Tiết 43. Luyện tập về DÃY ĐIỆn hóa của kim loạI (Tự chọn 15) Ngày soạn: 09/11/2013 Mục tiêu bài học



tải về 22.19 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích22.19 Kb.
#28600

Trường THPT Bưng Riềng Nhóm: Hóa

Tiết 43. LUYỆN TẬP VỀ DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI

(Tự chọn 15)

Ngày soạn:09/11/2013

  1. Mục tiêu bài học

  1. Kiến thức

- Ôn tập về các tính chất của kim loại

- Viết được các phản ứng minh họa.



  1. Kĩ năng

- Viết phương trình phản ứng.

- Giải các bài toán về tính chất của kim loại



3. Thái độ

  • Học tập nghiêm túc

  1. Chuẩn bị

1. Giáo viên: Phiếu bài tập

2. Học sinh: học bài và làm bài tập



  1. Phương pháp

Diễn giảng + gợi mở

  1. Tiến trình bài học

  1. Ổn định lớp

  2. Kiểm tra bài cũ:

Nêu các tính chất hóa học của kim loại? Viết phương trình phản ứng chứng minh các tính chất đó?

  1. Bài mới




Nội dung

Phương pháp

      1. KIẾN THỨC CẦN NẮM:

  • Quy luật xắp xếp dãy điện hóa.






  • Ý nghĩa dãy điện hóa.

Dự đoán chiều phản ứng: quy tắc

C. khử mạnh + c. oxh mạnh c. khử yếu + c. oxh yếu



GV: Yêu cầu HS:

        • Quy luật xắp xếp dãy điện hóa.

        • Ý nghĩa dãy điện hóa.




Câu 1.: Mệnh đề không đúng là

A. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.

B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.

C. Fe2+ oxi hoá được Cu.

D.Tính oxi hoá của các ion tăng theo thứ tự; Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.

Câu 2.: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là (biết trong dãy điện hoá cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag)

A. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.

C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.

Câu 3.: Cho các phản ứng xảy ra sau đây:

(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 + Ag+

(2) Mn + 2HCl MnCl2 + H2­

Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là

A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. B. Ag+, Mn2+, H+, Fe3+.

C. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+. D. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+.



Câu 4 Cho 4 dung dịch muối: FeSO4, CuSO4, AgNO3, Pb(NO3)2. Kim loại nào dưới đây tác dụng được với cả 4 dung dịch muối nói trên?

A. Cu. B. Pb. C. Zn. D. Fe.



Câu 5: Cho mỗi kim loại Cu, Fe, Ag lần lượt vào từng dung dịch CuSO4, FeSO4, Fe(NO3)3. Tổng số phản ứng hóa học xảy ra là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.



Câu 6: Giả sử cho 9,6 gam bột Cu vào 100 ml dung dịch AgNO0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

A. 2,16. B. 8,1. C. 3. D. 11,12.



Câu 7: Dung dịch Cu(NO3)3 có lẫn tạp chất AgNO3. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất:

A. Bột Fe dư, lọc. B. Bột Cu dư, lọc.

C. Bột Ag dư, lọc. D. Bột Al dư, lọc.

Câu 8: Chất nào sau đây có thể oxi hoá Zn thành Zn2+?

A. Fe B. Ag+. C. Al3+. D. Mg2+.

Câu 9: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch rửa nhẹ làm khô nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8gam. Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4 là:

a) 0,3 b) 0,4 c) 0,5 d) Kết quả khác



Câu 10: Có phản ứng: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. Để có sản phẩm 0,1 mol Cu thì khối lượng (gam) sắt tham gia phản ứng là:

a) 2,8 b) 5,6 c) 11,2 d) 56




GV: Hướng dẫn HS làm bài tập.

Ở bài tập xắp xếp hoặc so sánh tính khử, tính oxi hóa của các kim loại và ion kim loại hướng dẫn HS xếp ion và kim loại theo thứ tự trong dãy hoạt động hó học rồi kết luận.

Câu 1. C

Câu 2. C


Câu 3. A

Câu 4. C


Câu 5. C

Câu 6. D


Câu 7. B

Câu 8. B


Câu 9. C

Câu 10. B



4. Dặn dò: 1/ Học bài cũ.

2/ Xem phần: Tính chất kim loại chuẩn bị cho tiết “Luyện tập về tính chất kim loại”.



5.Rút kinh nghiệm sau giờ dạy




Каталог: host -> 0B8S4PWaxIxscMi03SXVfTUlnTkE -> 5.%20dai%20cuong%20kim%20loai%20g
host -> Phương pháp 7: Phương pháp trung bình
host -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘi số: 1348
host -> BIÊn soạn giáO Án tích hợp theo công văn số 1610/tcdn-gv
host -> Học Hóa bằng sự đam mê
host -> Cristoforo Colombo tiếng Anh: Christopher Columbus; tiếng Tây Ban Nha: Cristóbal Colón, âm Hán-Việt: Kha Luân Bố
host -> Lịch sử thế giới
5.%20dai%20cuong%20kim%20loai%20g -> Tiết 42. DÃY ĐIỆn hóa của kim loại ngày soạn: 08/11/2013 Mục tiêu bài học
0B8S4PWaxIxscMi03SXVfTUlnTkE -> Tiết 105. ÔN tập học kì II ngày soạn: 16/04/2014 Mục tiêu bài học
0B8S4PWaxIxscMi03SXVfTUlnTkE -> Tiết 81. Luyện tập về SẮt ngày soạn: 01/3/2014 Mục tiêu bài học

tải về 22.19 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương