Âm học
|
-
|
|
Âm học – Chuẩn không để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực – Phần 1: Các mức áp suất âm ngưỡng tương đương chuẩn đối với tai nghe vừa vành tai và âm đơn sắc.
|
Chấp nhận
ISO389-1:1998
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Âm học – Chuẩn không để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực – Phần 2: Các mức áp suất âm ngưỡng tương đương chuẩn đối với tai nghe loại lắp trong tai và âm đơn sắc.
|
Chấp nhận
ISO389-2:1994
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Âm học – Chuẩn không để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực – Phần 3: Các mức cường độ ngưỡng tương đương chuẩn đối với máy nghe rung xương và âm đơn sắc.
|
Chấp nhận
ISO389-3:1994 / Cor 1:1995
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Âm học – Chuẩn không để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực – Phần 4: Các mức chuẩn đối với tiếng ồn che phủ dải hẹp
|
Chấp nhận
ISO389-4:1994
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Âm học – Chuẩn không để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực – Phần 5: Các mức áp suất âm ngưỡng tương đương chuẩn đối với âm đơn sắc trong dải tần số 8 kHz đến 16 kHz.
|
Chấp nhận
ISO389-5:2006
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Âm học – Chuẩn không để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực – Phần 6: Ngưỡng nghe chuẩn đối với tín hiệu thử trong thời gian ngắn.
|
Chấp nhận
ISO389-6:2007
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Âm học – Chuẩn không để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực – Phần 7: Ngưỡng nghe chuẩn dưới các điều kiện trường tự do và trường khuếch tán
|
Chấp nhận ISO389-7:2005
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Âm học – Chuẩn không để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực – Phần 8: Các mức áp suất ngưỡng tương đương chuẩn đối với tai nghe chụp kín tai và âm đơn sắc.
|
Chấp nhận
ISO389-8:2004
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Âm học – Chuẩn không đối với hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực – Phần 9: Các điều kiện thử ưu tiên để xác định mức ngưỡng nghe chuẩn.
|
Chấp nhận
ISO389-9:2009
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
Thẻ thanh toán thông minh
|
-
|
|
Đặc tả ứng dụng thanh toán chung - Phần 1 – Tổng quan và từ vựng
|
Tham khảo EMV Common Payment Application Specification
Chap 1 +2 +3+4+5
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Đặc tả ứng dụng thanh toán chung - Phần 2 – Đặc tả câu lệnh, lựa chọn và quy trình khởi động ứng dụng
|
Tham khảo EMV Common Payment Application Specification
Chap 6+7+8
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Đặc tả ứng dụng thanh toán chung - Phần 3 – Quy định quá trình đọc thẻ
|
Tham khảo EMV Common Payment Application Specification
Chap 9+10+11+12+13+14+16
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Đặc tả ứng dụng thanh toán chung - Phần 4 – Phân tích hành vi thẻ lần 1
|
Tham khảo EMV Common Payment Application Specification
Chap 15
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Đặc tả ứng dụng thanh toán chung - Phần 5 – Phân tích hành vi thẻ lần 2
|
Tham khảo EMV Common Payment Application Specification
Chap 17
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Đặc tả ứng dụng thanh toán chung - Phần 6 – Quy trình xử lý mã lệnh từ bên phát hành đến thẻ
|
Tham khảo EMV Common Payment Application Specification
Chap 18+19
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Đặc tả ứng dụng thanh toán chung - Phần 7 – Quản lý khóa và an ninh
|
Tham khảo EMV Common Payment Application Specification
Chap 20 + 21
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Đặc tả ứng dụng thanh toán chung - Phần 8 – Quy trình xử lý
|
Tham khảo EMV Common Payment Application Specification
Annex A+B+C+D+E+F+G+H+I+J+K+L
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
Thẻ nhận dạng – Thẻ mạch tích hợp
|
-
|
|
Thẻ nhận dạng – thẻ vi mạch – Phần 1: thẻ có tiếp xúc – Đặc tính vật lý
|
Chấp nhận
ISO/IEC 7816-1:2011
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Thẻ nhận dạng – thẻ vi mạch – Phần 2: thẻ có tiếp xúc – Các chiều kích thước và vị trí tiếp xúc
|
Chấp nhận
ISO/IEC 7816-2:2007
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Thẻ nhận dạng – thẻ vi mạch – Phần 3: thẻ có tiếp xúc – Giao diện điện và các giao thức truyền
|
Chấp nhận
ISO/IEC 7816-3:2006
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Thẻ nhận dạng – thẻ vi mạch – Phần 4: Tổ chức, an ninh và các lệnh trao đổi
|
Chấp nhận
ISO/IEC 7816-4:2013
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Thẻ nhận dạng – thẻ vi mạch – Phần 5: Sổ đăng ký các nhà cung cấp ứng dụng
|
Chấp nhận
ISO/IEC 7816-5:2004
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Thẻ nhận dạng – thẻ vi mạch – Phần 6: Các phần tử dữ liệu liên ngành công nghiệp trong trao đổi
|
Chấp nhận
SO/IEC 7816-6:2004
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Thẻ nhận dạng – thẻ vi mạch – Phần 7: Các lệnh đối với ngôn ngữ truy vấn thẻ có cầu trúc
|
Chấp nhận
ISO/IEC 7816-7:1999
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Thẻ nhận dạng – thẻ vi mạch – Phần 8: Các lệnh đối với các thao tác an ninh
|
Chấp nhận
ISO/IEC 7816-8:2004
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Thẻ nhận dạng – thẻ vi mạch – Phần 9: Các lệnh đối với quản lý thẻ
|
Chấp nhận
ISO/IEC 7816-9:2004
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Thẻ nhận dạng – thẻ vi mạch – Phần 10: Thẻ tiếp xúc – Giao diện điện cho các thẻ đồng bộ hoá
|
Chấp nhận
ISO/IEC 7816-10:1999
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Thẻ nhận dạng – thẻ vi mạch – Phần 11: Xác minh cá nhân thông qua phương pháp sinh tắc học
|
Chấp nhận
ISO/IEC 7816-11:2004
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Thẻ nhận dạng – thẻ vi mạch – Phần 12: Thẻ tiếp xúc – Thủ tục vận hành và giao diện điện USB
|
Chấp nhận
ISO/IEC 7816-12:2005
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Thẻ nhận dạng – thẻ vi mạch – Phần 13: Các lệnh quản lý ứng dụng trong môi trường đa ứng dụng
|
Chấp nhận
ISO/IEC 7816-13:2007
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Thẻ nhận dạng – Thẻ vi mạch – Phần 15: Ứng dụng thông tin mã hóa
Bổ sung 1: Các ví dụ sử dụng ứng dụng thông tin mã hóa
Bổ sung 2: Hiệu chỉnh lỗi và mở rộng cho môi trường đa ứng dụng
|
Chấp nhận
ISO/IEC 7816-15:2004
+ Cor 1:2004
+Amd 1:2007
+Amd 2:2008
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
Thẻ nhận dạng – Thẻ từ
|
-
|
|
-Thẻ nhận dạng – Đặc tính vật lý
|
Chấp nhận
ISO/IEC 7810:2003
Amd1:2009;
Amd2:2012;
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
-Thẻ nhận dạng – Kỹ thuật ghi – Phần 1: Dập nổi
|
Chấp nhận
ISO/IEC 7811-1:2002
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
-Thẻ nhận dạng – Kỹ thuật ghi – Phần 2: Dải từ kháng thấp
|
Chấp nhận
ISO/IEC 7811-2:2001
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
-Thẻ nhận dạng – Kỹ thuật ghi – Phần 6: Dải từ kháng cao
|
Chấp nhận
ISO/IEC 7811-6:2008
/Cor 1:2010
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
-Thẻ nhận dạng – Kỹ thuật ghi – Phần 7: Dải từ kháng cao, mật độ cao
|
Chấp nhận
ISO/IEC 7811-7:2004
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
-Thẻ nhận dạng – Kỹ thuật ghi – Phần 8: Dải từ kháng 51,7 kA/m (650 Oe)
|
Chấp nhận
ISO/IEC 7811-8:2008
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
-Thẻ nhận dạng – Kỹ thuật ghi – Phần 9: Nhãn thẻ nhận dạng sờ được
|
Chấp nhận
ISO/IEC 7811-9:2008
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
Thông tin và tư liệu
|
-
|
|
Thông tin và tư liệu – Quy tắc viết tắt cho tựa đề các từ và tựa đề của xuất bản phẩm
|
Chấp nhận
ISO 4:1997
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Thông tin và tư liệu – Mã biểu ghi tiêu chuẩn quốc tế (ISRC)
|
Chấp nhận
ISO 3901:2001
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Tư liệu – Nội dung mục lục của xuất bản phẩm định kỳ
|
Chấp nhận
ISO 18:1981
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Thông tin và tư liệu – Mã số tiêu chuẩn quốc tế cho bản nhạc in
|
Chấp nhận
ISO 10957:2009
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Thông tin và tư liệu - Mã số tiêu chuẩn quốc tế cho xuất bản phẩm nhiều kỳ
|
Chấp nhận
ISO 3297:2007; Soát xét TCVN 6381:2007
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Thông tin và tư liệu – Các yêu cầu lưu trữ tài liệu đối với việc lưu trữ và các vật liệu thư viện
|
Chấp nhận
ISO 11799:2003
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Thông tin và tư liệu – Tập các yếu tố/phần tử siêu dữ liệu
|
Chấp nhận
ISO 15836:2009/Cor 1:2009; Soát xét TCVN 7980:2008 (ISO 15836:2003)
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Thông tin và tư liệu – Giấy cho tư liệu – Các yêu cầu đối với sự vĩnh cửu của giấy tư liệu
|
Chấp nhận
ISO 9706:1994
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
Độ không đảm bảo đo
|
-
|
|
Hướng dẫn sử dụng ước lượng độ lặp lại, độ tái lập và độ đúng trong ước lượng độ không đảm bảo đo
|
Chấp nhận
ISO 21748:2010 |
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Độ không đảm bảo đo đối với các ứng dụng đo lường Phép đo lặp lại và thực nghiệm lồng
|
Chấp nhận
ISO/TS 21749:2005 |
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
| Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo Hướng dẫn thực hành sử dụng TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2:1994) trong thiết kê, thực hiện và phân tích thống kê các kết quả độ lặp lại và độ tái lập của phòng thí nghiệm
|
Chấp nhận
ISO/TR 22971:2005 |
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
Quy trình lấy mẫu
|
-
|
| Qui trình lấy mẫu để kiểm tra định lượng – Phần 4: Qui trình đánh giá mức chất lượng công bố |
Chấp nhận
ISO 3951-4:2011
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
| Qui trình lấy mẫu để kiểm tra định lượng – Phần 5: Phương án lấy mẫu liên tiếp xác định theo giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) để kiểm tra định lượng (độ lệch chuẩn đã biết) |
Chấp nhận
ISO 3951-5:2006
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
| Phương án lấy mẫu liên tiếp để kiểm tra định lượng phần trăm không phù hợp (độ lệch chuẩn đã biết) |
Chấp nhận
ISO 8423:2008
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
| Qui trình lấy mẫu để kiểm tra định tính – Phần 2: Phương án lấy mẫu xác định theo chất lượng giới hạn (LQ) để kiểm tra lô riêng biệt |
Chấp nhận
ISO 2859-2:1985
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
| Qui trình lấy mẫu chấp nhận định tính – Mức chất lượng quy định về số cá thể không phù hợp trên một phần triệu |
Chấp nhận
ISO 14560:2004
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
| Qui trình lấy mẫu chấp nhận định tính – Hệ thống lấy mẫu có số chấp nhận bằng “không“ trên nguyên tắc số tin cậy để kiểm soát chất lượng đầu ra |
Chấp nhận
ISO 18414:2006
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
| Hệ thống lấy mẫu kết hợp có số chấp nhận bằng không và quy trình kiểm soát quá trình để chấp nhận sản phẩm |
Chấp nhận
ISO 21247:2005
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
| Quy trình lấy mẫu chấp nhận dựa trên sự phân bổ nguyên tắc ưu tiên (APP) Phần 1: Hướng dẫn về cách tiếp cận APP |
Chấp nhận
ISO 13448-1:2005 |
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Quy trình lấy mẫu chấp nhận dựa trên sự phân bổ nguyên tắc ưu tiên (APP) Phần 2: Phương án lấy mẫu một lần phối hợp dùng cho lấy mẫu chấp nhận định tính
|
Chấp nhận
ISO 13448-2:2004 |
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
Giải thích dữ liệu thống kê
|
-
|
| Giải thích dữ liệu thống kê Phần 6: Xác định khoảng dung sai thống kê |
Chấp nhận ISO 16269-6:2014 ; sóat xét TCVN 8006-6:2008
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
| Giải thích dữ liệu thống kê Kiểm nghiệm và khoảng tin cậy liên quan đến tỉ lệ |
Chấp nhận ISO 11453:1996/Cor 1:1999
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
| Giải thích dữ liệu thống kê So sánh hai trung bình trong trường hợp quan trắc theo cặp | Chấp nhận ISO 3301:1975
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
| Giải thích thống kê kết quả thử Ước lượng trung bình Khoảng tin cậy |
Chấp nhận ISO 2602:1980
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
Hệ thống quản lý
|
-
|
|
Hệ thống quản lý năng lượng – Yêu cầu đối với tổ chức đánh giá chứng nhận hệ thống quản lý năng lượng
|
Chấp nhận ISO 50003:2015
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Đánh giá năng lượng – Yêu cầu và hướng dẫn sử dụng
|
Chấp nhận ISO 50002:2014
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Quản lý rủi ro – Hướng dẫn áp dụng ISO 31000
|
Chấp nhận ISO 31004:2013
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Hệ thống quản lý sự kiện bền vững – Yêu cầu và hướng dẫn sử dụng
|
Chấp nhận ISO 20121:2012
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Quản lý chất lượng - Sự thỏa mãn của khách hàng - Hướng dẫn xử lý khiếu nại bên trong tổ chức
|
Chấp nhận ISO10002:2014; Soát xét TCVN ISO 10002:2010
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm – Yêu cầu đối với tổ chức đánh giá, chứng nhận hệ thống quản lý an toàn thực phẩm
|
Chấp nhận ISO 22003:2013; Soát xét TCVN ISO 22003:2008
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm - Hướng dẫn áp dụng ISO 22000
|
Soát xét TCVN ISO 22004:2008;
Chấp nhận ISO 22004:2014
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
Đánh giá sự phù hợp
|
-
|
|
Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu đối với tổ chức đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý - Phần 1: Các yêu cầu
|
Chấp nhận ISO/IEC 17021-1:2014/2015
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Đánh giá sự phù hợp – Yêu cầu đối với tổ chức đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý - Phần 4: Yêu cầu về năng lực đánh giá chứng nhận hệ thống quản lý sự kiện bền vững
|
Chấp nhận ISO/IEC 17021-4:2013
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Đánh giá sự phù hợp – Yêu cầu đối với tổ chức đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý - Phần 5: Yêu cầu về năng lực đánh giá chứng nhận hệ thống quản lý tài sản
|
Chấp nhận ISO/IEC 17021-5:2014
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Đánh giá sự phù hợp – Từ vựng liên quan đến năng lực cá nhân sử dụng trong chứng nhận năng lực cá nhân
|
Chấp nhận ISO/IEC 17027:2014
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Đánh giá sự phù hợp – Hướng dẫn xác định thời lượng đánh giá chứng nhận quản lý
|
Chấp nhận ISO/IEC 17023:2013
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|
Mã số mã vạch vật phẩm
|
-
|
|
Mã số mã vạch vật phẩm – Hướng dẫn xác định vị trí in mã vạch lên vật phẩm – Yêu cầu kỹ thuật
|
Xây dựng mới trên cơ sở nghiên cứu tài liệu “Quy định kĩ thuật chung của GS1”
|
Viện TCCLVN
|
2015
|
2015
|
|
|
|
-
|
|
Mã số toàn cầu về quan hệ dịch vụ (GSRN) – Yêu cầu kỹ thuật
|
Soát xét TCVN 7976:2008
Nghiên cứu tài liệu “Quy định kĩ thuật chung của GS1”
|
Nt
|
2015
|
2015
|
|
|
|