BÁO CÁO CÔNG KHAI ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO TIẾN SĨ
1. Tên chuyên ngành, mã số, quyết định giao chuyên ngành đào tạo: Lâm sinh, Mã số: 62.62.02.05,
- Quyết định số 3646/QĐ-BGD&ĐT-SĐH ngày 01/7/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc cho phép Đại học Thái Nguyên đào tạo trình độ tiến sĩ chuyên ngành Lâm sinh
- Quyết định số 5339/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc giao nhiệm vụ đào tạo trình độ tiến sĩ theo “Đề án đào tạo giảng viên có trình độ tiến sĩ cho các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010 - 2020” cho Đại học Thái Nguyên (Đề án 911)
2. Đơn vị quản lý chuyên môn: Trường Đại học Nông lâm - ĐH Thái Nguyên.
3. Chuẩn đầu ra của chuyên ngành đào tạo:
3.1. Kiến thức, kỹ năng
- Có khả năng làm việc độc lập để phát hiện, xây dựng và tổ chức thực hiện các vấn đề nghiên cứu mới xuất phát từ lý luận và thực tiễn trong lĩnh vực tái tạo rừng trong và ngoài nước
- Tham mưu, tư vấn cho ngành về xây dựng chiến lược, chương trình, dự án, kế hoạch và đề xuất các giải pháp có tính thực tiễn, hiệu quả trong sản xuất Lâm nghiệp.
- Xây dựng, đánh giá, phản biện các dự án phát triển Lâm nghiệp, các kết quả nghiên cứu của các tổ chức, cá nhân khác liên quan đến chuyên ngành.
- Sử dụng thành thạo tiếng Anh trong giao tiếp và chuyên môn (trình độ B2, khung châu Âu)
3.2. Thái độ
- Tôn trọng đường lối. chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước trong cuộc sống và công tác chuyên môn.
- Đồng cảm, học hỏi, lắng nghe và chia sẻ, xây dựng mối quan hệ tốt với đồng nghiệp, cộng đồng.
- Bình tĩnh, tự tin xử lý các tình huống trong công việc.
4. Các điều kiện đảm bảo chất lượng đào tạo của chuyên ngành
4.1. Đội ngũ giảng viên cơ hữu chuyên ngành:
Bảng 1. Đội ngũ cán bộ cơ hữu tham gia đào tạo chuyên ngành
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Chức danh KH, Học vị, năm công nhận
|
Chuyên ngành được đào tạo
|
Số NCS hướng dẫn đã bảo vệ/Số NCS được giao hướng dẫn
|
Số học phần/môn học trong CTĐT hiện đang phụ trách giảng dạy
|
Số công trình công bố trong nước trong 2008-2012
|
Số công trình công bố ngoài nước trong 2008-2012
| -
|
Đặng Kim Vui
|
1958
|
PGS.
TS. 1992
|
Lâm sinh
|
3/5
|
1
|
18
|
-
| -
|
Lê Sỹ Trung
|
1961
|
PGS.2010
|
Điều tra quy hoạch
|
1/3
|
1
|
4
|
-
| -
|
Nguyễn Thanh Tiến
|
1974
|
TS, 2012
|
Lâm sinh
|
-
|
-
|
3
|
-
| -
|
Trần Công Quân
|
1965
|
TS, 2012
|
Lâm sinh
|
-
|
|
4
|
-
| -
|
Nguyễn Văn Thái
|
1962
|
TS, 2002
|
Chế biến lâm sản
|
-
|
1
|
1
|
-
| -
|
Đặng Kim Tuyến
|
1965
|
TS,2012
|
Bảo vệ thực vật
|
-
|
|
5
|
-
| -
|
Trần Thu Hà
|
1971
|
TS, 2007
|
Khoa học môi trường
|
|
1
|
5
|
1
| -
|
Trần Quốc Hưng
|
1973
|
TS, 2008
|
Quản lý TN Rừng
|
|
1
|
10
|
-
| -
|
Hồ Ngọc Sơn
|
1976
|
TS, 2012
|
Biến đổi môi trường
|
-
|
|
-
|
3
| -
|
Đàm Văn Vinh
|
1961
|
TS,2011
|
Trồng rừng
|
-
|
|
4
|
-
| -
|
Đỗ Hoàng Chung
|
1978
|
TS.2011
|
Sinh thái học
|
-
|
|
9
|
-
| -
|
TS. Dương Văn Thảo
|
1976
|
TS, 2013
|
Công nghệ sinh học
|
-
|
-
|
0
|
2
|
Bảng 2. Đội ngũ cán bộ thỉnh giảng tham gia đào tạo chuyên ngành
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Chức danh KH, Học vị, năm công nhận
|
Chuyên ngành được đào tạo
|
Số NCS hướng dẫn đã bảo vệ/Số NCS được giao hướng dẫn
|
Số học phần/môn học trong CTĐT hiện đang phụ trách giảng dạy
|
Số công trình công bố trong nước trong 2008-2012
|
Số công trình công bố ngoài nước trong 2008-2012
| -
|
Vũ Tiến Hinh
|
1949
|
GS.TS
|
Điều tra quy hoạch
|
|
1
|
4
|
-
| -
|
Vũ Nhâm
|
1948
|
PGS.TS
|
Điều tra quy hoạch
|
|
1
|
2
|
-
| -
|
Phạm Quang Thu
|
1958
|
PGS. 2008
|
Bảo vệ thực vật
|
|
1
|
4
|
-
| -
|
Nguyễn Huy Sơn
|
1958
|
PGS. 2010
|
Trồng rừng
|
|
1
|
5
|
-
| -
|
Võ Đại Hải
|
1964
|
PGS. 2008
|
Lâm sinh
|
|
1
|
7
|
2
| -
|
Trần Văn Con
|
1954
|
PGS. 2009
|
Lâm sinh
|
|
1
|
4
|
-
| -
|
Nguyễn Hoàng Nghĩa
|
1953
|
PGS.TS.
|
Bảo tồn đa dạng sinh học
|
|
0
|
8
|
-
|
4.2. Chương trình đào tạo chuyên ngành
4.2.1. Thông tin chung về chương trình đào tạo
- Năm bắt đầu đào tạo: 2008.
- Thời gian tuyển sinh: Tháng 3 và Tháng 9 hàng năm.
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển
Nội dung xét tuyển:
- Tiểu ban chuyên môn xét tuyển nghiên cứu sinh đánh giá phân loại thí sinh thông qua hồ sơ dự tuyển thể hiện ở các nội dung:
+ Kết quả học tập ở trình độ đại học, thạc sĩ;
+ Thành tích nghiên cứu khoa học đã có và kinh nghiệm hoạt động chuyên môn;
+ Chất lượng bài luận về dự định nghiên cứu hoặc đề cương nghiên cứu;
+ Trình độ ngoại ngữ;
+ Ý kiến nhận xét đánh giá và ủng hộ thí sinh trong 02 thư giới thiệu.
- Yêu cầu về trình độ ngoại ngữ: Người dự tuyển phải đáp ứng yêu cầu về trình độ ngoại ngữ theo Quy chế đào tạo trình độ tiến sĩ hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thời gian đào tạo:
- Đối với người có bằng thạc sĩ: 3 năm (tập trung);
- Đối với người có bằng tốt nghiệp đại học: 4 năm (tập trung).
Tên văn bằng: Tiến sĩ Nông nghiệp.
4.2.2. Chương trình đào tạo
A. CÁC HỌC PHẦN BỔ SUNG
1. Đối với nghiên cứu sinh chưa có bằng thạc sĩ, phải học các học phần bổ sung theo chương trình đào tạo thạc sĩ của chuyên ngành
Lâm sinh. Chương trình học này phải hoàn thành trong 24 tháng đầu của thời gian đào tạo trình độ tiến sĩ.
2. Đối với nghiên cứu sinh có bằng Thạc sĩ chuyên ngành gần hoặc có bằng thạc sĩ chuyên ngành đúng nhưng tốt nghiệp đã lâu
(trước năm 2000), phải học các học phần bổ sung (gồm học phần ở trình độ đại học và thạc sĩ) theo yêu cầu của giảng viên hướng dẫn và
Hội đồng khoa học chuyên ngành. Chương trình học này phải hoàn thành trong 24 tháng đầu của thời gian đào tạo trình độ tiến sĩ.
|
B. CÁC HỌC PHẦN Ở TRÌNH ĐỘ TIÊN SĨ (8 TÍN CHỈ)
|
SỐ TÍN CHỈ
|
1. 1. Các học phần bắt buộc (4 tín chỉ)
|
|
|
|
|
Kỹ thuật lâm sinh nhiệt đới
|
2
|
|
|
|
Phương pháp nghiên cứu và tiếp cận khoa học
|
2
|
2. 2. Các học phần tự chọn (4 tín chỉ)
|
|
|
|
|
Nông lâm kết hợp
|
2
|
|
|
|
Lâm sản ngoại gỗ
|
2
|
|
|
|
Bảo tồn đa dạng sinh học
|
2
|
|
|
|
Cải thiện giống cây rừng
|
2
|
|
|
|
|
|
C. CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ (6 TÍN CHỈ)
|
|
|
Chuyên đề 1
|
2
|
|
Chuyên đề 2
|
2
|
|
Chuyên đề 3
|
2
|
|
Các chuyên đề tiến sĩ đòi hỏi nghiên cứu sinh tự cập nhật kiến thức mới liên quan trực tiếp đến đề tài của nghiên cứu sinh. Nghiên cứu
sinh tự đề xuất hướng nghiên cứu chuyên đề dưới sự giúp đỡ của người hướng dẫn. Các chuyên đề này phải hoàn thành trong 24 tháng
đầu của thời gian đào tạo trình độ tiến sĩ.
|
D. BÁO CÁO TIỂU LUẬN TỔNG QUAN
Bài tiểu luận tổng quan về tình hình nghiên cứu và các vấn đề liên quan đến đề tài luận án đòi hỏi nghiên cứu sinh thể hiện khả năng phân
tích, đánh giá các công trình nghiên cứu đã có của các tác giả trong và ngoài nước liên quan mật thiết đến đề tài luận án, nêu những
vấn đề còn tồn tại, chỉ ra những vấn đề mà luận án cần tập trung nghiên cứu giải quyết.
|
E. BÁO CÁO SEMINAR Ở BỘ MÔN
Nghiên cứu sinh có ít nhất 05 báo cáo khoa học trình bày ở bộ môn về khả năng nghiên cứu, trong đó có 01 báo cáo trình bày tổng
thể kết quả nghiên cứu đề tài luận án.
|
F. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ LUẬN ÁN TIẾN SĨ
4.2.3. Mô tả tóm tắt học phần trình độ tiến sĩ
TST 821. Kỹ thuật lâm sinh nhiệt đới(2 tín chỉ)
Học phần cung cấp cho học viên kiến thức về mối quan hệ tương tác giữa các thành phần trong hệ sinh thái rừng và mối quan hệ giữa rừng và môi trường, sinh trưởng phát triển của lâm phần, tái sinh, diễn thế rừng; giúp học viên có cơ sở phân biệt được các phương thức lâm sinh sử dụng cho các loại rừng khác nhau, từ đó lựa chọn và áp dụng được các biện pháp lâm sinh cho các loại rừng và mục tiêu kinh doanh khác nhau.
ẢM 821. Phương pháp nghiên cứu và tiếp cận khoa học(2 tín chỉ)
Học phần cung cấp cho học viên kiến thức về các phương pháp nghiên cứu và tiếp cận khoa học trong nghiên cứu lâm nghiệp và các phương pháp sử lý thống kê trong phân tích số liệu. giúp cho học viên tự tin xác định các vấn đề viết đề cương đề xuất nghiên cứu, ytrieenr khai thí nghiệm và áp dụng được một số phần mềm sử lý kết quả nghiên cứu
|
|
AFO 821. Nông lâm kết hợp(2 tín chỉ)
Học phần giúp học viên nhận thức được cơ sở lý luận và thực tiễn phát triển hệ thống Nông lâm kết hợp, Chủ động tự tin trong kiến tạo các mô hình nông lâm kết hợp cho các vùng sinh thái khác nhau, góp phần tạo dựng một nền sản xuất nông lâm nghiệp bền vững, đặc biệt tại vùng đất dốc khu vực phía Bắc Việt Nam.
NTP 821. Lâm sản ngoài gỗ(2 tín chỉ)
Học phần cung cấp cho học viên, những tiến bộ kỹ thuật về Lâm sản ngoài gỗ đã đạt và đang được áp dụng trong và ngoài nước. Làm cơ sở phát triển, khai thác và sử dụng bền vững cũng như bảo tồn nguồn tài nguyên Lâm sản ngoài gỗ ở nước ta, góp phần thực hiện thành công Đề án “Bảo tồn và phát triển Lâm sản ngoài gỗ giai đoạn 2006 - 2020” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
BDP 821.Bảo tồn đa dạng sinh học (2 tín chỉ)
Học phần cung cấp kiến thức về : khái niệm, điều tra và đánh giá đa dạng sinh học; mối liên quan đa dạng sinh học đến chức năng và cấu trúc hệ sinh thái; những vấn đề đe dọa tới sự đa dạng sinh học; các chính sách, phương pháp tiếp cận, các hình thức quản lý, giám sát và đánh giá đa dạng sinh học ; đa dạng sinh học ở Việt Nam – những vấn đề và giải pháp đặt ra cho công tác bả tồn đa dạng sinh học
IBP 821.Cải thiện giống cây rừng(2 tín chỉ)
Học phần cung cấp cho học viên kiến thức về giống cây trồng lâm nghiệp; phương pháp thu thập, chọn, tạo giống cây trồng lâm nghiệp, để có được giống tốt phù hợp với từng điều kiện sinh thái cụ thể; công tác quản lý giống và áp dụng công nghệ mới trong sản xuất một số loại cây trồng trồng chính
4.3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị, tài liệu phục vụ cho chuyên ngành đào tạo
Bảng 3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị, tài liệu phục vụ cho chuyên ngành đào tạo
Nội dung
|
Số lượng
|
1. Số phòng thí nghiệm phục vụ chuyên ngành đào tạo
|
02
|
2. Số cơ sở thực hành phục vụ chuyên ngành đào tạo
|
02
|
3. Số cơ sở sản xuất thử nghiệm phục vụ chuyên ngành đào tạo
|
02
|
4. Số đầu giáo trình phục vụ chuyên ngành đào tạo
4.1. Giáo trình in
4.2. Giáo trình điện tử
|
7
|
5. Số đầu sách tham khảo phục vụ chuyên ngành đào tạo
5.1. Sách in
5.2. Sách điện tử
|
13
|
6. Số tạp chí chuyên ngành phục vụ chuyên ngành đào tạo
6.1. Tạp chí in
6.2. Tạp chí điện tử
|
14
|
Các minh chứng cho Bảng 3
- Nội dung 1, 2, 3: Ghi số lượng phòng thí nghiệm, cơ sở thực hành, sản xuất thử nghiệm, lập bảng riêng cho mỗi loại:
TT
|
Tên phòng thí nghiệm, cơ sở thực hành, CS SX thử nghiệm
|
Năm đưa vào vận hành
|
Tổng giá trị đầu tư
|
Phục vụ cho thí nghiệm, thực hành của các học phần/môn học
|
1
|
Trại thực tập thí nghiệm
|
1970
|
43 tỷ
|
- Cây lương thực, cây ăn quả, hệ thống nông nghiệp, khoai sắn, chăn nuôi lợn, chăn nuôi trâu bò, ký sinh trùng, độc học,.....
|
2
|
Trung tâm giống cây trồng
|
2010
|
51 tỷ
|
Trồng rừng, chế biến lâm sản, sản lượng rừng, ...
|
3
|
|
|
|
|
- Nội dung 4, 5, 6: Chỉ ghi số giáo trình, sách, tạp chí phục vụ chuyên ngành đào tạo và lập bảng riêng theo mẫu sau cho mỗi loại:
TT
|
Tên giáo trình / sách / tạp chí
|
Thể loại
( in , điện tử)
|
Tên tác giả
|
Nhà xuất bản,
năm xuất bản
|
Phục vụ cho học phần/môn học
|
1
|
Bài giảng Lâm sản ngoài gỗ. Chương trình hỗ trợ Lâm nghiệp xã hội
|
in
|
Đặng Đình Bôi và cộng sự
|
Hà Nội, 2002
|
Lâm sản ngoài gỗ
|
2
|
The economic value of Non timber forest products in Southeast Asia
|
in
|
De Beer. J.H and McDemott. M.J
|
Nethelands Committee for IUCN, Amsterdam.
1996
|
Lâm sản ngoài gỗ
|
3
|
Non wood forest products. Report on expert consultation. Vol. XVIII
|
in
|
FAO
|
|
Lâm sản ngoài gỗ
|
4
|
International trade in non wood forest products
|
in
|
FAO
|
|
Lâm sản ngoài gỗ
|
5
|
Lâm sản ngoài gỗ Việt nam. Dự án Hỗ trợ Chuyên ngành Lâm sản ngoài gỗ tại Việt nam
|
in
|
Triệu Văn Hùng và cộng sự
|
Nông nghiệp, Hà Nội, 2007
|
Lâm sản ngoài gỗ
|
6
|
Lâm sản ngoài gỗ. Sách chuyên khảo dùng cho đào tạo sau Đại Học. Đại học Thái Nguyên, Trường Đại học Nông Lâm
|
in
|
Nguyễn Huy Sơn, Lê Sỹ Trung, Phan Văn Thắng
|
NXB Nông nghiệp 2010
|
Lâm sản ngoài gỗ
|
7
|
Giáo trình trồng rừng dành cho Cao học và nghiên cứu sinh chuyên ngành Lâm nghiệp của trường Đại học Nông Lâm, Đại học Thái Nguyên
|
in
|
|
NXB Nông nghiệp năm 2009.
|
Trồng rừng
|
8
|
Giáo trình trồng rừng dùng cho Cao học Lâm nghiệp và nghiên cứu sinh các mã số trồng rừng, chọn giống và hạt giống lâm nghiệp, điều tra quy hoạch rừng, lâm học của Trường đại học Lâm nghiệp
|
in
|
|
Tài liệu lưu hành nội bộ, năm 2001
|
Trồng rừng
|
9
|
Chiến lược phát triển Lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2006-2020
|
in
|
Bộ NN&PTNT
|
NXB Nông nghiệp 2007
|
Trồng rừng
|
10
|
Plantation Forestry in the Tropics.
|
in
|
Evans J.
|
Third Edition, Oxford University. 2004
|
Trồng rừng
|
11
|
Kỹ thuật trồng rừng thâm canh một số loài cây gỗ nguyên liệu
|
in
|
Nguyễn Huy Sơn, Nguyễn Xuân Quát, Đoàn Hoài Nam
|
NXB Thống kê, 2006
|
Trồng rừng
|
12
|
Kết quả nghiên cứu khoa học công nghệ Lâm nghiệp giai đoạn 2001-2005
|
in
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
|
NXB Nông nghiệp 2006
|
Trồng rừng
|
13
|
Giới thiệu giống cây Lâm nghiệp giai đoạn 2000-2009
|
in
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
|
NXB Nông nghiệp
|
Trồng rừng
|
14
|
Bài giảng Lâm sinh học Nhiệt Đới dung cho cao học
|
in
|
Vũ Thị Quế Anh
|
NXB Nông nghiệp, 2007
|
Kĩ thuật lâm sinh nhiệt đới
|
15
|
Bài giảng Kỹ Thuật Lâm Sinh ĐHNL Thái Nguyên
|
in
|
Đặng Kim Vui
|
NXB Nông nghiệp, 2006
|
Kĩ thuật lâm sinh nhiệt đới
|
16
|
Lâm sinh học
|
in
|
Phùng Ngọc Lan
|
Nông Nghiệp, Hà Nội, 1986
|
Kĩ thuật lâm sinh nhiệt đới
|
17
|
Sổ tay lâm nghiệp nhiệt đới, Tập. 1
|
in
|
Pancel, L. (eds),
|
Berlin, Đức, 1993
|
Kĩ thuật lâm sinh nhiệt đới
|
18
|
Những hệ sinh thái rừng nhiệt đới ở Việt Nam
|
in
|
Thái Văn Trừng,
|
Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật. Hà Nội. 1999
|
Kĩ thuật lâm sinh nhiệt đới
|
19
|
Sinh thái rừng
|
in
|
Nguyễn Văn Thêm
|
Nhà xuất bản nông nghiệp. Hồ Chí Minh, 2002
|
Kĩ thuật lâm sinh nhiệt đới
|
20
|
Cấu trúc tổ thành và động thái rừng ven sông, vùng Đông Bắc Việt Nam
|
in
|
Vũ Thị Quế Anh
|
Nông Nghiệp, Hà Nội, 2006
|
Kĩ thuật lâm sinh nhiệt đới
|
21
|
Lâm Sinh Học
|
in
|
Ngô Quang Đê, Triệu Văn Hùng, Phùng Ngọc Lan, Nguyễn Hữu Lộc, Lâm Xuân Xanh và Nguyễn Hữu Vinh
|
Trường Đại học Lâm Nghiệp, Xuân Mai. 1992
|
Kĩ thuật lâm sinh nhiệt đới
|
|
Thiết kế và giám sát công trình lâm sinh
|
In
|
Phạm Văn Điển
|
Bộ NN và PTNT 2010
|
Kĩ thuật lâm sinh nhiệt đới
|
22
|
Điều Tra Đa Dạng Sinh Học: cẩm nang đào tạo, Báo cáo dự án SFNC do Cộng đồng Châu âu tài trợ
|
in
|
Michael Balzer
|
Nghệ An, 2000
|
Bảo tồn da dạng sinh học
|
23
|
Bảo Tồn Đa Dạng Sinh Học
|
in
|
Nguyễn Hoàng Nghĩa
|
NXB Nông Nghiệp, 1999
|
Bảo tồn da dạng sinh học
|
24
|
Đa Dạng Sinh Học và Tài Nguyên Di Truyền Thực Vật
|
in
|
Nguyễn Nghĩa Thìn
|
NXB Đại Học Quốc Gia.
2000
|
Bảo tồn da dạng sinh học
|
25
|
Ecology: Theories and Application
|
in
|
Stiling, P.,
|
Upper Saddle River, New Jersey.
1999
|
Bảo tồn da dạng sinh học
|
26
|
Introduction to Tree Improvement. DANIDA Forest Seed Centre
|
in
|
Barner, H., B.Ditlvevsend, K.Olesen
|
Denmark, 1992
|
Cải thiện giống cây trồng
|
27
|
Cell and Tissue Culture in Forestry. Vol. 1,2,3
|
in
|
Bonga, J.M., Durzan, D. 1987
|
|
Cải thiện giống cây trồng
|
28
|
Plant Propagation - Principes and Practices. Prentice - Hall
|
in
|
Hartmann, H.T., Kester,D.E.
|
USA.1983
|
Cải thiện giống cây trồng
|
29
|
Giống cây rừng
|
in
|
Lê Đình Khả và Dương Mộng Hùng
|
Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội.
2003
|
Cải thiện giống cây trồng
|
30
|
Giáo trình NLKH
|
in
|
Đặng Kim Vui, Trần Quốc Hưng, Lê Quang Bảo, Nguyễn Văn Sở
|
nhà xuất bản nông nghiệp, 2005
|
Nông lâm kết hợp
|
31
|
Cuốn hướng dẫn học Nông Lâm Kết Hợp
|
in
|
Per G Rudebjer, Peter Taylor and Romulo A Del Castillo
|
Trung tâm quốc tế nghiên cứu về NLKH
|
Nông lâm kết hợp
|
32
|
Shifting cultivation in Vietnam: its social, economic and environmental values relative to alternative land use
|
in
|
Do Dinh Sam
|
London, 1994
|
Nông lâm kết hợp
|
33
|
“The potential of agroforestry for soil conservation and sustainable land use”
|
in
|
Young, A
|
Nairobi, Kenya 1987
|
Nông lâm kết hợp
|
34
|
Agroforestry for Soil Management
|
in
|
Young, A
|
United Kingdom 1997
|
Nông lâm kết hợp
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |