UBND TỈNH QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG ĐH PHẠM VĂN ĐỒNG
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Trình độ đào tạo : Trung cấp chuyên nghiệp
Ngành đào tạo : Sư phạm âm nhạc
Mã ngành : 42140205
Đối tượng tuyển sinh : Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Thời gian đào tạo : 2 năm
(Ban hành theo Quyết định số: …… /QĐ-ĐHPVĐ ngày … tháng … năm 2014 của Hiệu trưởng trường Đại học Phạm Văn Đồng)
-
Giới thiệu và mô tả chương trình
Chương trình khung trung cấp chuyên nghiệp ngành Sư phạm âm nhạc được thiết kế để đào tạo giáo viên trình độ trung cấp chuyên nghiệp có đạo đức và lương tâm nghề nghiệp, có sức khỏe, có thái độ hợp tác với đồng nghiệp, tôn trọng pháp luật và các quy định tại trường học. Về năng lực chuyên môn, người học có đủ kiến thức và kỹ năng để làm nghề dạy học, đồng thời có khả năng tự học, tự nghiên cứu tiếp thu các vấn đề thuộc lĩnh vực âm nhạc hoặc học liên thông lên các bậc học cao hơn để đáp ứng yêu cầu phát triển của bản thân, của ngành giáo dục và xã hội.
Nội dung khóa học bao gồm những kiến thức cơ bản về âm nhạc, phương pháp dạy học và những kiến thức, kỹ năng chuyên ngành. Bên cạnh đó, người học cũng được trang bị những kiến thức về công nghệ thông tin, tiếng Anh, giáo dục thể chất, pháp luật, quốc phòng - an ninh.
Sau khi tốt nghiệp, người học được cấp bằng Trung cấp chuyên nghiệp; có thể thực hiện các công việc liên quan đến dạy học âm nhạc; có khả năng hát, đệm các bài hát trong chương trình tiểu học, dàn dựng chương trình văn nghệ của nhà trường và các hoạt động âm nhạc của địa phương.
2. Mục tiêu đào tạo
Sau khi học xong chương trình, người học có khả năng:
2.1. Về kiến thức
Có kiến thức vững vàng về các môn học như Lý thuyết âm nhạc cơ bản, Phương pháp kỹ thuật hát, Thường thức âm nhạc, Phương pháp dạy học, v.v…và biết vận dụng những kiến thức đó vào trong soạn đệm cho ca khúc, trong dạy học âm nhạc ở tiểu học. .
2.2. Về kỹ năng
- Kỹ năng chuyên môn
Có khả năng dạy tốt môn âm nhạc cho học sinh tiểu học (HSTH); khả năng hát đúng, diễn tấu tốt trên đàn phím điện tử (Electric keyboard) các bài hát trong chương trình bậc học; biểu diễn độc tấu, đệm hát các chương trình văn nghệ trong nhà trường; biết vận dụng sáng tạo những kiến thức, kỹ năng vào việc dàn dựng chương trình văn nghệ trong nhà trường và những sinh hoạt âm nhạc ở địa phương.
- Kỹ năng sư phạm
Có kỹ năng lập kế hoạch dạy học (từng học kỳ, từng năm học) theo chương trình môn học; xây dựng hồ sơ giảng dạy và giáo dục; thiết kế bài giảng; lựa chọn và sử dụng hợp lý các phương tiện, thiết bị dạy học, các phương pháp dạy học theo hướng phát huy tính tích cực học tập của học sinh nhằm đạt kết quả tốt hơn trong học tập; kỹ năng tổ chức các hoạt động ngoài giờ lên lớp.
2.3. Về thái độ
Học sinh tự tin và làm tốt công tác giảng dạy ở bậc học; biết vận dụng một cách sáng tạo các kiến thức đã học để thực hiện tốt nhiệm vụ dạy học, góp phần nâng cao chất lượng giáo dục; gần gũi, yêu thương học sinh, yêu nghề dạy học; có ý thức vươn lên về chuyên môn cũng như nghiệp vụ sư phạm để làm tốt công việc được giao.
3. Chương trình đào tạo
3.1. Cấu trúc kiến thức của chương trình đào tạo
TT
|
Nội dung
|
Khối lượng (đvht)
|
1
|
Các học phần chung
|
27
|
2
|
Các học phần cơ sở
|
18
|
3
|
Các học phần chuyên môn
|
52
|
4
|
Thực tập sư phạm 1
|
2
|
5
|
Thực tập sư phạm 2 (tốt nghiệp)
|
5
|
Tổng khối lượng chương trình
|
104
|
3.2. Danh mục và thời lượng các học phần của chương trình đào tạo
TT
|
Tên học phần
|
Số tiết/ số giờ
|
Số đvht
|
Tổng
|
Lý
thuyết
|
Thực
hành, thực tập
|
I
|
Các học phần chung
|
420
|
27
|
20
|
7
|
Học phần bắt buộc
|
420
|
27
|
20
|
7
|
1
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
|
75
|
5
|
3
|
2
|
2
|
Giáo dục chính trị
|
75
|
5
|
5
|
0
|
3
|
Giáo dục thể chất 1
|
30
|
2
|
0
|
2
|
4
|
Giáo dục thể chất 2
|
30
|
2
|
0
|
2
|
5
|
Tin học
|
60
|
3
|
2
|
1
|
6
|
Pháp luật
|
30
|
2
|
2
|
0
|
7
|
Tiếng Anh 1
|
45
|
3
|
3
|
0
|
8
|
Tiếng Anh 2
|
45
|
3
|
3
|
0
|
9
|
Kỹ năng giao tiếp
|
30
|
2
|
2
|
0
|
II
|
Các học phần cơ sở
|
270
|
18
|
18
|
0
|
Học phần bắt buộc
|
240
|
16
|
16
|
0
|
1
|
Tâm lý học đại cương
|
30
|
2
|
2
|
0
|
2
|
Tâm lý học lứa tuổi và Tâm lý học sư phạm tiểu học
|
30
|
2
|
2
|
0
|
3
|
Giáo dục học 1
|
45
|
3
|
3
|
0
|
4
|
Giáo dục học 2
|
60
|
4
|
4
|
0
|
5
|
PP Công tác Đội và Sao nhi đồng
|
45
|
3
|
3
|
0
|
6
|
Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành GD - ĐT
|
30
|
2
|
2
|
0
|
Học phần tự chọn
|
30
|
2
|
2
|
0
|
1
|
Thường thức mỹ thuật
|
30
|
2
|
2
|
0
|
2
|
Đại cương Nghệ thuật học
|
30
|
2
|
2
|
0
|
III
|
Các học phần chuyên môn
|
780
|
52
|
14
|
38
|
Học phần bắt buộc
|
750
|
50
|
12
|
38
|
1
|
Lý thuyết âm nhạc cơ bản
|
45
|
3
|
3
|
0
|
2
|
Hình thức âm nhạc
|
30
|
2
|
2
|
0
|
3
|
PP đọc và ghi nhạc giọng C
|
45
|
3
|
0
|
3
|
4
|
PP đọc và ghi nhạc giọng Am
|
30
|
2
|
0
|
2
|
5
|
PP đọc và ghi nhạc giọng có 1dấu hóa
|
45
|
3
|
0
|
3
|
6
|
PP đọc và ghi nhạc giọng có nhiều dấu hóa
|
45
|
3
|
0
|
3
|
7
|
Phương pháp kỹ thuật hát (Thanh nhạc)
|
45
|
3
|
0
|
3
|
8
|
Kỹ thuật hát tập thể
|
30
|
2
|
0
|
2
|
9
|
PP chỉ huy và dàn dựng hát tập thể
|
45
|
3
|
|
3
|
10
|
Thực hành dàn dựng chỉ huy
|
45
|
3
|
0
|
3
|
11
|
PP học đàn Organ 1
|
45
|
3
|
0
|
3
|
12
|
PP học đàn Organ 2
|
45
|
3
|
0
|
3
|
13
|
PP học đàn Organ 3
|
45
|
3
|
0
|
3
|
14
|
PP soạn đệm
|
45
|
3
|
|
3
|
15
|
Thường thức âm nhạc
|
30
|
2
|
2
|
0
|
16
|
Phương pháp dạy học âm nhạc
|
75
|
5
|
5
|
0
|
17
|
Múa
|
60
|
4
|
0
|
4
|
Học phần tự chọn
|
30
|
2
|
2
|
0
|
1
|
Tin học chuyên ngành âm nhạc
|
30
|
2
|
2
|
0
|
2
|
Mỹ học âm nhạc
|
30
|
2
|
2
|
0
|
IV
|
Thực tập nghề nghiệp
|
315
|
7
|
0
|
7
|
Học phần bắt buộc
|
315
|
7
|
0
|
7
|
1
|
Thực tập Sư phạm 1
|
90
|
2
|
0
|
2
|
2
|
Thực tập Sư phạm 2 (tốt nghiệp)
|
225
|
5
|
0
|
5
|
Tổng toàn khóa
|
1.785
|
104
|
52
|
52
|
4. Nội dung thi tốt nghiệp (bao gồm các môn thi và xác định các học phần ứng với mỗi môn thi)
TT
|
Nội dung
|
1
|
Chính trị
Học phần: Giáo dục chính trị
|
2
|
Thực hành âm nhạc (gồm các học phần):
- Học phần 1: Phương pháp học đàn Organ 1, 2.
- Học phần 2: Phương pháp thanh nhạc (Phương pháp kỹ thuật hát)
|
3
|
Thực hành sư phạm
- Học phần 1: Phương pháp dạy học âm nhạc
- Học phần 2: Phương pháp soạn đệm
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |