205,4
24,6
|
24,6
|
164,3
|
94,0
|
|
(1)
|
Kè Sơn Hải
|
2009-2010
|
248/QĐ-UBND 22/01/2010
|
26,6
|
26,6
|
16,3
|
16,4
|
5,6
|
5,6
|
4,8
|
4,0
|
|
(2)
|
Đê Quỳnh Long-Quỳnh Thuận-Sơn Hải- Quỳnh Thọ
|
2008-2010
|
3522/QĐ-UBND 26/9/2006; 3666/QĐ-UBND 25/8/2008
|
92,0
|
92,0
|
43,0
|
43,0
|
5,0
|
5,0
|
25,0
|
15,0
|
|
(3)
|
Đê Quỳnh Lộc
|
2006-2010
|
1539/QĐ-UBND 14/10/2009
|
69,2
|
69,2
|
37,0
|
37,0
|
4,0
|
4,0
|
25,0
|
15,0
|
|
(4)
|
Đê biển Trung-Thịnh-Thành
|
2008-2010
|
2005a/QĐ-UBND 09/12/2008
|
138,0
|
138,0
|
37,0
|
37,0
|
5,0
|
5,0
|
25,0
|
15,0
|
|
(5)
|
Đê biển bãi ngang Quỳnh Lưu
|
2008-2010
|
3781/QĐ-UBND-NN 05/8/2009
|
158,7
|
158,7
|
30,7
|
30,7
|
5,0
|
5,0
|
60,0
|
30,0
|
|
(6)
|
Khu neo đậu tránh trú bão tàu cá Lạch Quèn
|
2008-10
|
6367/QĐ-UBND ngày 1/12/2009
|
65,8
|
65,8
|
41,3
|
41,3
|
0,0
|
0,0
|
24,5
|
15,0
|
|
|
Hà Tĩnh
|
|
|
682,8
|
681,9
|
165,9
|
165,9
|
127,1
|
127,1
|
399,2
|
284,0
|
|
(1)
|
Đường trục chính từ trung tâm xã Đức Lạng vào thôn Đồng Quang, Tân Quang
|
2010
|
3149; 01/11/08
|
18,9
|
18,0
|
|
|
3,6
|
3,6
|
15,3
|
10,0
|
189/TB-VPCP; 12/7/2010
|
(2)
|
Đường biên giới từ Khe Dầu đi Rào Mắc xã Sơn Kim 1
|
2009-2010
|
3521, 08/12/08; 324, 11/2/10
|
25,5
|
25,5
|
8,0
|
8,0
|
7,0
|
7,0
|
10,5
|
9,0
|
(3)
|
Đường Hà Linh – Phương Mỹ
|
2008-2010
|
2968; 04/10/08
|
17,4
|
17,4
|
7,0
|
7,0
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
189/TB-VPCP; 12/7/2010; vb: 3184/UBND-NL1 ngày 17/9/2010
|
(4)
|
Đường liên xã Việt Xuyên – Thạch Ngọc
|
2008-2010
|
3861/QĐ-UBND, 31/12/2008
|
17,4
|
17,4
|
5,1
|
5,1
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
(5)
|
Đường Đức Lâm – Đức Thủy đến trung tâm xã Thái Yên
|
2008-2010
|
3031/QĐ-UBND, 20/11/2007
|
20,5
|
20,5
|
8,1
|
8,1
|
5,0
|
5,0
|
7,4
|
7,0
|
(6)
|
Đường vào trung tâm xã Phú Lộc, huyện Can Lộc
|
2008-2010
|
2969/QĐ-UBND 24/10/2008
|
36,3
|
36,3
|
11,0
|
11,0
|
2,5
|
2,5
|
22,0
|
10,0
|
(7)
|
Đường vào trung tâm xã Thượng Lộc
|
2009-2010
|
2951/UBND ngày 23/10/2008
|
19,8
|
19,8
|
3,7
|
3,7
|
6,0
|
6,0
|
11,8
|
9,0
|
(8)
|
Đường giao thông Sơn Lễ - Sơn Tiến, huyện Hương Sơn
|
2010
|
1315/QĐ-UBND ngày 11/5/2010
|
15,0
|
15,0
|
|
|
1,5
|
1,5
|
13,0
|
10,0
|
(9)
|
Kè bờ sông Ngàn Phố
|
2009-2010
|
1459/QĐ-UBND
|
14,9
|
14,9
|
5,0
|
5,0
|
|
|
9,9
|
9,5
|
189/TB-VPCP; 12/7/2010; vb: 3184/UBND-NL1 ngày 17/9/2010
|
(10)
|
Kè bờ sông Ngàn sâu đoạn qua xã Đức Lạc – Đức Hòa, huyện Đức Thọ
|
2010
|
1603/QĐ; 14/4/10
|
19,5
|
19,5
|
|
|
1,0
|
1,0
|
15,0
|
14,5
|
(11)
|
Hồ thượng nguồn sông Trí
|
06-10
|
2488/QĐ, 08/9/08
|
190,8
|
190,8
|
115,0
|
115,0
|
50,0
|
50,0
|
75,0
|
50,0
|
(12)
|
Đê Cầu Phủ đến Cầu Nủi, Thành phố Hà Tĩnh
|
2010
|
Số 3399 ngày 28/10/2009
|
67,1
|
67,1
|
0,0
|
0,0
|
3,0
|
3,0
|
40,0
|
30,0
|
(13)
|
Củng cố nâng cấp đê tả Nghèn đoạn qua xã Tùng Lộc (K7+517 đến K5+700)
|
2008-2010
|
3471/QĐ-UBND 04/11/2009
|
29,7
|
29,7
|
0,0
|
0,0
|
17,0
|
17,0
|
12,7
|
10,0
|
(14)
|
Củng cố nâng cấp đê tả Nghèn từ K3+517 đến K5+700
|
2009-2010
|
663/QĐ-UBND 18/3/2009
|
21,7
|
21,7
|
0,0
|
0,0
|
5,0
|
5,0
|
16,7
|
15,0
|
(15)
|
Đê Kỳ Thọ, Kỳ Anh (đoạn xung yếu từ K0-K3+648,5)
|
2010
|
Số 59 ngày 8/3/2010
|
55,8
|
55,8
|
0,0
|
0,0
|
5,0
|
5,0
|
50,0
|
25,0
|
(16)
|
Tu bổ, nâng cấp đê biển, đê cửa sông xã Cẩm Trung, huyện Cẩm Xuyên (Km3+00 đến Km6+630)
|
2009-2010
|
454, 24/2/2009
|
65,3
|
65,3
|
3,0
|
3,0
|
7,5
|
7,5
|
50,0
|
30,0
|
(17)
|
Đê cửa sông Phúc-Long-Nhượng kéo dài nối với đê biển Cẩm Nhượng
|
10-11
|
2790/QĐ; 18/3/09
|
47,2
|
47,2
|
|
|
3,0
|
3,0
|
40,0
|
35,0
|
|
Quảng Trị
|
|
|
99,1
|
99,1
|
60,4
|
60,4
|
22,0
|
22,0
|
33,7
|
23,0
|
|
(1)
|
Rà phá bom mìn tỉnh Quảng Trị (đợt 1)
|
2008-2010
|
1991/QĐ-UB 14/9/07
|
92,5
|
92,5
|
60,4
|
60,4
|
22,0
|
22,0
|
28,7
|
20,0
|
48/TB-VPCP; 12/2/2010
|
(2)
|
Đường tránh Nhà thờ La Vang
|
|
2524/QĐ-UB 7/12/09
|
6,6
|
6,6
|
|
|
1,0
|
1,0
|
5,0
|
3,0
|
|
Quảng Nam
|
|
|
44,0
|
44,0
|
35,0
|
35,0
|
0,0
|
0,0
|
8,7
|
8,0
|
|
|
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Vụng Hồng Triều
|
2008-10
|
3560/QĐ-UBND ngày 31/10/2008
|
44,0
|
44,0
|
35,0
|
35,0
|
0,0
|
0,0
|
8,7
|
8,0
|
|
|
Bình Định
|
|
|
18,3
|
18,0
|
2,4
|
2,4
|
5,0
|
5,0
|
10,0
|
10,0
|
|
|
Cầu Phong Thạnh
|
2009-2010
|
1120/QĐ-CTUBND
|
18,3
|
18,0
|
2,4
|
2,4
|
5,0
|
5,0
|
10,0
|
10,0
|
|
|
Khánh Hòa
|
|
|
1.045,8
|
85,1
|
104,8
|
104,8
|
64,0
|
64,0
|
372,2
|
65,0
|
|
(1)
|
Dự án Đường Tỉnh lộ 5
|
2008-2010
|
1170/QĐ-UBND; 7/6/2005
|
85,1
|
85,1
|
48,9
|
48,9
|
14,0
|
14,0
|
22,2
|
15,0
|
|
(2)
|
Khu Kinh tế Vân Phong
|
|
|
960,7
|
-
|
55,9
|
55,9
|
50,0
|
50,0
|
350,0
|
50,0
|
356/TB-VPCP; 21/12/09
|
|
- Dự án đường vào nhà máy đóng tàu STX
|
2009-2010
|
1785/QĐ-UBND ngày 16/7/2008
|
236,7
|
|
55,9
|
55,9
|
20,0
|
20,0
|
100,0
|
10,0
|
|
|
- Đền bù, GPMB, hạ tầng Khu TĐC Vĩnh Yên (Gđ1)
|
2008-2010
|
2370/QĐ-UBND ngày 26/12/2007
|
124,0
|
|
|
|
|
|
50,0
|
20,0
|
|
|
- Bồi thường hỗ trợ hạ tầng TĐC khu TĐC Xóm Quán
|
2009-2010
|
788/QĐ-UBND ngày 14/4/2003
|
300,0
|
|
|
|
|
|
100,0
|
10,0
|
|
|
- Bồi thường hỗ trợ hạ tầng TĐC khu TĐC Ninh Thủy
|
2009-2010
|
995/QĐ-UBND ngày 18/4/2003
|
300,0
|
|
|
|
|
|
100,0
|
10,0
|
|
|
Đắk Lắk
|
|
|
138,0
|
138,0
|
34,0
|
34,0
|
24,0
|
24,0
|
63,0
|
43,0
|
|
(1)
|
Đường liên tỉnh Đăk Lăk – Phú Yên
|
2007-2010
|
426/QĐ-UBND 25/2/09
|
97,0
|
97,0
|
25,0
|
25,0
|
15,0
|
15,0
|
40,0
|
23,0
|
|
(2)
|
Nâng cấp, mở rộng đường vào nhà ga hàng không Buôn Ma Thuột
|
2008-2010
|
2642/QĐ-UBND 09/10/08
|
41,0
|
41,0
|
9,0
|
9,0
|
9,0
|
9,0
|
23,0
|
20,0
|
|
|
Ninh Thuận
|
|
|
68,4
|
68,4
|
0,0
|
0,0
|
8,5
|
8,5
|
59,9
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |