Câu 1 : Nhúng lá sắt nặng 8 gam vào 500 ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy lá sắt ra cân lại thấy khối lượng của nó bằng 8,8 gam. Xem thể tích dung dịch không đổi thì nồng độ CuSO4 sau phản ứng bằng bao nhiêu?
A. 0,9 M B. 1,8 M C. 1 M D. 1,5 M
Câu 2 :Một hỗn hợp X (Al2O3, Fe2O3, SiO2) để tách Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp X ,ta cần khuấy X vào dung dịch lấy dư
A . H2SO4 B. HCI C. NaOH D. NaCl
Câu 3 : Có 5 mẫu kim loại: Ba, Mg, Fe, Ag, Al. Nếu chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng có thể nhận biết được những kim loại nào ?
A. Ba, Al, Ag B. Ag, Fe, Al C. Ag, Ba D. cả 5 kim loại
Câu 4: Hỗn hợp X gồm Zn và CuO. X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH sinh ra 4,48 lit khí H2 (đktc). Để hoà tan hết X cần 400ml dung dịch HCl 2M. khối lượng X bằng:
A. 21 gam B. 62,5 gam C. 34,5 gam D. 29 gam
Câu 5: Sắt không tác dụng với chất nào sau đây ?
A. dung dịch HCl loãng B. dung dịch H2SO4 đặc nóng
C. dung dịch CuSO4 D. dung dịch Al(NO3)3
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. ion Ag+ có thể bị oxi hoá thành Ag
B. nguyên tử Mg có thể khử được ion Sn2+
C. ion Cu2+ có thể oxi hóa được nguyên tử Al
D. CO không thể khử MgO thành Mg
Câu 7: Nhóm mà các kim loại đều phản ứng với dung dịch CuSO4 là:
A. Ba, Mg, Hg B. Na, Al, Fe, Ba
C. Al, Fe, Mg, Ag D. Na, Al, Cu
Câu 8: cho sơ đồ sau: Al A Al(OH)3 B Al(OH)3 C Al. các kí tự A, B, C lần lượt là:
A. NaAlO2, AlCl3, Al2O3 B. Al2O3, AlCl3, Al2S3
C. KAlO2, Al2(SO4)3, Al2O3 D. A và C đúng
Câu 9: Trong các phương pháp điều chế kim loại sau, phương pháp nào không đúng ?
-
Điều chế nhôm bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3
-
Điều chế Ag bằng phản ứng giữa dung dịch AgNO3 với Zn
-
Điều chế Cu bằng phản ứng giữa CuO với CO ở nhiệt độ cao
-
Điều chế Ca bằng cách điện phân dung dịch CaCl2
Câu 10: Hòa tan hết 0,5 gam hỗn hợp gồm: Fe và kim loại hóa trị 2 bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 1,12 lit khí H2 (đktc). Kim loại hóa trị 2 đã dùng là:
A. Ni B. Zn C. Mg D. Be
Câu 11: Để kết tủa hoàn toàn Al(OH)3 có thể dùng cách nào sau đây ?
-
Cho dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch NaOH dư.
-
Cho dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch NH3 dư
-
Cho dung dịch NaAlO2 tác dụng với dung dịch HCl dư.
-
Cho dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư.
Câu 12: Có 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4. thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch trên là:
A. Al B. CaCO3 C. Na2CO3 D. quỳ tím
Câu 12: Điện phân dung dịch FeCl2 , sản phẩm thu được là:
A. Fe, O2, HCl B. H2, O2, Fe(OH)2
C. Fe, Cl2 D. H2, Fe, HCl
Câu 13: Cho dung dịch chứa các ion: Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-+. muốn loại được nhiều cation nhất ra khỏi dung dịch trên thì nên dùng hóa chất nào sau đây ?
A. dung dịch NaOH B. dung dịch Na2CO3
C. dung dịch KHCO3 D. dung dịch Na2SO4.
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 2,32 gam Fe3O4 trong dung dịch HNO3 đặc nóng thu được V ml khí X ( màu nâu) ở đktc. V có giá trị là:
A. 336 ml B. 112 ml C. 224 ml D. 448 ml
Câu 15: Trong nước tự nhiên thường có lẫn những lượng nhỏ các muối: Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối trên ?
A. NaHCO3 B. K2SO4 C. Na2CO3 D. NaOH
Câu 16: Cho 4 kim loại: Al, Fe, Mg, Cu và bốn dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2, Al2(SO4)3, kim loại nào khử được cả 4 dung dịch muối trên :
A. Mg B. Mg và Al C. Mg và Fe D. Cu
Câu 17: Các chất trong dãy nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
A. CrO3, FeO, CrCl3, Cu2O B. Fe2O3, Cu2O, CrO, FeCl2
C. Fe2O3, Cu2O, Cr2O3, FeCl2 D. Fe3O4, Cu2O, CrO, FeCl2
Câu 18 Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là
A. 0,448. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560.
|
GV: hướng dẫn HS làm bài tập
Câu 1. C
Câu 2. C
Câu 3. D
Câu 4. D
Câu 5. D
Câu 6. A
Câu 7. B
Câu 8. D
Câu 9. D
Câu 10. D
Câu 11. B
Câu 12. B
Câu 13. C
Câu 14. C
Câu 15. C
Câu 16. A
Câu 17. D
Câu 18. A
|