Stt
|
Họ và tên HVCH
|
Tên đề tài
|
Họ và tên CBHD
cơ quan công tác
|
Chuyên ngành: KHOA HỌC MÁY TÍNH
|
-
|
Bùi Nhật
|
Bằng
|
Xây dựng hệ chẩn đoán y khoa sử dụng mô hình bệnh nhân
|
TS. Nguyễn Đình Thúc
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Trần Đình
|
Chương
|
Hệ thống hỗ trợ thiết kế cấu trúc website thương mại cho doanh nghiệp
|
PGS.TS Đỗ Phúc
Trường ĐH CNTT
|
-
|
Nguyễn Đình
|
Khương
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu và dự đoán virus cúm H5N1 bằng các phương pháp học máy
|
TS Vũ Hải Quân
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Trần Đức
|
Doanh
|
Tối ưu các tập luật mua/bán cổ phiếu bằng phương pháp lập trình di truyền
|
TS. Vũ Thanh Nguyên
Trường ĐH CNTT
|
-
|
Tuấn Nguyên Hoài
|
Đức
|
Một giải pháp ánh xạ khái niệm dựa vào cụm danh từ tiếng việt và các biến thế
|
TS. Hồ Bảo Quốc
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Trịnh Thanh
|
Duy
|
Đóng hàng văn bản đa ngữ
|
TS. Đinh Điền
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Trần Khải
|
Hoàng
|
Khảo sát khả năng sử dụng ngôn ngữ BPEL (Business Process excecution Lanuage) để cài đặt các mô hình tiến trình phần mềm
|
TS. Trần Hạnh Nhi
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Văn Thiên
|
Hoàng
|
Truy tìm ảnh vân tay dựa vào việc gom nhóm cơ sở dữ liệu
|
TS. Lê Hoàng Thái
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Nguyễn Vạn
|
Hội
|
Nghiên cứu phương pháp mô hình hóa dữ liệu chứng khoán sử dụng SVM
|
TS. Nguyễn Đình Thúc
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Vũ Đình
|
Hồng
|
Tách từ và nhận dạng tên thực thể trong tiếng việt theo quan điểm ngữ dụng học
|
TS. Đinh Điền
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Trần Hữu
|
Hưng
|
Nghiên cứu một số thuật toán khai khoáng hiệu quả dựa trên cấu trúc cây FP-TREE và ứng dụng vào công tác quản lý khai thác cảng tại công ty tân cảng Sài Gòn
|
TS. Vũ Thanh Nguyên
Trường ĐH CNTT
|
-
|
Bùi Danh
|
Hường
|
Ứng dụng khai khoáng dữ liệu vào quản lý tai nạn giao thông tại cục cảnh sát giao thông đường bộ
|
TS. Nguyễn Hồng Sơn
Cục quản lý xuất cảnh, bộ CA
|
-
|
Mai Tuấn
|
Khôi
|
Kết hợp giữa việc sử dụng từ điển và thống kê cho bài toán kiểm tra lỗi chính tả tiếng việt
|
TS. Đinh Điền
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Bùi Tấn
|
Lộc
|
Nghiên cứu áp dụng hướng tiếp cận MDD (Model Driven Development) vào việc phát triển ứng dụng phần mềm cho thiết bị di động
|
TS. Trần Hạnh Nhi
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Trịnh Minh
|
Lương
|
Phân loại tài liệu theo mô hình thuyết vạn vật hấp dẫn
|
TS. Nguyễn Hồng Sơn
Cục quản lý xuất cảnh, bộ CA
|
-
|
Giang Quốc
|
Minh
|
Xây dựng tập đặc trưng cho hệ thống xác định bản gốc/copy
|
TS. Nguyễn Đình Thúc
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Hoàng Quốc
|
Minh
|
Xây dựng thư viện phần mềm trên họ ARM phục vụ bài toán nhận dạng vân tay
|
TS. Dương Anh Đức
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Lương Vĩ
|
Minh
|
Nghiên cứu kỹ thuật bảo vệ bí mật định danh và ứng dụng trong giao dịch điện tử
|
TS. Dương Anh Đức
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Nguyễn Quý
|
Minh
|
Kết hợp phương pháp rút trích nội dung để xây dựng hệ quảng cáo cảm ngữ cảnh trực tuyến
|
PGS.TS Lê Hoài Bắc
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Lê Thị Hoàng
|
Ngân
|
Chia sẽ dữ liệu mật bằng các hình vô nghĩa
|
PGS.TS Lê Hoài Bắc
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
Prof. Chin-Chen Chang
|
-
|
Nguyễn Anh
|
Nghĩa
|
Ứng dụng SVMR dự đoán giá ngày tiếp theo cho cổ phiếu giao dịch trên thị trường Việt Nam
|
TS. Đặng Trường Sơn
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM
|
-
|
Nguyễn Đạt
|
Nhân
|
Khai thác tập luật dự đoán trên dòng dữ liệu
|
TS. Nguyễn Thanh Hùng
Trường PTNK TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Thị Hồng
|
Nhung
|
Sử dụng mô hình xác suất cho bài toán chuyển đổi trật tự từ trong dịch máy thống kê Anh – Việt dựa trên ngữ
|
TS. Đinh Điền
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Phạm Minh
|
Nhựt
|
Định danh người nói độc lập văn bản bằng mô hình thống kê
|
TS. Vũ Hải Quân
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Đào Thị
|
Phấn
|
Xây dựng thử nghiệm một mô hình đặc trưng nhóm người dùng phục vụ vấn đề thích nghi nhóm học tập trong đào tạo từ xa
|
PGS.TS Đồng Thị Bích Thủy
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
TS. Nguyễn An Tế
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Nguyễn Hữu
|
Phúc
|
Phục hồi ảnh nhiều xung, dựa trên mức độ đồng đều của vùng
|
TS. Nguyễn Thanh Phương
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Trần Thành
|
Thắng
|
Ứng dụng mô hình tập trung để nhận diện đối tượng trong ảnh
|
PGS.TS Lê Hoài Bắc
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Nguyễn Duy
|
Thành
|
Xây dựng mô hình ứng dụng đặc trưng cá nhân nhầm hỗ trợ sự thích nghi trong hệ thống đào tạo trực tuyến
|
TS. Nguyễn An Tế
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Lê Thị Ngọc
|
Thảo
|
Khai thác đặc trưng ý kiến khách hàng
|
PGS.TS Lê Hoài Bắc
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Võ Thị Xuân
|
Thiều
|
Xây dựng tự động từ điển lớp ngữ nghĩa danh từ tiếng việt
|
TS. Đinh Điền
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Nguyễn Minh
|
Trang
|
Hệ thống nhận diện và theo vết người đi bộ thời gian thực dựa trên các bộ phận nhận diện một phần cơ thể
|
PGS.TS Lê Hoài Bắc
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Nguyễn Thanh
|
Tú
|
Khai thác dữ liệu sử dụng CFP-TREE cho việc đánh giá chất lượng của đội ngũ cán bộ, công chức
|
TS. Vũ Thanh Nguyên
Trường ĐH CNTT
|
-
|
Đào Anh
|
Tuấn
|
Nghiên cứu giải thuất định thời cho các bài toán song song, độc lập trên môi trường tính toán lưới
|
TS. Thoại Nam
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
|
-
|
Trần Anh
|
Tuấn
|
Nghiên cứu và áp dụng mẫu thiết kế xây dựng ứng dụng web hướng dịch vụ
|
PGS.TS Trần Đan Thư
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Tô Hoài
|
Việt
|
Học bán giám sát hộ trợ cho Relevance Feedback trong truy tìm vân ảnh dựa trên nội dung
|
PGS.TS Lê Hoài Bắc
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Lê Văn
|
Vinh
|
Nghiên cứu và ứng dụng các mẫu thiết kế để tích hợp các dịch vụ web có sẵn
|
PGS.TS Trần Đan Thư
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
Chuyên ngành: TOÁN GIẢI TÍCH
|
-
|
Đặng Đào An
|
Châu
|
Bài toán nhiệt ngược thời gian phi tuyến
|
PGS.TS Đặng Đức Trọng
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Huỳnh Văn
|
Chính
|
Đánh giá phép biến hình á bảo giác thuận và ngược miền ngoài đường tròn bị cắt những đoạn thẳng theo bán kính
|
PGS.TS Võ Đăng Thảo
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Nguyễn Minh
|
Điện
|
Bài toán nhiệt ngược thời gian phi tuyến
|
PGS.TS Đặng Đức Trọng
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Cao Quốc
|
Duy
|
Phương trình sóng Kirchhoff một chiều với điều kiện biên Neumann không thuần nhất ở một phần biên
|
TS. Nguyễn Thành Long
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Nguyễn Trung
|
Hưng
|
Phương trình sóng phi tuyến Kirchhoff-Carrier trong màng tròn đơn vị
|
TS. Nguyễn Thành Long
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
TS. Lê Thị Phương Ngọc
Trường CĐSP Nha Trang
|
-
|
Đào Thị
|
Huyền
|
Đánh giá phép biến hình á bảo giá thuận và ngược hình vành khăn bị cắt những đoạn thẳng theo bán kính
|
PGS.TS Võ Đăng Thảo
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Tô Thị Hoàng
|
Lan
|
Tìm nhiệt độ từ lỗ khoan thăm dò trong trường hợp của nhiệt phụ thuộc phi tuyến vào nguồn nhiệt
|
TS. Phạm Hoàng Quân
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Lê Thị Hồng
|
Ngọc
|
Phương trình sóng Kirchhoff phi tuyến với điều kiện biên Dirichlet không thuần nhất
|
TS. Nguyễn Thành Long
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Ngô Quốc
|
Nhàn
|
Phương pháp giải số phương trình tích phân Volterra
|
TS. Trịnh Anh Ngọc
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Nguyễn Thanh
|
Quang
|
Biến đổi Laplace ngược và bài toán moment Hausdorff
|
TS. Phạm Hoàng Quân
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Trần Văn
|
Quỳnh
|
Đánh giá phép biến hình á bảo giác thuận và ngược hình tròn bị cắt những đoạn thẳng theo bán kính
|
PGS.TS Võ Đăng Thảo
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Trần Thanh
|
Sơn
|
Phương trình tích chập và hệ Toeplitz
|
PGS.TS Đinh Ngọc Thanh
|
-
|
Phạm Quang
|
Thiện
|
Xác định nhiệt độ bề mặt của vật thể hai lớp
|
TS. Phạm Hoàng Quân
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Võ Công
|
Trạng
|
Phương trình sóng với điều kiện biên chứa tích chập ở một phần biên
|
TS. Nguyễn Thành Long
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
TS. Lê Thị Phương Ngọc
Trường CĐSP Nha Trang
|
-
|
Lê Thị Phương
|
Trinh
|
Tìm nhiệt độ bề mặt từ những nhiệt độ đo bên trong
|
PGS.TS Đặng Đức Trọng
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
Chuyên ngành: LÝ THUYẾT TỐI ƯU
|
-
|
Phan Nguyễn Viễn
|
Di
|
Điều hành dự án bằng phương pháp sơ đồ mạng lưới, (phương pháp Pert-CPM)
|
PGS.TS Trần Thị Huệ Nương
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Lâm Quốc
|
Dũng
|
Tiêu chuẩn ổn định nghiệm của phương trình vi phân điều khiển mờ
|
PGS.TS Nguyễn Đình Phư
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Nguyễn Lê
|
Duy
|
Điều kiện tối ưu cho một số lớp bài toán tối ưu hai cấp
|
PGS.TS Nguyễn Định
Trường ĐH Quốc tế Tp.HCM
|
-
|
Lê Văn
|
Hiệp
|
Một số phương pháp giải một lớp bài toán tối ưu nhiều mục tiêu
|
PGS.TS Trần Thị Huệ Nương
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Lưu Vũ Cẩm
|
Hoàn
|
Một mô hình mới về các bài toán quan hệ biến phân
|
GS.TSKH Phan Quốc Khánh
Trường ĐH Quốc tế Tp.HCM
|
-
|
Bùi Thị
|
Hương
|
Các phương pháp loại dưới vi phân giải các bài toán cân bằng trên tập điểm bất động (Methods of Subgradient – Type for Equilibrium Problems Over a Fixed Point Set)
|
GS.TS Nguyễn Văn Hiền
Trường Đại học Namur, Bỉ
|
-
|
Võ Sĩ Trọng
|
Long
|
Các ánh xạ KKM suy rộng và áp dụng (Generalized KKM mappings and application)
|
GS.TSKH Phan Quốc Khánh
Trường ĐH Quốc tế Tp.HCM
|
-
|
Hồ Thục
|
Quyên
|
Điều kiện tối ưu trong bài toán tựa lồi và bài toán C1,1
|
GS.TSKH Phan Quốc Khánh
Trường ĐH Quốc tế Tp.HCM
|
-
|
Lê Thị Mai
|
Thi
|
Hệ bài toán bao hàm tựa biến phân
|
GS.TSKH Phan Quốc Khánh
Trường ĐH Quốc tế Tp.HCM
|
-
|
Nguyễn Phước
|
Thọ
|
Ứng dụng tối ưu trong kinh tế với Xpress-XP
|
PGS.TS Trần Thị Huệ Nương
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Nguyễn Hữu
|
Thương
|
Phương pháp nhánh cận giải bài toán quy hoạch nguyên
|
PGS.TS Trần Thị Huệ Nương
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
Chuyên ngành: ĐẠI SỐ VÀ LÝ THUYẾT SỐ
|
-
|
Lê Thị Ngọc
|
Giàu
|
Môdun dẹt và Môdun N- Dẹt
|
TS. Nguyễn Viết Đông
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Lê Văn
|
Luyện
|
Chiều đối xoắn của Môđun và vành
|
TS. Nguyễn Viết Đông
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Nguyễn Hữu
|
Quân
|
Một số tính chất của vành chính qui von Neumann
|
PGS.TS Bùi Xuân Hải
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Đào Thị
|
Trang
|
Một số tính chất của vành nửa nguyên tố
|
PGS.TS Bùi Xuân Hải
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Đoàn Thị Ngọc
|
Trinh
|
Áp dụng hàm hữu dụng trong tính toán bảo hiểm
|
TS. Nguyễn Văn Minh Mẫn
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
|
-
|
Lưu Quốc
|
Tuấn
|
Module con nguyên tố của module nhân
|
TS. Trần Ngọc Hội
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Nguyễn Ngọc Ái
|
Vân
|
Work of Damien Roy towards Schanuel’s Conjecture
|
GS. Michel Waldschmidt
Trường ĐH Paris 6
PGS.TS Bùi Xuân Hải
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
Chuyên ngành: ĐẢM BẢO TOÁN HỌC CHO MÁY TÍNH VÀ HTTT
|
-
|
Phan Phúc
|
Doãn
|
Dự báo sức khỏe cầu bằng phương pháp thống kê toán học
|
TS. Nguyễn Văn Minh Mẫn
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
|
-
|
Vũ Văn
|
Hưng
|
Ứng dụng của các phương pháp thống kê trong điều tra khảo sát độ hài lòng của nhân viên
|
TS. Trần Nam Dũng
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Lê Thị
|
Huyền
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình đặc trưng người dùng (User profile) và ứng dụng
|
TS. Nguyễn Đình Thúc
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Trần Nguyễn Thanh
|
Ngân
|
Tìm kiếm và truy vấn tri thức dựa trên Ontology COKB
|
TS. Đỗ Văn Nhơn
Trường ĐH CNTT
|
-
|
Bùi Quang
|
Thành
|
Khảo sát mã ma trận, phân tích độ an toàn, hiệu năng và cải tiến
|
TS. Nguyễn Đình Thúc
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Nguyễn Đạt
|
Thông
|
Các dạng Logarit rời rạc của hàm VSH và ứng dụng trong mã hóa thông tin
|
TS. Trần Nam Dũng
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
Chuyên ngành: LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN HỌC
|
-
|
Trần Thị Vân
|
Anh
|
Các khai triển trực giao của hàm ngẫu nhiên
|
TS. Dương Tôn Đảm
Trường ĐH CNTT TP.HCM
|
-
|
Huỳnh Ngọc Trâm
|
Anh
|
Quá trình Levy và ứng dụng trong tài chính
|
GS.TSKH Nguyễn Văn Thu
Trường ĐH Quốc tế Tp.HCM
|
-
|
Trần Thứ
|
Ba
|
Dòng ngẫu nhiên và ứng dụng vào các bài toán kinh tế
|
TS. Dương Tôn Đảm
Trường ĐH CNTT TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Văn
|
Cần
|
Tích phân Itô – Wiener nhiều chiều
|
TS. Dương Tôn Đảm
Trường ĐH CNTT TP.HCM
|
-
|
Nguyễn Minh
|
Hải
|
Các phương pháp kiểm tra ngẫu nhiên hàng hoá xuất nhập khẩu trong hải quan
|
TS.Tô Anh Dũng
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
Thầy Ung Ngọc Quang
|
-
|
Phan Thị
|
Lợi
|
Phương pháp Stein và ứng dụng của nó vào xử lý tín hiệu radar
|
TS.Tô Anh Dũng
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Ngô Ngọc
|
Minh
|
Ứng dụng Semi-Markov cho mô hình rủi ro trong bảo hiểm
|
TS.Tô Anh Dũng
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
Chuyên ngành: VẬT LÝ LÝ THUYẾT
|
-
|
Nguyễn Tuấn
|
Anh
|
Nguồn đơn photon sử dụng cấu trúc cầu nhiều lớp
|
TS. Hồ Trung Dũng
Viện vật lý Tp.HCM
|
-
|
Nguyễn Phương Duy
|
Anh
|
Phương pháp toán tử cho bài toán nguyên tử hydrô trong từ trường có cường độ trung bình
|
TS. Nguyễn Văn Hoa
Trường ĐH Sư phạm Tp. HCM
|
-
|
Nguyễn Vũ
|
Bảo
|
Lý thuyết Ginzburg – Landau cho hiện tượng siêu dẫn nhiệt độ cao
|
PGS.TS Nguyễn Nhật Khanh
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Nguyễn Phước Trung
|
Hòa
|
Nghiên cứu tính chất điện tử của ống nano carbon sử dụng chương trình material studio
|
PGS.TS Nguyễn Nhật Khanh
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Phạm Đăng
|
Lân
|
Phương pháp toán tử cho nguyên tử Hydrô trong từ trường đều với cường độ bất kỳ
|
TSKH. Lê Văn Hoàng
Trường ĐH Sư phạm Tp.HCM
|
-
|
Nguyễn Ảnh
|
Nam
|
Độ linh động và độ dẫn điện của giếng lượng tử
|
PGS.TS Nguyễn Quốc Khánh
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Đào Văn
|
Phú
|
Mô phỏng phân tử tính chất quang xúc tác của TiO2 có pha tạp
|
TS. Đinh Sơn Thạch
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Lê Anh
|
Quân
|
Chương trình tính tích phân Feynman một vòng bốn chân với khối lượng phức
|
TS. Đỗ Hoàng Sơn
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Nguyễn Thành
|
Sơn
|
Biến số phụ trong phép biến đổi Hurwitz và mô tả ẩn tương tác của đơn vị cực từ
|
TSKH. Lê Văn Hoàng
Trường ĐH Sư phạm Tp.HCM
|
-
|
Huỳnh Thoại
|
Thông
|
Thuật toán di truyền học và ứng dụng cho việc tách thông tin cấu trúc phân tử phức tạp từ sóng hài bậc cao
|
TSKH. Lê Văn Hoàng
Trường ĐH Sư phạm Tp.HCM
|
Chuyên ngành VẬT LÝ ĐỊA CẦU
|
-
|
Nguyễn Trung
|
Hiếu
|
Ứng dụng địa chấn - địa tàng trong nghiên cứu, đánh giá tiềm năng dầu khí vùng nước sâu tây bể tư chính vũng mây
|
TS. Đỗ Văn Lưu
Viện nghiên cứu khoa học và thiết kế dầu khí biển Vietsopetro
|
-
|
Nguyễn Thuỵ Văn
|
Thanh
|
Một nghiên cứu thống kê các đặc tính của sóng tần số cực thấp (ELF) trong từ quyển trái đất - sử dụng số liệu từ vệ tinh Scatha
|
TS. Nguyễn Thanh Sơn
Trường Đại học dự bị TP.HCM
|
-
|
Lương Văn
|
Thọ
|
Phương pháp ảnh điện, lý thuyết và áp dụng nghiên cứu môi trường điện địa
|
PGS.TS Nguyễn Thành Vấn
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|
-
|
Nguyễn Thu
|
Trang
|
Một số đặc điểm của spread F (Fs) quan trắc tại TP.HCM
|
PGS.TS Hoàng Thái Lan
Viện khoa học và công nghệ VN tại TP.HCM
|
-
|
Huỳnh Kim
|
Tuấn
|
Sử dụng các bất biến trong tenxơ tổng trở để phân tích tài liệu từ tellua
|
PGS.TS Nguyễn Thành Vấn
Trường ĐH KHTN Tp.HCM
|