1
BỘ Y TẾ
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
MỘT SỐ BỆNH VỀ THẬN - TIẾT NIỆU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3931/QĐ-BYT ngày 21/9/2015
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Hà nội, 2015
2
Chủ biên
PGS.TS. Nguyễn Thị Xuyên
Đồng Chủ biên:
PGS.TS. Nguyễn Quốc Anh
PGS.TS. Đinh Thị Kim Dung
PGS.TS. Lương Ngọc Khuê
Ban biên soạn
PGS.TS. Đinh Thị Kim Dung
PGS.TS. Đỗ Thị Liệu
PGS.TS. Đỗ Gia Tuyển
PGS.TS. Trần Thị Bích Hương
PGS.TS. Võ Tam
TS.BS. Đặng Thị Việt Hà
TS.BS Vương Tuyết Mai
TS.BS Trần Quý Tường
TS.BS Nguyễn Vĩnh Hưng
BSCK II. Châu Thị Kim Liên
BSCK II. Tạ Phương Dung
Ths.BS Lê Danh Vinh
Ths.BS Nguyễn Thị Hương
Ths.BS. Nguyễn Văn Thanh
Thư kí
TS.BS Vương Tuyết Mai
ThS.BS Lê Danh Vinh
Ths. Ngô Thị Bích Hà
Ths. Trương Lê Vân Ngọc
3
MỤC LỤC
Trang
Chữ viết tắt
5
1. Protein niệu....................................................................................
7
2. Protein niệu ở thai kỳ.....................................................................
15
3. Đái máu..........................................................................................
19
4. Hội chứng thận hư nguyên phát ở người trưởng thành..........
23
5. Bệnh thận IgA.......................................................................
28
6. Viêm thận Lupus...........................................................................
32
7. Bệnh thận đái tháo đường............................................................
37
8. Viêm thận bể thận cấp..................................................................
49
9. Chẩn đoán và điều trị nội khoa sỏi thận tiết niệu...............
55
10. Ứ nước, ứ mủ bể thận....................................................
64
11. Viêm bàng quang cấp..................................................
70
12. Viêm niệu đạo cấp không do lậu...........................................
77
13. Viêm ống kẽ thận cấp....................................................
81
14. Viêm tuyến tiền liệt cấp..............................................
88
15. Nang đơn thận............................................................
91
16. Thận đa nang.................................................................
95
17. Tăng kali máu trong bệnh thận...........................................
99
18. Tăng huyết áp trong bệnh thận mạn...............................
103
19. Tổn thương thận cấp.......................................................
114
20. Suy thận cấp..................................................................
120
21. Bệnh thận mạn..............................................................
129
22. Bệnh thận mạn giai đoạn cuối........................................
139
23. Thiếu máu ở bệnh thận mạn...................................................
146
4
24. Điều trị thiếu máu bằng Erythropoietin ở bệnh thận mạn.....
154
25. Chẩn đoán và điều trị nội khoa cường cận giáp trạng thứ phát ở
bệnh nhân bệnh thận mạn tính ...................................
160
26. Chẩn đoán nguyên nhân và xử trí một số biến chứng thường
gặp trong quá trình lọc máu............................................
171
27. Chẩn đoán nguyên nhân và xử trí hạ huyết áp trong thận nhân
tạo........
179
28. Biến chứng thường gặp ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục
ngoại trú..
184
29. Chẩn đoán và xử trí ban đầu viêm phúc mạc ở người bệnh lọc
màng bụng liên tục ngoại trú....................................
190
30. Thải ghép thận cấp.................................................................
194
5
CHỮ VIẾT TẮT
ACE:
Angiotensin Converting Enzyme
ARB:
Angiotensin Receptor Blockers
BMI:
Body Mass Index ( Chỉ số khối cơ thể)
BTM : Bệnh thận mạn
CCGTP:
Cường cận giáp thứ phát
CTNT:
Chạy thận nhân tạo
ĐTĐ:
Đái tháo đường
ESRD:
End-Stage-Renal- Disease
GFR:
Glomerular Filtration Rate
HDL-C:
Cholesterol Liprotein tỉ trọng cao
KDIGO: Kidney Disease Improving Global Outcomes
KS:
Kháng sinh
LDL-C:
Cholesterol Liprotein tỉ trọng thấp
Min:
Bé nhất
Max:
Lớn nhất
MLCT:
Mức lọc cầu thận
PTH:
Parathoid hormone
STM:
Suy thận mạn
THA
Tăng huyết áp
TB:
Trung bình
TCG:
Tuyến cận giáp
TNT:
Thận nhân tạo
TPPM:
Thẩm phân phúc mạc
6
ƯCMC: Ức chế men chuyển
UCTT: Ức chế thụ thể
ƯCCC: Ức chế canci
VTBT:
Viêm thận bể thận
VCT:
Viêm cầu thận
VCTM:
Viêm cầu thận mạn
VK:
Vi khuẩn
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |