1
|
Đường tỉnh 865
|
|
|
|
|
Xã Tân Hòa Tây
|
Ranh xã Mỹ Phước Tây (Cai Lậy)
|
Ranh xã Mỹ Phước
|
750.000
|
Xã Mỹ Phước
|
Ranh xã Tân Hòa Tây
Cầu Kênh 13
Cầu Kênh 21
|
Cầu Kênh 13
Cầu Kênh 21
Ranh xã Hưng Thạnh
|
700.000
450.000
450.000
|
Xã Hưng Thạnh
|
Cầu Tràm Sập
Cầu Ông Chủ
|
Cầu Ông Chủ
Xã Mỹ Phước
|
550.000
450.000
|
Xã Phú Mỹ
|
Ranh xã Hưng Thạnh
Cầu Rạch Chợ
|
Cầu Rạch Chợ
Vòng xoay cầu Phú Mỹ
|
600.000
1.000.000
|
Thị trấn Mỹ Phước
|
Từ vòng xoay
Từ vòng xoay
|
Cầu Kênh 10
Giáp ranh xã Mỹ Phước
|
1.100.000
1.100.000
|
2
|
Đường tỉnh 866
|
|
|
|
|
Xã Phú Mỹ
|
Ranh xã Tân Hòa Thành
Cầu Chợ Phú Mỹ
Cầu Phú Mỹ
|
Cầu Phú Mỹ
Ranh tỉnh Long An
Cầu Chợ Phú Mỹ (trừ dãy phố chợ phía Đông)
|
1.100.000
700.000
1.100.000
|
Xã Tân Hòa Thành
|
Phú Mỹ
Cầu Lớn
|
Cầu Lớn
Ranh huyện Châu Thành
|
950.000
750.000
|
3
|
Đường tỉnh 866B
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập 1
|
Kênh Năng
|
Ranh huyện Châu Thành
|
900.000
|
4
|
Đường tỉnh 867
|
|
|
|
|
Xã Phước Lập
|
Ranh xã Long Định (Châu Thành)
Cầu Kênh 2
|
Cầu Kênh 2
Thị trấn Mỹ Phước
|
1.100.000
950.000
|
Thị trấn Mỹ Phước
|
Từ vòng xoay
Từ vòng xoay
|
Ranh xã Phước Lập
Ranh xã Mỹ Phước (Đường tỉnh 867)
|
1.100.000
1.100.000
|
Xã Mỹ Phước
|
Ranh thị trấn Mỹ Phước
Cầu Kênh 500
Kênh Bao Ngạn
|
Cầu Kênh 500
Kênh Bao Ngạn
Cầu Trương Văn Sanh
|
700.000
550.000
450.000
|
Xã Thạnh Mỹ
|
Cầu Trương Văn Sanh, (trừ dãy nền cụm dân cư mặt tiền ĐT. 867)
|
Đến ranh Chợ Bắc Đông
|
450.000
|
5
|
Đường tỉnh 874
|
|
|
|
|
Thị trấn Mỹ Phước
|
Giao Đường tỉnh 867 (trừ dãy phố chợ)
|
Ranh xã Phước Lập
|
1.000.000
|
Xã Phước Lập
|
Ranh Thị trấn
|
Ranh xã Tân Phú (TX. Cai Lậy)
|
800.000
|
6
|
Đường huyện
|
|
|
|
Xã Tân Hòa Tây
|
- Đường huyện 48 (Cặp Rằn Núi),
- Đường huyện 46 (Tây Kênh Mới)
- Đường huyện 42 (Nam Trương Văn Sanh).
- Đường huyện 47 (Tây Kênh Tây), trừ các thửa thuộc cụm dân cư
- Đường huyện 48B
|
280.000
250.000
250.000
280.000
200.000
|
Xã Mỹ Phước
|
- Đường huyện 42 (Nam Trương Văn Sanh); đường huyện 45C (Đông Rạch Đào)
|
280.000
|
Xã Hưng Thạnh
|
- Đường huyện 44 (Tây Kênh Năng)
- Đường huyện 45 (Chín Hấn), trừ các thửa đất thuộc cụm dân cư
- Đường huyện 42 (Nam Trương Văn Sanh)
|
320.000
280.000
230.000
|
Xã Tân Hòa Thành
|
- Đường huyện 50 (Lộ Đất)
|
450.000
|
Xã Thạnh Hòa
|
- Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù) từ Đông kênh 1 đến Tây kênh 2 ấp Hòa Đông
- Đường huyện 48B (Đông kênh 1)
- Đường huyện 40 (Bắc Đông)
|
200.000
200.000
200.000
|
Xã Phú Mỹ
| - Đường huyện 45B (Láng Cát)
- Đường huyện 42 (Nam Trương Văn Sanh)
|
280.000
200.000
|
Xã Phước Lập
|
- Đường huyện 49 (đường Thanh Niên), Đường huyện 43 (đường Kênh 3)
- Đường huyện 44B (Tây Sáu Ầu)
|
360.000
320.000
|
Xã Tân Lập 1
|
- Đường liên xã Bắc Kênh 2 (từ kênh Năng đến kênh Sáu Ầu); đường bãi rác
- Đường huyện 44 (Tây Kênh Năng) từ Tân Lập 2 đến ranh huyện Châu Thành
|
360.000
450.000
|
Xã Thạnh Mỹ
|
- Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù) từ ranh Thạnh Tân đến kênh Lộ Mới
- Đường huyện 40 (Bắc Đông) từ ranh Thạnh Tân đến kênh 82
- Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù) từ Lộ Mới đến kênh 82
|
230.000
230.000
200.000
|
Xã Thạnh Tân
|
- Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù): từ Kênh Ranh Thạnh Tân - Mỹ Thạnh đến kênh Lâm Nghiệp
- Đường huyện 47 (Tây kênh Tây): từ Kênh Trương Văn Sanh đến kênh Tràm Mù
- Đường huyện 47 (Tây kênh Tây): từ Kênh Bắc Đông đến kênh Tràm Mù
- Đường huyện 40 (Bắc Đông): từ Kênh ranh Thạnh Mỹ đến kênh Lâm Nghiệp
|
360.000
200.000
200.000
180.000
|
Xã Tân Lập 2
|
- Đường huyện 43 (đường Kênh 3)
- Đường huyện 44 (Tây Kênh Năng)
|
320.000
360.000
|
Xã Tân Hòa Đông
|
- Đường huyện 40 (Bắc Đông):
+ Từ kênh 82 đến Chín Hấn, (trừ dãy nền cụm dân cư Tân Hòa Đông)
+ Từ Chín Hấn đến Láng Cát
- Đường huyện 45(Chín Hấn)
- Đường huyện 45B (Láng Cát)
- Đường huyện 41(Nam Tràm Mù)
|
220.000
180.000
180.000
180.000
180.000
|