MÃ SỐ
|
TÊN THẠC SĨ
|
TÊN ĐỀ TÀI
|
NĂM
|
CN-01
|
Trần Tố
|
Khảo sát khả năng sinh trưởng, phát triển và khả năng cho thịt của gà Broiler Avian từ 1 đến 56 ngày tuổi nuôi tại địa bàn tỉnh Bắc Thái
|
1996
|
CN-02
|
Đào Văn Khanh
|
NC khảo sát sức sản xuất trứng của đàn gà bố mẹ giống Goldline54 dòng mái CD trong chu kì sinh học 1 và chu kì sinh học 2 nuôi tại trại thực tập trường ĐHNL Bắc Thái
|
1996
|
CN-03
|
Dương Anh Đào
|
NC khả năng sinh trưởng và sinh sản của giống gà Avian bố mẹ nuôi ở Bắc Thái
|
1996
|
CN-04
|
Ngôn Thị Hoán
|
NC khả năng sinh trưởng, phát triển và sức sản xuất của giống gà AA (Arbor Acress) nhập nội nuôi tại Bắc Thái
|
1996
|
CN-05
|
Đỗ Trung Cứ
|
So sánh sự sinh trưởng của các tổ hợp lợn lai 1/2, 3/4, 7/8 máu ngoại và lợn ngoại (giống Đại Bạch) tại trại thực tập trường ĐHNL Bắc Thái
|
1996
|
CN-06
|
Nguyễn Đức Khanh
|
Theo dõi khả năng sinh trưởng, phát triển của các tổ hợp bê lai hướng thịt trên địa bàn thành phố Thái Nguyên – Bắc Thái
|
1996
|
CN-07
|
Hà Thị Hảo
|
Đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển và năng suất 1 số giống cỏ họ đậu tại trại thực tập trường ĐHNL Bắc Thái và trên đất đồi dốc tại Lục Ngạn Hà Bắc
|
1996
|
CN-08
|
Đặng Quang Nam
|
Điều tra 1 số chỉ tiêu sinh học và khả năng sinh sản của dê nội tại các huyện phía bắc tỉnh Bắc Thái
|
1996
|
CN-09
|
Phạm T. Hiền Lương
|
Khảo sát khả năng ST và cho thịt của giống gà Tam Hoàng với phương thức nuôi bán thâm canh tại các nông hộ của trại thực tập trường ĐHNL Bắc Thái
|
1996
|
CN-10
|
Nguyễn T. Kim Lan
|
NC thành phần và khu hệ giun sán kí sinh ở đường tiêu hoá của dê cỏ nuôi ở tỉnh Bắc Thái và các biện pháp phòng trị
|
1996
|
CN-11
|
Cầm Ngọc Liên
|
Khảo sát khả năng sinh trưởng và sinh sản của gà Tam Hoàng nuôi theo phương thức bán thâm canh ở Sơn La
|
1997
|
CN-12
|
Lê Minh Toàn
|
NC sử dụng dê lai F1 (Bách Thảo x Cỏ) làm đực giống và cái sinh sản thương phẩm
|
1997
|
CN-13
|
Lê Huy Liễu
|
NC ảnh hưởng của các mức năng lượng khác nhau trong khẩu phần ăn đến 1 số chỉ tiêu kinh tế – kĩ thuật của gà Broiler giống Vedette Isa nuôi tại Thái Nguyên
|
1997
|
CN-14
|
Ma Thị Tư
|
Khảo sát 1 số chỉ tiêu kinh tế – kĩ thuật của 2 giống gà thịt thương phẩm Arbor Acress và Lohmann nuôi tại Thái Nguyên
|
1997
|
CN-15
|
Lục Đức Xuân
|
Điều tra 1 số chỉ tiêu sinh học của giống lợn Lang huyện Hạ Lang – Cao Bằng
|
1997
|
CN-16
|
Nguyễn Văn Mởu
|
Điều tra 1 số chỉ tiêu về sinh trưởng, phát dục, khả năng sản xuất của các giống lợn nái và lợn thịt tại huyện Đại Từ – Thái Nguyên
|
1997
|
CN-17
|
Đỗ Quyết Thắng
|
Khảo sát khả năng sản xuất và ảnh hưởng của khối lượng cơ thể giai đoạn 33 – 42 tuần tuổi tới sức sinh sản của gà Avian bố mẹ nuôi tại trại gà Đán – TN
|
1997
|
CN-18
|
Phạm Gia Huỳnh
|
Theo dõi khả năng sinh trưởng và sinh sản của con lai F1 giữa bò đực Redsindhi với bò cái điạ phương trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
1997
|
CN-19
|
Vũ Văn Vượng
|
Điều tra tỷ lệ nhiễm bệnh tiêm mao trùng của đàn trâu ở 1 số cơ sở thuộc 4 tỉnh: Bắc Thái, Lạng Sơn, Hà Bắc, Hà Sơn Bình và biện pháp phòng trị
|
1997
|
CN-20
|
Nông Xuân Bắc
|
Khảo sát khả năng sản xuất của tổ hợp lai gà bố mẹ (BE11 x V35) và khả năng sinh trưởng của con lai Broiler BE11V35
|
1997
|
CN-21
|
Đỗ Trọng Biếm
|
So sánh phương thức nuôi gà Broiler trong chuồng trại và ngoài vườn giai đoạn 1 – 49 ngày tuổi ở vụ hè thu tại Thái Nguyên
|
1997
|
CN-22
|
Nguyễn T. Thanh Bình
|
Xác định độc tố HCN trong củ, lá sắn và nghiên cứu sử dụng sắn trong chăn nuôi lợn
|
1998
|
CN-23
|
Nông Thị Ga
|
Điều tra khả năng sinh trưởng và sinh sản của bò nội địa phương tại huyện Thông Nông – Cao Bằng
|
1998
|
CN-24
|
Nguyễn Văn Sửu
|
Điều tra 1 số chỉ tiêu về sinh trưởng và sinh sản của bò lai Sind tại huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên
|
1998
|
CN-25
|
Vi Quang Trung
|
Điều tra 1 số chỉ tiêu về sinh trưởng và sinh sản của lợn nái Móng Cái tại thị xã Phú Thọ và 1 số xã phụ cận
|
1998
|
CN-26
|
Nguyễn Đức Thắng
|
Bổ sung thức ăn hỗn hợp tinh cho dê cái nuôi dê con giai đoạn 4 – 6 tháng tuổi tại tỉnh Thái Nguyên
|
1998
|
CN-27
|
Mai Hữu Yên
|
Điều tra thực trạng đàn dê tại huyện Định Hoá và ảnh hưởng của việc thay đổi đực giống đến khả năng sản xuất của dê tại địa phương
|
1998
|
CN-28
|
Nguyễn Quang Tính
|
Điều tra 1 số chỉ tiêu về khả năng sinh trưởng và sinh sản của lợn nái Móng Cái tại khu vực thành phố Thái Nguyên
|
1998
|
CN-29
|
Đoàn Thị Hằng
|
Khảo sát sức sản xuất của gà chuyên trứng thương phẩm giống Hyline – Brown nuôi tại thành phố Thái Nguyên
|
1998
|
CN-30
|
Nguyễn Quyết Tâm
|
So sánh phương thức nuôi gà thịt Broiler CP 707 theo phương thức cho ăn tự do hoàn toàn và cho ăn tự do có khống chế vào vụ hè thu tại Thái Nguyên
|
1999
|
CN-31
|
Trần Văn Thăng
|
Điều tra 1 số chỉ tiêu về khả năng sinh trưởng và sinh sản của lợn nái Móng Cái và khả năng sản xuất của lợn thịt F1 (Đại Bạch x Móng Cái) nuôi tại huyện Phú Bình – Thái Nguyên
|
1999
|
CN-32
|
Nguyễn Văn Tường
|
NC ảnh hưởng của 1 số yếu tố tới khả năng sản xuất của lợn đực giống Đại Bạch và Landrace nuôi tại Bắc Giang
|
1999
|
CN-33
|
Lương Nguyệt Bích
|
Đánh giá khả năng sinh sản của lợn nái giống Landrace, Yorkshire, F1 (L x Yr) nuôi tại trại chăn nuôi Tân Thái tỉnh Thái Nguyên
|
1999
|
CN-34
|
Bùi T. Minh Hà
|
NC hiệu quả sử dụng chế phẩm sinh học Mycofix Plus để xử lý nấm mốc và độc tố nấm mốc trong thức ăn nuôi gà thịt
|
1999
|
CN-35
|
Vũ Đức Hảo
|
NC 1 số đặc điểm của vịt Khakicampbell nuôi nhốt trong vườn ở thành phố Thái Nguyên
|
1999
|
CN-36
|
Mai T. Lan Hương
|
Điều tra 1 số chỉ tiêu sinh sản của lợn nái trong chăn nuôi nông hộ và phẩm chất thịt lợn lai 1/2, 3/4, 7/8 máu lợn Đại Bạch và Landrace tại Thái Nguyên
|
1999
|
CN-37
|
Phạm Thị Thuý
|
NC khả năng sinh sản của gà Ri đã qua chọn lọc và khả năng sản xuất thịt của con lai F1 (bố Kabir x mẹ Ri) nuôi thả vườn tại Thái Nguyên
|
1999
|
CN-38
|
Nguyễn Thị Ngân
|
Điều tra 1 số chỉ tiêu về khả năng sinh trưởng, sinh sản, giám định và bình tuyển đàn trâu trên địa bàn huyện Phú Lương – Thái Nguyên
|
1999
|
CN-39
|
Phạm T. Phương Lan
|
Điều tra khả năng sản xuất của dê sữa Bách Thảo nuôi tại Thái Nguyên
|
1999
|
CN-40
|
Đào T. Bích Ngọc
|
NC 1 số đặc điểm sinh học và tính năng sản xuất của chim cút nuôi tại TN
|
1999
|
CN-41
|
Lê Đắc Vinh
|
Đánh giá phẩm chất tinh dịch và ảnh hưởng của phương pháp bảo tồn, môi trường pha loãng, vận chuyển tới tinh dịch lợn Yorkshire và Landrace tại TN
|
1999
|
CN-42
|
La Văn Công
|
Theo dõi khả năng sinh trưởng, phát dục và khả năng sinh sản của lợn cái 3/4 máu ngoại [Landrace x (Đại Bạch x Móng Cái)]
|
1999
|
CN-43
|
Nguyễn T.Bích Phương
|
So sánh phương thức chăn nuôi gà Tam Hoàng dòng 882 trong chuồng trại và thả vườn giai đoạn từ sơ sinh đến 12 tuần tuổi ở vụ hè tại Thái Nguyên
|
1999
|
CN-44
|
Trần Văn Thăng
|
Điều tra 1 số chỉ tiêu về khả năng ST, sinh sản của lợn nái Móng Cái và khả năng sx của lợn thịt F1 (Đại Bạch x Móng Cái) nuôi tại huyện Phú Bình – TN
|
1999
|
CN-45
|
Lê Thanh Tuyết
|
So sánh 1 số chỉ tiêu về khả năng ST và sinh sản của bò lai 3/8 máu Redsindhi (bò đực 3/4 máu Redsindhi x bò cái địa phương) với bò lai F1 (1/2 máu Redsindhi) và bò địa phương nuôi tại địa bàn huyện Phổ Yên – TN
|
1999
|
CN-46
|
Trần T. Kim Oanh
|
NC sử dụng EM(Effective Microogarnisms) trong chăn nuôi giống gà thả vườn Kabir tại Thái Nguyên
|
2000
|
CN-47
|
Lê T. Quỳnh Hương
|
Khảo sát khả năng sinh sản của lợn nái 3/4 máu ngoại và khả năng sinh trưởng của lợn thịt 7/8 máu ngoại nuôi tại tỉnh Thái Nguyên
|
2000
|
CN-48
|
Ma Thị Dũng
|
Điều tra 1 số chỉ tiêu về khả năng ST, sinh sản của lợn nái Móng Cái và khả năng sản xuất của lợn thịt F1 (Đại Bạch x Móng Cái), F1 (Landrace x Móng Cái) nuôi tại huyện Yên Sơn- Tuyên Quang
|
2000
|
CN-49
|
Đặng Văn Đức
|
NC ảnh hưởng của tổ hợp đỗ tương và đỗ nho nhe với tỷ lệ khác nhau trong khẩu phần thức ăn tới khả năng ST và chất lượng thịt của gà Broiler Kabir
|
2000
|
CN-50
|
Trần Thị Minh
|
Khảo sát khả năng sinh trưởng của ngan Pháp nuôi trong nông hộ tại địa bàn huyện Đồng Hỷ – Thái Nguyên
|
2000
|
CN-51
|
Nguyễn Văn Đại
|
Khảo sát đặc điểm ngoại hình và khả năng sinh trưởng cho thịt của gà lai F1 (trống Mýa x mái Kabir) nuôi nhốt và bán nuôi nhốt tại Thái Nguyên
|
2000
|
CN-52
|
Lê Thị Minh
|
Đánh giá hiện trạng chăn nuôi gà thả vườn trong các nông hộ ở huyện Yên Sơn – TQ. Áp dụng 1 số biện pháp kỹ thuật nhằm nâng cao năng suất thịt của chúng
|
2000
|
CN-53
|
Hoàng Văn Hào
|
Điều tra, đánh giá tình hình chăn nuôi dê và khả năng sản xuất dê địa phương tại huyện Trùng Khánh – Cao Bằng
|
2000
|
CN-54
|
Dương Thanh Tùng
|
Điều tra 1 số chỉ tiêu về khả năng sinh trưởng, sinh sản, giám định và bình tuyển đàn trâu tại huyện Lục Ngạn – Bắc Giang
|
2000
|
CN-55
|
Mai Anh Khoa
|
Điều tra kết quả chương trình Sind hoá đàn bò và 1 số chỉ tiêu về khả năng ST, sinh sản của con lai F1 giữa bò đực Redsindhi với bò cái địa phương tại tỉnh TN
|
2000
|
CN-56
|
Nguễn Văn Minh
|
NC 1 số chỉ tiêu kinh tế – kĩ thuật của 2 tổ hợp gà lai F1 (Kabir x Ri) và F1 (Lương Phượng x Ri) nuôi bán chăn thả qua các vụ khác nhau tại TN
|
2000
|
CN-57
|
Bùi Văn Chủm
|
NC khả năng sinh trưởng, cho thịt và sinh sản của vịt Bỗu Bến nuôi tại huyện Lạc Sơn – tỉnh Hoà Bình
|
2000
|
CN-58
|
Trần T. Hồng Thái
|
Khảo sát ảnh hưởng của việc bổ sung VitaminC với các liều lượng khác nhau vào khẩu phần ăn của gà thịt lông màu Lương Phượng nuôi tại Đồng Hỷ – TN
|
2000
|
CN-59
|
Lương Quỳ Nguyên
|
NC sử dụng hạt đậu đỗ thay thế bột cá và xác định mức protein thực vật tổng hợp trong thức ăn hỗn hợp nuôi gà Broiler Kabir tại Thái Nguyên
|
2000
|
CN-60
|
Bùi Thị Thơm
|
NC ứng dụng chế phẩm EM (Effective Microorganisms) trong chăn nuôi lợn thịt ở nông hộ tại tỉnh Thái Nguyên
|
2000
|
CN-61
|
Lưu Xuân Thuỷ
|
Điều tra khả năng sinh trưởng và sinh sản của bò lai Sind tại huyện Lập Thạch tỉnh Vĩnh Phúc
|
2000
|
CN-62 |
Dương Thị Khang
|
Điều tra, đánh giá khả năng sinh trưởng, sinh sản và sức sản xuất thịt của bò lai F1 (♂RS x ♀ĐP) và bò địa phương tại tỉnh Quảng Nam
|
2001
|
CN-63
|
Đặng Quang Huy
|
NC 1 số đặc điểm sinh học, khả năng sinh trưởng và cho thịt của đà điểu Châu Phi (ostrich) thế hệ I nuôi tại Ba Vì
|
2001
|
CN-64
|
Cù T. Thuý Nga
|
NC thành phần dinh dưỡng, thành phần các axitamin của giống ngô HQ 2000 và sử dụng làm thức ăn nuôi gà thịt
|
2002
|
CN-65
|
Bế Kim Thanh
|
Xác định mật độ bãi thả tối ưu cho gà thịt thương phẩm lông màu Sasso, Lương Phượng nuôi bán chăn thả vụ hè thu tại Thái Nguyên
|
2002
|
CN-66
|
Tạ T. Thu Thuỷ
|
NC 1 số đặc điểm sinh học, khả năng sản xuất của gà Tre tại Thái Nguyên
|
2002
|
CN-67
|
Nông Thuý Thoan
|
NC 1 số đặc điểm sinh học và tính năng sản xuất của vịt Kỳ Lừa nuôi tại huyện Bình Gia- tỉnh Lạng Sơn
|
2002
|
CN-68
|
Nguyễn T. Hà Giang
|
Điều tra tình hình sx, phân tích TP hoá học của 1 số loại TA chính cho vật nuôi ở Thái Nguyên và thăm dò ảnh hưởng của các mức Protein khác nhau đến khả năng ST và hiệu quả chuyển hoá TA của lợn F1 (YR x MC) sau cai sữa sớm
|
2002
|
CN-69
|
Hà Văn Quê
|
NC đánh giá thực trạng và đề xuất 1 số giải pháp nhằm phát triển đàn ong mật nuôi tại hộ gia đình ở tỉnh Bắc Giang
|
2002
|
CN-70
|
Đào Trọng Nghĩa
|
NC 1 số đặc điểm sinh học và tính năng sản xuất 1 số giống gà Hồ nuôi tại thị trấn Hồ huyện Thuận Thành – Bắc Ninh
|
2002
|
CN-71
|
Lê Minh
|
Ảnh hưởng của thuốc Avicoc và Regecoccin đến khả năng sản xuất thịt gà Lương Phượng và Sasso nuôi bán chăn thả tại Thái Nguyên
|
2002
|
CN-72
|
Vũ Văn Tý
|
Ảnh hưởng của bổ sung lá sắn ủ chua đến khả năng tiêu hoá thức ăn, khả năng sinh trưởng và vỗ béo trâu tại TT NC&PT chăn nuôi miền núi
|
2002
|
CN-73
|
Lê Chí Linh
|
NC sử dụng vi sinh vật hữu ích EM (Effeetive Microogranisms) trong chăn nuôi lợn con từ sơ sinh đến 8 tuần tuổi ở nông hộ tại Thái Nguyên
|
2003
|
CN-74 |
Phan T. Hồng Phúc
|
XĐ hàm lượng các nguyên tố khoáng đa, vi lượng trong 1 số nguyên liệu chính làm TA cho gia súc và tỷ lệ bổ sung thích hợp 1 số nguyên tố khoáng vi lượng trong khẩu phần phối hợp bằng TA sẵn có của địa phương cho lợn con tại TN
|
2003
|
CN-75
|
Đỗ T. Lan Phương
|
NC sử dụng ngô giàu protein (HQ 2000) trong chăn nuôi lợn thịt cao sản giai đoạn 2 đến 5 thang tuổi
|
2003
|
CN-76
|
Phùng Đức Hoàn
|
NC sự hình thành mũ chúa tự nhiên và ảnh hưởng của việc thay chúa đến 1 số đặc điểm sinh học và khả năng sx của giống ong nội (Apis Crana) nuôi tại TN
|
2003
|
CN-77
|
Từ Quang Tân
|
Ảnh hưởng của việc sử dụng ngô giàu protein trong khẩu phần khả năng sx và 1 số chỉ tiêu sinh lý, sinh hoá máu của gà Lương Phượng nuôi tại TN
|
2004
|
CN-78
|
Phùng Hữu Trung
|
NC công thức lai kinh tế giữa gà Ri với gà Lương Phượng nuôi bán chăn thả ở nông hộ tỉnh Yên Bái và Thái Nguyên
|
2004
|
CN-79
|
Nguyễn T. Minh Hiền
|
Đánh giá thực trạng nghề nuôi ong mật tại tỉnh Phú Thọ. So sánh hiệu quả kinh tế của 2 phương thức nuôi cố định và di chuyển ong
|
2004
|
CN-80 |
Nguyễn Đức Chuyên
|
Đánh giá thực trạng và NC 1 số biện pháp kĩ thuật nhằm nâng cao khả năng sinh trưởng của đàn trâu nuôi tại huyện Định Hoá - TN
|
2004
|
CN-81
|
Nguyễn Viết Thái
|
NC khả năng sản xuất và hiệu quả kinh tế của 2 dòng ngan Pháp R51 và R71 nuôi tại các nông hộ của tỉnh Thái Nguyên
|
2005
|
CN-82
|
Nguyễn Văn Sinh
|
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, khả năng sản xuất cảu gà mèo nuôi tại 3 huyện vùng cao núi đá của tỉnh Hà Giang
|
2006
|
CN-83
|
Tạ Văn Cần
|
Nghiên cứu sử dụng Trâu đực Murra 4 Lai với Trâu cái địa Phương tạo Trâu Lai F1 và khảo sát khả năng sinh trưởng của trâu Lai và Trâu nội nuôi trong nông hộ
|
2006
|
CN-84
|
Phan Anh Tân
|
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và sức sản xuất của dê núi tại huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
|
2006
|
CN-85
|
Đoàn Cảnh Hữu
|
Nghiên cứu giá trị dinh dưỡng của thức ăn bổ sung dạng khô từ phụ phẩm Tôm lên men cho gia súc nhai lại
|
2007
|
CN-86
|
Vũ Đình Ngoan
|
Bước đầu nghiên cứu kỹ thuật đông lạnh tinh dịch ngựa và ứng dụng trong thụ tinh nhân tạo tại trung tâm nghiên cứu và phát triển chăn nuôi miền núi
|
2007
|
CN-87
|
Lù Thị Lừu
|
Nghiên cứu đặc điểm sinh học, khả năng sản xuất và tác động của việc bổ sung thức ăn nhằm nâng cao sức sản xuất thịt của giống lợn mường khương nuôi tại Lào Cai
|
2007
|
CN-88
|
Vũ Trí Quân
|
Đánh giá thực trạng đàn bò vàng, nghiên cứu ảnh hưởng của việc sử dụng bò đực giống 7/8 máu Sind và bổ sung thức ăn tinh tới tỷ lệ sống, sinh trưởng của đàn bê lai tại huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn
|
2007
|
CN-89
|
Hồ Thị Bích Ngọc
|
Xác định tỷ lệ Lysine / ME thích hợp trong thức ăn hỗn hợp cho lợn 5 máu ngoại giai đoạn 18- 50 Kg nuôi tại Thái Nguyên
|
2007
|
CN-90
|
Từ Trung Kiên
|
Khảo sát khả năng sinh trưởng, năng suất và thành phần hoá học của một số giống cỏ hoà thảo trồng tại Thái Nguyên
|
2007
|
CN-91
|
Lê Thị Hà
|
Xác định tỷ lệ Lysine trên năng lượng trao đổi và nghiên cứu giảm protein thô trên cơ sở cân đối một số axit amin thiết yếu trong thức ăn hỗn hợp của lợn con giai đoạn 28 đến 56 ngày tuổi
|
2007
|
CN-92
|
Phạm Thị Thu Hương
|
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và khả năng sản xuất của gà Sao dòng lớn nuôi trong nông hộ ở Phú Lương Thái Nguyên
|
2007
|
CN-93
|
Trần Thị Hoan
|
Nghiên cứu thực trạng và ảnh hưởng của thức ăn ủ xanh đến năng suất, chất lượng sữa của đàn bò sữa nuôi tại huyện Đồng Hỷ, Tỉnh Thái Nguyên
|
2007
|
CN-94
|
Chu Thị Ly
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của việc bổ sung Vitamin A,D,E, với các mức khác nhau trong khẩu phần đến khả năng sản xuất của gà Lương Phượng thương phẩm nuôi thịt
|
2008
|
CN-95
|
Tạ Văn Dũng
|
Nghiên cứu xác định tỷ lệ protein trên năng lượng trao đổi có bổ sung một số axit amin thiết yếu và tỷ lệ một số axit amin thiết yếu so với Lysine trong thức ăn hỗn hợp cho lợn con giai đoạn sau cai sữa.
|
2008
|
CN-96
|
Thân Văn Hiển
|
Nghiên cứu khả năng sản xuất của lợn đực lai LY và L19 nuôi tại tỉnh bắc giang
|
2008
|
CN-97
|
Nguyễn Thị Nga
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố tự nhiên và nhân tạo đến tỷ lệ nước trong mật ong nội Apis cerana
|
2008
|
CN-98
|
Hoàng T. Hồng Nhung
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của mùa vụ, phương thức chăn nuôi đến khả năng sinh trưởng và cho thịt của gà SASSO thương phẩm nuôi tại Thái Nguyên
|
2008
|
CN-99
|
Nguyễn Thu Quyên
|
Nghiên cứu đặc điểm ngoại hình và khả năng sản xuất thịt của gà F1 (trống Mông x Mái Ai Cập) và F1 ( trống Mông x mái lương Phượng) nuôi bán chăn thả tại Thái Nguyên.
|
2008
|
CN-100
|
Chanthavi Phommy
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của khẩu phần với mức Protein khác nhau có bổ sung Protease và amylase đến khả năng tiêu hóa Protein, tinh bột và sinh trưởng của lợn ngoại giai đoạn sau cai sữa.
|
2009
|
CN- 101
|
Nguyễn Thu Phương
|
Đánh giá khả năng sinh trưởng và ảnh hưởng của cây ngô ủ chua đến năng suất, chất lượng sữa của đàn bò sữa, nuôi tại huyện Đông Triều tỉnh Quảng Ninh
|
2009
|
CN-102
|
Ma Doãn Hùng
|
Nghiên cứu hiệu quả sử dụng dung dịch điện hoạt hóa anolit trong chăn nuôi gà tại Thái Nguyên
|
2009
|
CN-103
|
Nguyễn Thị Hởu
|
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật đông lạnh tinh dịch lợn dạng cọng rạ phục vụ tạo và nhân giống lợn
|
2009
|
CN-104
|
Lê Thị Thu Hà
|
Đánh giá khả năng sản xuất của dê Beetal thế hệ thứ 5 và 6 tại trung tâm nghiên cứu dê và thỏ Sơn Tây
|
2009
|
CN-105
|
Mông Thị Xuyến
|
Nghiên cứu 1 số dặc điểm sinh học và khả năng sản xuất của lợn Bảo Lạc huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
|
2009
|
CN- 106
|
Nguyễn Thị Hạnh
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của thời gian cai sữa đến sinh trưởng của lợn con và năng suất sinh sản của lợn mẹ tại trại Charoen Pokhan huyện Việt Yên- Tỉnh Bắc Giang
|
2010
|
CN-107
|
Hoàng Vĩnh Lam
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của phân NEB- 26 đến năng suất, chất lượng của giống cỏ VA 06 và ảnh hưởng của cỏ VA 06 bón phân NEB- 26 đến năng suất, chất lượng của sữa bò nuôi tại Mộc Châu- Sơn La
|
2010
|
CN- 108
|
Nguyễn Thị Thắm
|
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học sinh sản của ong chúa Apis Cerana nuôi tại Thái Nguyên
|
2010
|
CN- 109
|
Phạm Thanh Vũ
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của loại hình thức ăn và phương thức nuôi đến khả năng sản xuất thịt của vịt CV Super M3 thương phẩm tại Vĩnh Phúc
|
2010
|
CN- 110
|
Phạm Thị Hồng Thái
|
ảnh hưởng của chế độ chiếu sáng đến sức sản xuất của gà Broiler nuôi ở chuống thông thoáng tự nhiên
|
2010
|
CN- 111
|
Đặng Văn Nghiệp
|
Nghiên cứu mối tương quan giữa độ dày mỡ lưng với các chỉ tiêu sinh lý sinh dục và sức sản xuất của lợn nái ngoại nuôi tại một số trại chăn nuôi tập Trung ở tỉnh Thái Nguyên
|
2010
|
CN-112
|
Phạm Công Hoằng
|
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, khả năng sản xuất của gà chọi nuôi tại huyện Tân Yên- Tỉnh Bắc Giang
|
2010
|
CN- 113
|
Lê Văn Bảy
|
Khảo sát khả năng thích nghi một số giống cỏ phục vụ chăn nuôi trâu, bò tại Phú Thọ
|
2010
|
CN- 114
|
Dương Thị Thu Hoài
|
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, sức sản xuất và chất lượng thịt của đàn lợn đen nuôi tại huyện Trạm Tờu- tỉnh Yên Bái
|
2010
|
CN- 115
|
Đỗ Văn Chiến
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của Enzym đến khả năng tiêu hóa, sinh trưởng và hiệu quả sử dụng thức ăn của lợn con sau cai sữa
|
2010
|
CN- 116
|
Nguyễn Văn Nơi
|
Nghiên cứu đa hình một số gen quy định sinh trưởng và khả năng sản xuất thịt của lợn lai (Đực rừng Thái Lan x Nái địa phương Bắc Nặm)
|
2010
|
CN- 117
|
Nguyễn Thị Lệ
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của việc bổ sung Na- Butynate vào khẩu phần ăn tới trạng thái đường tiêu hoá, tình trạng tiêu chảy và hiệu quả chăn nuôi lợn con giống ngoại sau cai sữa từ 21 đến 60 ngày tuổi
|
2010
|
CN- 118
|
Hoàng Văn Giáp
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của việc bổ sung Sodium Butynate vào khẩu phần ăn để cải thiện trạng thái chức năng của đường tiêu hoá và hiệu quả chăn nuôi lợn thịt ở Hát Lót- Mai Sơn- Sơn La
|
2010
|
CN- 119
|
Đào Thị Hồng Vân
|
Nghiên cứu năng suất, thành phần hoá học của một số giống cỏ hoà thảo và ảnh hưởng của các mức phân đạm đến cỏ Mulato II tại Thái Nguyên
|
2010
|
CN- 120
|
Phạm Thị Gội
|
Nghiên cứu trồng và sử dụng bột cỏ Stylo trong chăn nuôi gà thịt
|
2010
|
CN- 121
|
Phạm Thị Thanh
|
Xác định ảnh hưởng của bột lá keo giậu (Leucaena leucocephala) không xử lý và được sử lý bằng cách ngâm nước đến sức sản xuất của gà sinh sản Lương Phượng
|
2010
|
CN- 122
|
Nguyễn Thị Vân
|
Nghiên cứu sử dụng lá keo dậu trong khẩu phần nuôi thỏ thịt tại thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
2010
|
CN- 123
|
Nguyễn Thị Thu Trang
|
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh lý sinh dục và khả năng sinh sản của dòng lợn C1050 được nuôi tại trại lợn Tân Thái- Đồng Hỷ- Thái Nguyên và biện pháp nâng cao khả năng sinh sản bằng kích dục tố PG600
|
2010
|
CN- 124
|
Trần Thị Phương Thảo
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ, mức phân đạm và các phương pháp chế biến khác nhau đến năng suất và thành phần hoá học của lá sắn
|
2010
|
CN- 125
|
Nguyễn Văn Huy (TY)
|
Đặc điểm dịch tễ, bệnh lý, lâm sàng và biện pháp phòng trị bệnh Trichocephalus suis ở lợn tại một số huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
2010
|
CN- 126
|
Lê Hải Nam
|
ảnh hưởng của các mức phân đạm khác nhau đến năng suất, chất lượng cỏ Stylo và sử dụng bột cỏ Stylo trong khẩu phần ăn của dê nuôi thịt
|
2010
|
CN- 127
|
Nguyễn Xuân Quang
|
Nghiên cứu khả năng sinh trưởng và hiệu quả kinh tế của gà lai F!
|
|
CN- 128
|
Đỗ Thị Thanh Vân
|
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học sinh sản của ong đực và ong thợ Apis cerana nuôi tại Thái Nguyên
|
2010
|
CN- 129
|
Nguyễn Thị Ngân
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của các mức năng lượng trao đổi, protein và lysine khác nhau đến sức sản xuất của vịt CV.Super M. nuôi thịt trong điều kiện chăn nuôi tập trung
|
2010
|
CN- 130
|
Lê Duy
|
Nghiên cứu sử dụng bã dong riềng làm thức ăn bổ sung nuôi bò thịt tại huyện Nguyên Bình- tỉnh Cao Bằng
|
2010
|
CN- 131
|
Đỗ Đình Huy
|
Nghiên cứu sử dụng lá sắn trong khẩu phần nuôi thỏ New Zealand tại thị xã Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
2010
|
CN- 132
|
Hoàng Thanh Thủ
|
Nghiên cứu ủ chua sắn và cỏ Stylo để sử dụng trong chăn nuôi lợn thịt tại Thái Nguyên
|
2010
|
CN- 133
|
Bế Hoàng Liêm
|
Nghiên cứu khả năng sản xuất của lợn nái C22 và con lai của chúng với đực Landrace, đực Maxter 16 và đực Maxter 304
|
2010
|
CN- 134
|
Hoàng Thị Giang
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của chế phẩm sinh học Phar- Selenzym trong khẩu phần ăn của lợn nái và hiệu quả chăn nuôi lợn thịt
|
2010
|
CN- 135
|
Trần Quang Hùng
|
Xác định ảnh hưởng của các phương pháp chế biến khác nhau của cỏ Brachiaria Brizantha đến khả năng sinh trưởng và chất lượng bò thịt nuôi trong vụ đông
|
2010
|
CN- 136
|
Phương Đức Thiện
|
Xác định ảnh hưởng của các phương pháp chế biến khác nhau của cỏ Brachiaria Decumbens đến khả năng sinh trưởng và chất lượng của bò nuôi trong vụ đông
|
2010
|
CN- 137
|
Nguyễn Thị Vượng
|
Nghiên cứu hiệu quả sử dụng Phospho của gà thịt (Ri x Lương Phượng) với Khẩu phần có tỷ lệ phospho ở dạng phytin khác nhau có và không bổ sung phytase
|
2010
|
CN-138
|
Cao ThÞ Hinh
|
Nghiªn cøu sù ¶nh hëng cña thøc ¨n bæ sung tíi n¨ng suÊt, chÊt lîng ®µn ong mËt Apis cerana nu«i t¹i huyÖn §¹i Tõ, tØnh Th¸i Nguyªn
|
2011
|
CN-139
|
N«ng ThÞ KiÒu
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của việc bổ xung Phytase vào khẩu phần ăn đến hiệu quả sử dụng canxi, photpho và sức sản xuất của gà Broiler Ross 508.
|
2011
|
CN-140
|
Ng« Xu©n C¶nh
|
Nghiên cứu so sánh một số đặc điểm sinh học và khả năng sản xuất thịt và trình tự vùng điều khiển D-Loop ty thể của gà Mèo thuần với gà Mèo địa phương SaPa.
|
2011
|
CN-141
|
NguyÔn ThÞ Thu HuyÒn
|
Nghiªn cøu sö dông d©y l¸ vµ cñ khoai lang ñ chua trong ch¨n nu«i lîn th¬ng phÈm F1 (Lx MC) t¹i Th¸i Nguyªn
|
2011
|
CN-142
|
NguyÔn ThÞ Hång H¹nh
|
Xác định một số phương pháp chế biến, bảo quản phụ phẩm nông nhiệp làm thức ăn chăn nuôi bò thịt ở Phú Thọ.
|
2011
|
CN-143
|
Ma ThÞ T©m
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của các tỉ lệ bột lá sắn khác nhau trong khẩu phần ăn tới năng suất, chất lượng và tỷ lệ ấp nở của trứng gà Lương phượng nuôi tại Thái Nguyên.
|
2011
|
CN-144
|
NguyÔn T.Minh ThuËn
|
Nghiªn cøu ¶nh hëng cña mét sè hçn hîp vi khuÈn Probiotic ®Õn tiªu ho¸, sinh trëng, phßng chèng tiªu ch¶y ë lîn con giai ®o¹n sau cai s÷a (21-56 ngµy tuæi)
|
2011
|
CN-145
|
Ph¹m ThÞ Thu
|
Ảnh hưởng của các mức phân lân đến năng suất, chất lượng cỏ Stylosanthes Guianesis CIAT 184 và sử ụng bột của nó trong khẩu phần của gà bố mẹ.
|
2011
|
CN-146
|
L¬ng ThÞ lan
|
Xác định một số đặc điểm sinh học và các bệnh thường gặp ở nhím nuôi nhốt trong nông hộ ở tỉnh Bắc Kạn
|
2011
|
CN-147
|
Phïng ThÞ Thu Hµ
|
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, khả năng sản xuất của giống lợn Bản tại Sơn La phục vụ công tác bảo tồn giống.
|
2011
|
CN-148
|
Hµ ThÞ Th¾ng
|
Nghiªn cøu s¶n xuÊt vµ thö nghiÖm chÕ phÈm vi sinh T-EMB-1 trong ch¨n nu«i lîn thÞt t¹i trêng §¹i häc N«ng L©m Th¸i Nguyªn
|
2011
|
CN-149
|
Dương Như Hoà
|
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng và phương pháp đánh giá sức sản xuất sữa của bò lai hướng sữa tại trung tâm nghiên cứu bò và đồng cỏ Ba Vì- Hà Nội
|
2011
|
CN-150
|
Nguyễn Vũ Quang
|
Nghiên cứu hiệu quả sử dụng phospho của gà Broiler (Ross 508) với khẩu phần có tỷ lệ Phospho ở dạng Phytin khác nhau có và không bổ sung phytase
|
2011
|
CN-151
|
Nguyễn Văn Đích
|
Nghiên cứu chế biến và sử dụng bột ngọn, lá lạc cho gà công nghiệp nuôi tại Thái Nguyên
|
2011
|
CN-152
|
Vũ Thị Hương Giang
|
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, sự đa dạng di truyền nhằm phục vụ cho công tác bảo tồn và sử dụng hợp lý giống gà Hồ và gà Mía của Việt Nam
|
2011
|
CN-153
|
Hồ Viết Dương
|
Nghiên cứu sức sản xuất thịt và mối tương quan với gen MC4R, Myogenin của lợn lai F2 ¾ máu lợn rừng [Đực rừng x nái F1(Đực rừng x nái địa phương Pác Nặm)]
|
2011
|
CN- 154
|
Nguyễn Thị Hằng
|
Nghiên cứu khả năng sản xuất, chất lượng thịt và phân tích đa hình gen di truyền của gen H-FABP bằng phương pháp PCR-RFLP trên đàn lợn mẹo nuôi tại huyện Pắc Nặm – tỉnh Bắc Kạn
|
2011
|
CN- 155
|
Dương Văn Phong
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của việc bổ sung chế phẩm EM (Effeticve Micoroorganisms) vào thức ăn lợn nái ngoại chửa kỳ 2 nuôi trong chuồng kín tới một số chỉ tiêu sinh sản và hiệu quả môi trường
|
2012
|
CN-156
|
Đỗ Thị Hà
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của dầu đậu tương trong khẩu phần đến năng suất sinh sản của lợn nái nuôi con, sinh trưởng của lợn con giai đoạn bú sữa và sau cai sữa trong điều kiện mùa hè
|
2012
|
CN- 157
|
Trần Thị Tình
|
Nghiên cứu sử dụng enzyme phytase trong khẩu phần thức ăn tới hiệu quả chăn nuôi lợn thịt và cải thiện môi trường
|
2012
|
CN- 158
|
Nguyễn Tuấn Thực
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số biện pháp sát trùng và kích thích trứng trong thời gian bảo quản đến kết quả ấp nở của trứng gà
|
2012
|
CN- 159
|
Trần Văn Thắng
|
Đánh giá khả năng sản xuất của lợn nái lai F1 (L x Y), F1 (Y x L) và con lai của chùng với lợn đực giống Duroc, L19 nuôi tại vĩnh phúc
|
2012
|
CN-160
|
Bùi Phương Thảo
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của việc bổ sung chế phẩm EM vào thức ăn tới khả năng sản xuất của gà Broiler nuôi trong chuồng kín và hiệu quả môi trường
|
2012
|
CN- 161
|
Nguyễn Chí Thành
|
Nghiên cứu một số đặc điểm của gà nuôi trong vùng đồng bào Mông Bắc Kạn
|
2012
|
CN- 162
|
Nguyễn Quốc Hạnh
|
Nghiên cứu khả năng sản xuất của hai dòng ngan V71, V72 và con lai V712
|
2012
|
CN- 163
|
Trịnh Thị Ngân
|
Khảo sát một số đặc điểm sinh học, khả năng sản xuất của ngựa bạch nuôi tại huyện Phú Bình- tỉnh Thái Nguyên
|
2012
|
CN- 164
|
Nguyễn Đàm Thuyên
|
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh trưởng, khả năng sản xuất thịt của bò H’Mông nuôi tại huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang
|
2012
|
CN- 165
|
Nguyễn Thị Nguyệt Ngân
|
Nghiên cứu khả năng sản xuất của lợn nái Landrace, Yorshire và con lai F1 (đực Pidu x cái Landrace), F1 (đực Pidu x cái Yorshire) nuôi tại tỉnh Tuyên Quang
|
2012
|
CN- 166
|
Nguyễn Thị Thủy
|
Ảnh hưởng của hai phương thức nuôi khác nhau đến sức sản xuất của gà sao dòng trung nuôi trong nông hộ tại thành phố Tuyên Quang
|
2012
|
CN- 167
|
Phạm Thị Bình
|
Ảnh hưởng của việc bổ sung chế phẩm TT enzym vào khẩu phần ăn của gà Lương Phượng x gà Mía nuôi tại thành phố Thái Nguyên nguy
|
2012
|
CN- 168
|
Hoàng Quốc Doanh
|
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và khả năng sản xuất của giống gà Zolo nhập nội
|
2012
|
CN- 169
|
Nguyễn Đức Khởi
|
Nghiên cứu sử dụng bột lá sắn với các tỷ lệ khác nhau trong chăn nuôi gà Lương Phượng
|
2012
|
CN- 170
|
Hoàng Mạnh Thắng
|
Nghiên cứu sử dụng thân cây sắn trong khẩu phần ăn để nuôi bò vỗ béo tại huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ
|
2012
|
CN- 171
|
Trần Xuân Vũ
|
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh sản của bò H’Mông nuôi tại huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang
|
2012
|
CN- 172
|
Nguyễn Thị Hoa Phượng
|
Khảo sát khả năng sản xuất của gà sacso ông bà dòng A,B nuôi tại trại gà Đán – thành phố Thái Nguyên
|
2012
|
CN- 173
|
Hà Ngọc Tưởng
|
Nghiên cứu sử dụng thân lá ngô ủ chua nuôi bò thịt giai đoạn vỗ béo
|
2012
|
CN- 174
|
Hoàng Việt Hùng
|
Nghiên cứu một số chỉ tiêu của gà mái (Lương Phượng x Sacso), khả năng sản xuất thịt của con Lai thương phẩm với trống Mía nuôi tại Thái Nguyên
|
2012
|