Tiết 81. Luyện tập về SẮt ngày soạn: 01/3/2014 Mục tiêu bài học



tải về 20.19 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích20.19 Kb.
#29110

Trường THPT Bưng Riềng GV: Nguyễn Thị Tho

Tiết 81. LUYỆN TẬP VỀ SẮT

Ngày soạn: 01/3/2014



  1. Mục tiêu bài học.

  1. Kiến thức: củng cố kiền thức về

- Vị trí nguyên tố sắt trong bảng tuần hoàn

- Cấu hình e nguyên tử của các ion Fe2+, Fe3+

- Tính chất hoá học cơ bản của đơn chất sắt


  1. Kĩ năng:

- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng viết cấu hình e nguyên tử và cấu hình e của ion

- Rèn luyện khả năng học tập theo phương pháp so sánh, đối chiếu và suy luận logic

- Giải bài tập về sắt

3. Thái độ: học tập nghiêm túc


  1. Chuẩn bị

  1. Giáo viên: hệ thống bài tập

  2. Học sinh: Chuẩn bị bài

  1. Tiến trình bài dạy

  1. Ổn định lớp

  2. Kiểm tra bài cũ: trình bày tính chất hóa học của sắt

  3. Bài mới

Nội dung

Phương pháp

Câu 1: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe?

A. [Ar] 4s23d6. B. [Ar]3d64s2.

C. [Ar]3d8. D. [Ar]3d74s1.

Câu 2: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+?

A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d5.

C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d3.

Câu 3: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+?

A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d5.

C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d3.

Câu 4: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là

A. Fe(NO3)2, FeCl3. B. Fe(OH)2, FeO.

C. Fe2O3, Fe2(SO4)3. D. FeO, Fe2O3.

Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hoá: FeFeCl3Fe(OH)3. Hai chất X, Y lần lượt là

A. HCl, NaOH. B. HCl, Al(OH)3.

C. NaCl, Cu(OH)2. D. Cl2, NaOH.

Câu 6: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là

A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe. D. Fe2O3.



Câu 7: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng sinh ra sản phẩm khí (chứa nitơ) là:

A. 5 B. 2 C. 4 D. 3



Câu 8: Phản ứng nào sau đây được viết không đúng?

A. 3Fe + 2O2 Fe3O4 B. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3.

C. 2Fe + 6HCl 2FeCl3 + 3H2 D. Fe + S FeS

Câu 9: Phản ứng nào sau đây không thể sử dụng để điều chế muối Fe(II)?

A. FeO + HCl. B. Fe(OH)2 + H2SO4

C. FeCO3 + HNO3(loãng) D. Fe + Fe(NO3)3.

Câu 10: Chất nào sau đây là chất khử oxit sắt trong lò cao?

A. H2 B. CO. C. Al. D. Na



Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Fe và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp chất rắn. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là:

A. 17,92 lít B. 4,48 lít C. 11,20 lít D. 8,96 lít



Câu 12: Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với HCl (dư) thể tích khí H2 sinh ra là 2,24 lit (đktc). Phần kim loại không tan có khối lượng là:

A. 6,4 g B. 3,2 g C. 5,6 g D. 2,8 g



Câu 13: Hòa tan hết mg hỗn hợp Fe, Cu trong dd HNO3 đặc nguội thu được 4,48 lít khí màu nâu đỏ (đktc). Mặt khác cũng cho hỗn hợp trên tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 2,24 lít khí đktc. Giá trị m là:

A. 12g. B. 24. C. 18g. D. 6g



Câu 14: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là

A. 28 gam. B. 26 gam. C. 22 gam. D. 24 gam.



Câu 15: Cho 3,08 g Fe vào 150 ml dung dịch AgNO3 1M, lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

A. 11,88 g B. 16,20 g C. 18,20 g D. 17,96 g



Phát phiếu học tập và hướng dẫn học sinh làm bài tập

Câu 1. B


Câu 2. A

Câu 3. B


Câu 4. C

Câu 5. D


Câu 6. D

Câu 7. D


Câu 8. C

Câu 9. C


Câu 10. B

Câu 11. D

Câu 12. A

Câu 13. A

Câu 14. B

Câu 15. B




4. Củng cố: Lưu ý HS những kiến thức cần

5. Dặn dò: Chuẩn bị cho bài “Hợp chất của Fe”

6. Rút kinh nghiệm:





Каталог: host -> 0B8S4PWaxIxscMi03SXVfTUlnTkE
host -> Phương pháp 7: Phương pháp trung bình
host -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘi số: 1348
host -> BIÊn soạn giáO Án tích hợp theo công văn số 1610/tcdn-gv
host -> Học Hóa bằng sự đam mê
host -> Cristoforo Colombo tiếng Anh: Christopher Columbus; tiếng Tây Ban Nha: Cristóbal Colón, âm Hán-Việt: Kha Luân Bố
host -> Lịch sử thế giới
0B8S4PWaxIxscMi03SXVfTUlnTkE -> Tiết 42. DÃY ĐIỆn hóa của kim loại ngày soạn: 08/11/2013 Mục tiêu bài học
0B8S4PWaxIxscMi03SXVfTUlnTkE -> Tiết 43. Luyện tập về DÃY ĐIỆn hóa của kim loạI (Tự chọn 15) Ngày soạn: 09/11/2013 Mục tiêu bài học
0B8S4PWaxIxscMi03SXVfTUlnTkE -> Tiết 105. ÔN tập học kì II ngày soạn: 16/04/2014 Mục tiêu bài học

tải về 20.19 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương