01.06
|
Động vật sống khác
|
|
|
- Côn trùng
|
|
0106.41.00
|
-- Các loại ong
|
Áp dụng đối với các loại ong sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
0106.49.00
|
-- Loại khác
|
|
0106.90.00
|
- Loại khác
|
Áp dụng với nhện, tuyến trùng
|
|
|
|
06.01
|
Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12.
|
|
0601.10.00
|
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ
|
|
0601.20
|
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:
|
|
0601.20.10
|
- - Cây rau diếp xoăn
|
|
0601.20.20
|
- - Rễ rau diếp xoăn
|
|
0601.20.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
06.02
|
Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm.
|
|
0602.10
|
- Cành giâm và cành ghép không có rễ:
|
|
0602.10.10
|
- - Của cây phong lan
|
|
0602.10.20
|
- - Của cây cao su
|
|
0602.10.90
|
- - Loại khác
|
|
0602.20.00
|
- Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được
|
|
0602.30.00
|
- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành
|
|
0602.40.00
|
- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành
|
|
0602.90
|
- Loại khác:
|
|
0602.90.10
|
- - Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ
|
|
0602.90.20
|
- - Cây phong lan giống
|
|
0602.90.40
|
- - Gốc cây cao su có chồi
|
|
0602.90.50
|
- - Cây cao su giống
|
|
0602.90.60
|
- - Chồi mọc từ gỗ cây cao su
|
|
0602.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
06.03
|
Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.
|
|
|
- Tươi:
|
|
0603.11.00
|
- - Hoa hồng
|
|
0603.12.00
|
- - Hoa cẩm chướng
|
|
0603.13.00
|
- - Phong lan
|
|
0603.14.00
|
- - Hoa cúc
|
|
0603.15.00
|
- - Họ hoa ly (Lilium spp.)
|
|
0603.19.00
|
- - Loại khác
|
|
0603.90.00
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
06.04
|
Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.
|
|
0604.20
|
- Tươi:
|
|
0604.20.10
|
- - Rêu và địa y
|
|
0604.20.90
|
- - Loại khác
|
|
0604.90
|
- Loại khác:
|
|
0604.90.10
|
- - Rêu và địa y
|
|
0604.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
07.01
|
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
0701.10.00
|
- Để làm giống
|
|
0701.90
|
- Loại khác
|
|
0701.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
0702.00.00
|
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
|
07.03
|
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
0703.10
|
- Hành tây và hành, hẹ:
|
|
|
- - Hành tây:
|
|
0703.10.11
|
- - - Củ giống
|
|
0703.10.19
|
- - - Loại khác
|
|
|
- - Hành, hẹ:
|
|
0703.10.21
|
- - - Củ giống
|
|
0703.10.29
|
- - - Loại khác
|
|
0703.20
|
- Tỏi:
|
|
0703.20.10
|
- - Củ giống
|
|
0703.20.90
|
- - Loại khác
|
|
0703.90
|
- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:
|
|
0703.90.10
|
- - Củ giống
|
|
0703.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
07.04
|
Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
0704.10
|
- Súp lơ và súp lơ xanh (headed brocoli):
|
|
0704.10.10
|
- - Súp lơ (1) (trừ súp lơ xanh-headed brocoli)
|
|
0704.10.20
|
- - Súp lơ xanh (headed broccoli)
|
|
0704.20.00
|
- Cải Bruc-xen
|
|
0704.90
|
- Loại khác:
|
|
0704.90.10
|
- - Bắp cải cuộn (cuộn tròn)
|
|
0704.90.20
|
- - Cải bẹ xanh (Chinese mustard)
|
|
0704.90.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
07.05
|
Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
- Rau diếp, xà lách:
|
|
0705.11.00
|
- - Xà lách cuộn (head lettuce)
|
|
0705.19.00
|
- - Loại khác
|
|
|
- Rau diếp xoăn:
|
|
0705.21.00
|
-- Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)
|
|
0705.29.00
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
07.06
|
Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
0706.10
|
- Cà rốt và củ cải:
|
|
0706.10.10
|
- - Cà rốt
|
|
0706.10.20
|
- - Củ cải
|
|
0706.90.00
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
0707.00.00
|
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
|
07.08
|
Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
0708.10.00
|
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum)
|
|
0708.20
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):
|
|
0708.20.10
|
- - Đậu Pháp
|
|
0708.20.20
|
- - Đậu dài
|
|
0708.20.90
|
- - Loại khác
|
|
0708.90.00
|
- Các loại rau đậu khác
|
|
|
|
|
07.09
|
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
0709.20.00
|
- Măng tây
|
|
0709.30.00
|
- Cà tím
|
|
0709.40.00
|
- Cần tây trừ loại cần củ (celeriac)
|
|
|
- Nấm và nấm cục (truffle):
|
|
0709.51.00
|
- - Nấm thuộc chi Agaricus
|
|
0709.59
|
- - Loại khác:
|
|
0709.59.10
|
- - - Nấm cục (truffle)
|
|
0709.59.90
|
- - - Loại khác
|
|
0709.60
|
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:
|
|
0709.60.10
|
- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)
|
|
0709.60.90
|
- - Loại khác
|
|
0709.70.00
|
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)
|
|
|
- Loại khác:
|
|
0709.91.00
|
- - Hoa a-ti-sô
|
|
0709.92.00
|
- - Ô liu
|
|
0709.93.00
|
- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.)
|
|
0709.99
|
- - Loại khác:
|
|
0709.99.10
|
- - - Ngô ngọt
|
|
0709.99.20
|
- - - Đậu bắp (Okra)
|
Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đã được chế biến ở dạng đông lạnh sử dụng ăn ngay.
|
0709.99.90
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
07.10
|
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc
chín trong nước), đông lạnh
|
Trừ loại đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước hoặc đã được chế biến ở dạng đông lạnh sử dụng ăn ngay.
|
|
- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:
|
|
0710.21.00
|
- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)
|
|
0710.22.00
|
- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)
|
|
0710.29.00
|
- - Loại khác
|
|
0710.30.00
|
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)
|
|
0710.40.00
|
- Ngô ngọt
|
Trừ loại đã được chế biến, đông lạnh ở nhiệt độ -18oC
|
0710.80.00
|
- Rau khác
|
|
0710.90.00
|
- Hỗn hợp các loại rau
|
|
|
|
|
07.11
|
Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.
|
Trừ loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác)
|
0711.20
|
- Ôliu:
|
|
0711.20.90
|
- - Loại khác
|
|