở thú cuối tuần tới)

2. Dùng ở mệnh đề chính của câu điều kiện loại I

Ex: If I work hard, I will earn much more money.

( nếu tôi làm việc cần mẫn hơn, tôi sẽ kiếm nhiều tiền hơn)

3. Diễn tả một lời tuyên đoán

Ex: It will rain tomorrow( trời sẽ mưa ngày mai)

4. Diễn tả quyết định lúc nói



Ex: A: The phone is ringing ( điện thoại reo)

B: I will answer it ( tôi trả lời cho)

5. Diễn tả lời đề nghị

Ex: A: My bags are very heavy! ( cái túi cuả tôi rất nặng)

B: I will carry them for you ( tôi sẽ mang chúng nó giúp bạn)

6. Diễn tả lời hứa

Ex: Thanks for lending me your book. I will give it back to you next week.

( cám ơn bạn đã cho tôi mượn cuốn sách, tôi sẽ trả cho bạn tuần tới nhé)

7. Diễn tả lời mời

Ex: Will you come to dinner this Saturday?

( mời bạn đến dùng cơm tới với chúng tôi thứ bảy này nhé)

8. Diễn tả lời yêu cầu

Ex: Will you close the window, please ? ( bạn vui lòng đóng cửa sổ)

II. CÁCH DÙNG BE GOING TO

1. Be going to  dùng để diễn tả một dự đoán về tương lai nhưng chỉ khi có một dấu hiệu ở hiện tại cho thấy điều sẽ xảy ra trong tương lai, nhất là tương lai gần. Người nói cảm thấy chắc chắn điều sẽ xảy ra.



Ex: Look at those black clouds. It's going to rain.

(Trông những đám mây đen đó kìa. Trời chắc sẽ mưa).

2.  Be going to để nói về một việc mà chúng ta quyết định làm hay dự định làm trong tương lai.( quyết định trước khi nói)

Ex: Tom is going to sell his car. (Tom dự định bán xe hơi của anh ấy.)

III. BÀI TẬP MINH HỌA:
* Complete the sentences with “Will” or “ Be going to” ( hoàn thành câu với Will” hoặc “ Be going to”)

1. They ………………. get a new computer.

2. Phill ……………. be 15 next Saturday

3. I feel really tired . I think I ………… go to bed

4. A: Where are you going?

B: I ……….. visit my grandparents.



5.  I ……….. have my birthday party next week

6. I'm going out. I ……………… to post these letters



7. I think United …………. win the game. 
8. One day people …………… travel to Mars.

9. Vicky: Have you got a ticket for the play? 
Daniel: Yes, I ………… see  it on Thursday. 

10. A: It is so hot in this room

B: I ………………. pen the door and the window
** Choose the word or phrase A, B, C or D that best complete the sentences or substitutes for the underlined word or phrase .

1. Mai : Oh, I have a terrible headache. I can’t concentrate on my work .

Lan : I ….................... to buy you some medicine . You will get better then .

A. am going to go B. would go C. am going D. will go

2. A: “Will you look after my children while I am away ,won’t you “

B: Yes. Don’t worry . I’m sure that they …............. all right.”

A. are B. will be C. will be D. are going to be

3. Jack is a very lazy boy .I don’t think he …...............his next examination .

A. will pass B. won’t pass C. is passing D. is going to pass

4. Mai : What __________ when you grow up ? – Hoa : I’d like to become a doctor .

A. will you do B. you will do C. are you doing D. what do you do

5. A: “ I’m going to take part in the football on Sunday .”

B: “ I hope you ______________ in the match .”

A. are wining B. are going to win C. will win D. will winning

6. Nam : Oh dear ! My motorbike has broken .

Mai : Don’t worry. I _______you a lift .

A. will give B. I need to give C. am giving D. am going to give

7. My brother hasn’t bought any cigarettes because he ___________ up smoking .

A. gives B. will give C. is giving D. is going to give

8. A: “ I’m very grateful for your help.”

B: “ Not at all . If you need , I ________ to help you. Don’t hestate calling me “

A. shall come B. will come C. am coming D. am going to come

9. Our class _________ a picnic at Thay pagoda this Sunday.

A. is having B. will have C. has D. is going to have

10. Why have you bought so much food? I ________for ten people.

A. will cook B. am going to cook C. cooked D. have cooked


C. KẾT LUẬN:
Trên đây là những suy nghỉ của tôi về cách giúp học sinh lớp 10 làm tốt bài tập “Will” và “ Be going to”. Tôi hy vọng nó sẽ giúp học sinh làm tốt các dạng bài tập này trong các kiểm tra và bài thi .

Cách làm của chúng tôi còn nhiều thiếu sót, tôi rất mong nhận được sự góp ý, chia sẻ kinh nghiệm của quý đồng nghiệp để tiết dạy ngày càng hiệu quả hơn và chất lượng giảng dạy ngày càng được nâng cao



KEY:
* Complete the sentences with “Will” or “ Be going to”

1. are going to

2. will

3. will


4. am going to

5. am going to

6. am going to



7. will  
8. will

9. am going to see 



10. will
**. Choose the word or phrase A, B, C or D

1. D 6. A

2. B 7. D

3. A 8. B

4. A 9. D

5. C 10. B

Phú Tâm, ngày 14 tháng 03 năm 2017

Người thực hiện


Huỳnh Thị Bích Thủy
Xác nhận của BGH Ý kiến của hội đồng xét duyệt đề tài





Каталог: tailieu
tailieu -> MỘt số thủ thuật khi sử DỤng phần mềm adobe presenter tạo bài giảng e-learning
tailieu -> Trung tâM ĐÀo tạo mạng máy tính nhất nghệ 105 Bà Huyện Thanh Quan – 205 Võ Thị Sáu, Q3, tp. Hcm
tailieu -> Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam Độc lập tự do hạnh phúc
tailieu -> Lê Xuân Biểu giao thông vận tảI ĐẮk lắK 110 NĂm xây dựng và phát triểN (1904 2014) nhà xuất bảN giao thông vận tảI
tailieu -> ĐỀ thi học sinh giỏi tỉnh hải dưƠng môn Toán lớp 9 (2003 2004) (Thời gian : 150 phút) Bài 1
tailieu -> A. ĐẠi số TỔ HỢp I. Kiến thức cơ bản quy tắc cộng
tailieu -> Wikipedia luôn có mặt mỗi khi bạn cần giờ đây Wikipedia cần bạn giúp
tailieu -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
tailieu -> VĂn phòng cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 51.99 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương