|
+ Nghĩa Lộ - Vách Kim
|
Yên Bái
|
133KmC4
|
04-07
|
1604/QĐ-BGTVT 11/06/2010
|
1.396
|
101
|
411
|
309.904
|
459.904
|
150.000
|
200.000
|
150.000
|
50.000
|
50.000
|
Hoàn thành 2010
|
|
+ Cầu Phùng
|
Hà Tây
|
138m
|
05-07
|
3573/QĐ-BGTVT; 26/9/05
|
316
|
0
|
210
|
150.000
|
210.000
|
60.000
|
80.000
|
47.425
|
20.000
|
20.000
|
Hoàn thành 2010
|
|
- Quốc lộ 37
|
|
|
|
|
688
|
33
|
538
|
448.354
|
498.354
|
50.000
|
100.000
|
46.126
|
50.000
|
50.000
|
|
|
+ Tuyên Quang-Suối nước nóng (km 214-km 229)
|
Tuyên Quang
|
13Km C4
|
04-08
|
1903/QĐ-BGTVT; 30/6/09
|
211
|
0
|
201
|
162.500
|
177.500
|
15.000
|
25.000
|
14.057
|
10.000
|
10.000
|
Hoàn thành 2010
|
|
+ Lũng lô - Mường Cơi
|
Sơn La
|
18Km C4
|
03-04
|
1382/QĐ-CĐBVN 3/8/2007
|
94
|
0
|
77
|
68.000
|
73.000
|
5.000
|
15.000
|
4.304
|
10.000
|
10.000
|
Hoàn thành 2010
|
|
+ Đèo Khế - Thị xã Tuyên Quang (km171+650-km182+800; km201-209+200)
|
Thái Nguyên, Tuyên Quang
|
32Km C4
|
03-07
|
3872/QĐ-BGTVT; 14/10/04
|
237
|
0
|
155
|
113.750
|
143.750
|
30.000
|
60.000
|
27.765
|
30.000
|
30.000
|
Hoàn thành 2010
|
b
|
Quốc lộ 6 giai đoạn 2
|
|
|
|
|
3.525
|
0
|
1.388
|
872.905
|
1.122.905
|
250.000
|
365.000
|
208.370
|
115.000
|
35.000
|
|
|
- Sơn La - Tuần Giáo (km321-km406)
|
Sơn La, Điện Biên
|
85Km C4
|
2004-2009
|
1367/QĐ-BGTVT; 13/5/04
|
1.166
|
0
|
1.061
|
866.905
|
976.905
|
110.000
|
145.000
|
78.370
|
35.000
|
35.000
|
Hoàn thành 2010
|
3
|
Đường vành đai biên giới phía Bắc
|
|
|
|
|
11.339
|
274
|
6.562
|
5.163.033
|
6.234.193
|
1.071.160
|
1.579.960
|
888.494
|
508.800
|
82.000
|
|
a
|
Đường vành đai 1
|
|
|
|
|
8.250
|
274
|
4.729
|
3.659.058
|
4.311.218
|
652.160
|
1.028.960
|
539.420
|
376.800
|
20.000
|
|
|
- Quốc lộ 4A
|
|
|
|
|
1.133
|
4
|
823
|
639.055
|
696.055
|
57.000
|
112.000
|
38.729
|
55.000
|
20.000
|
|
|
+ Khu vực Cao Bằng (Km66-Km116)
|
Cao Bằng
|
52Km C4
|
03-07
|
1102/QĐ-GTVT, 18/4/07
|
373
|
0
|
363
|
332.379
|
354.379
|
22.000
|
32.000
|
16.015
|
10.000
|
10.000
|
Hoàn thành 2010
|
|
+ Cầu Nà Can + 500m nối thị xã Cao Bằng
|
Cao Bằng
|
46m
|
06-08
|
2274/QĐ-GTVT, 24/10/06
|
90
|
0
|
85
|
55.874
|
65.874
|
10.000
|
20.000
|
2.002
|
10.000
|
10.000
|
Hoàn thành 2010
|
b
|
Đường vành đai 2 (Quốc lộ 279)
|
|
|
|
|
3.089
|
0
|
1.833
|
1.503.975
|
1.922.975
|
419.000
|
551.000
|
349.074
|
132.000
|
62.000
|
|
|
- Đoạn Tuần Giáo - Tây Trang
|
|
|
|
|
1.132
|
0
|
644
|
512.038
|
727.038
|
215.000
|
245.000
|
200.971
|
30.000
|
30.000
|
|
|
+ Đoạn Tuần Giáo - Điện Biên
|
Điện Biên
|
76km c4mn
|
2003-2012
|
2901/QĐ-BGTVT; 7/10/09
|
1.119
|
0
|
631
|
499.015
|
714.015
|
215.000
|
245.000
|
200.971
|
30.000
|
30.000
|
Hoàn thành 2010
|
|
- Đoạn Pá Uôn - Tuần Giao
|
|
|
|
|
726
|
0
|
582
|
503.608
|
550.608
|
47.000
|
99.000
|
22.535
|
52.000
|
32.000
|
|
|
+ Pá Uôn - đèo Chiến thắng
|
Sơn La
|
21Km, C4
|
2004-2006
|
1860/QĐ-BGTVT; 26/6/2009
|
149
|
0
|
141
|
134.680
|
134.680
|
0
|
6.000
|
0
|
6.000
|
6.000
|
Hoàn thành 2010
|
|
+ Đoạn tránh ngập bến phà Pá Uôn
|
Sơn La
|
|
|
1879/QĐ-BGTVT; 29/6/09
|
139
|
0
|
139
|
121.000
|
122.000
|
1.000
|
17.000
|
772
|
16.000
|
16.000
|
Hoàn thành 2010
|
|
+ Đèo Chiến Thắng - Tuần Giáo (Km247-Km287)
|
Điện Biên
|
19Km, C4
|
2003-2005
|
1860 (26/6/2009)
|
136
|
0
|
128
|
110.650
|
111.650
|
1.000
|
11.000
|
500
|
10.000
|
10.000
|
Hoàn thành 2010
|
4
|
Quốc lộ 2
|
|
|
|
|
1.887
|
129
|
1.668
|
1.491.559
|
1.588.039
|
96.480
|
115.580
|
83.527
|
19.100
|
17.500
|
|
|
Kè chống xói cửa khẩu Thanh Thủy
|
Hà Giang
|
|
2003-2006
|
244/QĐ-BGTVT; 26/1/10
|
18
|
0
|
14
|
9.953
|
13.853
|
3.900
|
6.400
|
2.850
|
2.500
|
2.500
|
Hoàn thành 2010
|
|
Đoạn Đền Hùng - Đoan Hùng
|
Phú thọ
|
40km c3
|
2006-2008
|
484/QĐ-BGTVT; 27/2/2010
|
438
|
0
|
323
|
269.613
|
314.613
|
45.000
|
60.000
|
45.000
|
15.000
|
15.000
|
Hoàn thành 2010
|
5
|
Quốc lộ 3
|
|
|
|
|
3.037
|
107
|
2.465
|
2.215.851
|
2.370.151
|
154.300
|
245.300
|
104.400
|
91.000
|
40.000
|
|
|
+ Đoạn Bờ Đậu - Thủy Khẩu (Tà Lùng)
|
Thái Nguyên, Cao Bằng
|
257km, C3
|
03-08
|
1406/QĐ-BGTVT; 22/5/09
|
1.230
|
107
|
1.009
|
903.725
|
988.725
|
85.000
|
125.000
|
74.040
|
40.000
|
40.000
|
Hoàn thành 2010
|
6
|
Dự án Quốc lộ 7
|
|
|
|
|
2.362
|
5
|
1.287
|
1.092.100
|
1.190.100
|
98.000
|
148.000
|
80.768
|
50.000
|
10.000
|
|
|
Đoạn Tây Đô Lương - Khe Thơi và nối từ Diễn Châu- Bãi biển Diễn Thành
|
|
83km
|
2004-2007
|
933/QĐ-BGTVT; 21/5/2010
|
412
|
0
|
402
|
348.000
|
378.000
|
30.000
|
40.000
|
25.700
|
10.000
|
10.000
|
Hoàn thành 2010
|
7
|
Đường Vũng áng-Biên giới Việt Lào (Bao gồm cả đoạn ngập lụt km 17-km29 Quốc lộ 12 tại Quảng Bình, Khe Ve, Cha Lo)
|
|
|
|
|
2.448
|
167
|
2.017
|
1.720.562
|
1.870.630
|
150.068
|
210.068
|
121.628
|
90.000
|
30.000
|
|
|
Đoạn Khe Ve - Cha Lo
|
Quảng Bình
|
38km, C4
|
2001-2004
|
3080/QĐ-09/10/08
|
496
|
80
|
400
|
343.132
|
388.132
|
45.000
|
85.000
|
45.000
|
20.000
|
20.000
|
Hoàn thành 2010
|
8
|
Đoạn Km29-Km53 (Minh Cầm - Đồng Lê)
|
Quảng Bình
|
24Km, C4
|
2005-2008
|
421/QĐ-BGTVT, 21/2/06
|
178
|
0
|
168
|
121.000
|
136.000
|
15.000
|
25.000
|
15.263
|
10.000
|
10.000
|
Hoàn thành 2010
|
|
Quốc lộ 14D
|
Quảng Nam
|
74Km, C4
|
1999-2004
|
150/QĐ-BGTVT, 18/1/2010
|
444
|
45
|
402
|
391.000
|
393.000
|
2.000
|
12.000
|
3.441
|
10.000
|
10.000
|
|
9
|
Quốc lộ 14C (Bao gồm cả đoạn kéo dài xuống Bình Phước, Tây Ninh)
|
Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Tây Ninh
|
709km, cấp 4
|
2003-2010
|
|
2.874
|
0
|
543
|
386.588
|
486.588
|
80.000
|
99.000
|
76.374
|
19.000
|
5.000
|
|
|
- Đoạn qua Gia Lai (Km107-Km202)
|
2504/QĐ-BGTVT, 28/8/09
|
138
|
0
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |