TT
|
Tên luận văn thạc sĩ
|
Học viên thực hiện
|
Năm bảo vệ
|
Chuyên ngành
|
Họ tên cán bộ hướng dẫn
|
Ghi chú
|
1
|
Đánh giá một số yếu tố ảnh hưởng đến thị trường bất động sản tại thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Đoàn Thị Hải Anh
|
2010
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Nguyễn Thế Đặng
|
|
2
|
Đánh giá công tác đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2007-2010
|
Nguyễn Văn Thành
|
2010
|
QLĐĐ
|
1. TS. Hoàng Hải
|
|
3
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính mở rộng phục vụ thị trường bất động sản tại khu vực thành phố Thái Nguyên
|
Đặng Văn Huy
|
2010
|
QLĐĐ
|
1. TS. Trịnh Hữu Liên
|
|
4
|
Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính số phục vụ công tác quản lý đất đai tại thành phố Thái Nguyên
|
Đàm Mạnh Hùng
|
2010
|
QLĐĐ
|
1. TS. Đàm Xuân Vận
|
|
5
|
Nghiên cứu sử dụng bản đồ địa chính và thông tin đất đai xây dựng vùng giá trị đất đai phục vụ công tác định giá đất tại khu vực trung tâm thành phố Thái Nguyên
|
Nguyễn Thị Loan
|
2010
|
QLĐĐ
|
1. TS. Trịnh Hữu Liên
|
|
6
|
Đánh giá việc thực hiện chính sách bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất ở một số dự án thuộc địa bàn thị xã Phú Thọ- tỉnh Phú Thọ
|
Nguyễn Khắc Đạt
|
2010
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Nông
|
|
7
|
Đánh giá hoạt động môi giới bất động sản tại thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Nguyễn Quang Thi
|
2010
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Nguyễn Khắc Thái Sơn
2. CVCC.TS. Nguyễn Đình Bồng
|
|
8
|
Thực trang và giải pháp công tác thu hồi đất nông nghiệp tại thành phố Thái Nguyên.
|
Lê Quang Tiến
|
2010
|
QLĐĐ
|
1. TS. Trần Viết Khanh
|
|
9
|
Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2005-2010 và đề xuất giải pháp sử dụng hiệu quả cho thị xã Sông Công giai đoạn 2011-2020
|
Ninh Văn Quý
|
2010
|
QLĐĐ
|
1. TS. Trần Viết Khanh
2. Hoàng Văn Hùng
|
|
10
|
Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng nhóm đất phi nông nghiệp cấp xã trên địa bàn huyện Sông Lô tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2005-2010
|
Hoàng Thị Ngọc Hà
|
2010
|
QLĐĐ
|
1. TS. Nguyễn Thế Hùng
|
|
11
|
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến giá đất ở, tại địa bàn thành phố Thái Nguyên giai đoạn 2005-2009
|
Lê Thị Thu
|
2010
|
QLĐĐ
|
1. TS. Nguyễn Thế Huấn
2. PGS.TS. Hồ Thị Lam Trà
|
|
12
|
Đánh giá thực trạng và giải pháp tăng cường hiệu quả công tác bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Đàm Thị Thanh Thuỷ
|
2010
|
QLĐĐ
|
1. TS. Đỗ Thị Lan
|
|
13
|
Đánh giá ảnh hưởng của định giá đất đến công tác giải phóng mặt bằng tại huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
Nguyễn Hữu Tùng
|
2010
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Nguyễn Khắc Thái Sơn
|
|
14
|
Đánh giá thực trạng thị trường bất động sản tại thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn năm 2005-2009
|
Nguyễn Thanh Thế
|
2010
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Nguyễn Khắc Thái Sơn
|
|
15
|
Nghiên cứu hoạt động môi giới bất động sản (đất đai) trên địa bàn quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, giai đoạn 2006-2009
|
Nguyễn Thị Hương
|
2010
|
QLĐĐ
|
1. CVCC.TS. Nguyễn Đình Bồng
2. TS. Hoàng Hải
|
|
16
|
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả của công tác bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên
|
Đồng Thị Thuý
|
2010
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Đặng Văn Minh
|
|
17
|
Đánh giá thực trạng sử dụng đất giai đoạn 2006-2009 và đề xuất giải pháp cho giai đoạn tới nhằm nâng cao hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên
|
Phạm Xuân Thiều
|
2010
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Lương Văn Hinh
|
|
18
|
Đánh giá công tác quản lý nhà nước về thị trường quyền sử dụng đất trong thị trường bất động sản tại địa bàn thị xã Phú Thọ- tỉnh Phú Thọ
|
Đặng Thị Phương Thuý
|
2010
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Nông
|
|
19
|
Đánh giá chất lượng đất và hiện trạng sử dụng đất sau khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Bùi Thanh Hải
|
2010
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Đặng Văn Minh
|
|
20
|
Đánh giá khả năng thích hợp của các loại hình sử dụng đất phục vụ sản xuất nông nghiệp tại huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
|
Ngô Thị Hồng Gấm
|
2010
|
QLĐĐ
|
1. TS. Đàm Xuân Vận
|
|
21
|
Đánh giá thực trạng và đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất xã Tích Lương, thành phố Thái Nguyên
|
Phạm Thị Trà Giang
|
2010
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Nông
|
|
22
|
Đánh giá hiệu quả sử dụng đất sản xuất nông nghiệp ở huyện Đại từ tỉnh Thái Nguyên.
|
Phạm Văn Hải
|
2010
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Lương Văn Hinh
|
|
23
|
Đánh giá công tác đấu giá quyền sử dụng đất tại huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2004-2009
|
Nguyễn Thị Mai Linh
|
2010
|
QLĐĐ
|
1. TS. Dư Ngọc Thành
|
|
24
|
Đánh giá công tác thực hiện quy hoạch sử dụng đất huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2005-2010
|
Nguyễn Kim Quyết
|
2010
|
QLĐĐ
|
1. TS. Nguyễn Thế Hùng
|
|
25
|
Nghiên cứu đánh giá đất bồi thường tại một số dự án trên địa bàn thành phố Thái Nguyên
|
Hoàng Ngọc Ba
|
2011
|
QLĐĐ
|
1. TS. Nguyễn Thế Huấn
|
|
26
|
Đánh giá công tác đấu giá quyền sử dụng đất khu đô thị Hà Phong xã Tiên Phong huyện Mê Linh thành phố Hà Nội
|
Cù Thị Thu Huỳ
|
2011
|
QLĐĐ
|
1. TS. Đàm Xuân Vận
|
|
27
|
Đánh giá hiêu quả và đề xuất hướng sử dụng đất nông nghiệp bền vững tại huyện Phù Ninh tỉnh Phú Thọ
|
Lê Xuân Hoà
|
2011
|
QLĐĐ
|
1. TS. Đàm Xuân Vận
|
|
28
|
Đánh giá công tác đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Việt Trì tỉnh Phú Thọ, giai đoạn 2005 – 2010
|
Nguyễn T Thuỳ Liên
|
2011
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Nông
|
|
29
|
Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý trong việc nghiên cứu sói mòn đất tại huyện Võ Nhai - tỉnh Thái Nguyên.
|
Hoàng Viết Thảo
|
2011
|
QLĐĐ
|
1. TS. Đàm Xuân Vận
|
|
30
|
Đánh giá hiệu quả và đề xuất hướng sử dụng đất nông nghiệp hợp lý trên địa bàn huyện Yên Bình tỉnh Yên Bái.
|
Mai Văn Thắng
|
2011
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Phạm Quang Hà
|
|
31
|
Đánh giá việc thực hiện QHSDĐ giai đoạn 2006-2010 đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phường Gia Sàng- TP Thái Nguyên
|
Trần Thanh Hải
|
2011
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Lương Văn Hinh
|
|
32
|
Đánh giá công tác quản lý nhà nước về đất đai trong quá trỡnh đô thị hoá giai đoạn 2005 – 2010 tại địa bàn thành phố Lào Cai
|
Nguyễn Viết Thuỷ
|
2011
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Đỗ Thị Lan
|
|
33
|
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến kết quả thực hiện dự án cải tạo nâng cấp quốc lộ 3 tuyến tránh thành phố Thái Nguyên qua địa bàn huyện Phú Lương
|
Đào Thị Quỳnh Trâm
|
2011
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Lương Văn Hinh
|
|
34
|
Tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trong quá trình đô thị hoá tại thành phố Thái Nguyên
|
Nguyễn Hoàng Yến
|
2011
|
QLĐĐ
|
1. TS. Đỗ Thị Lan
|
|
35
|
Đánh giá hiệu quả và đề xuất hướng sử dụng đất Nông Lâm Nghiệp hợp lý trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
Nguyễn Duy Hoà
|
2011
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Trần Viết Khanh
|
|
36
|
Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp tại huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang giai đoạn 2006 – 2010.
|
Lê Anh Thắng
|
2011
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Trần Viết Khanh
|
|
37
|
Đánh giá thực trạng công tác bồi thường và hỗ trợ khi thu hồi đất nông nghiệp tại thành phố việt trì, tình Phú Thọ.
|
Phan Quốc Khánh
|
2011
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Nguyễn Khắc Thái Sơn
|
|
38
|
Đánh gia hiệu quả dự án đầu tư xây dựng khu dân cư số 6 Túc Duyên- phường Túc Duyên thành phố Thái Nguyên- tỉnh Thái Nguyên
|
Đinh Thị Thu Trang
|
2011
|
QLĐĐ
|
1. TS. Vũ Thị Thanh Thuỷ
|
|
39
|
Đánh giá việc thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất tại một số dự án trên địa bàn huyện Hiệp Hoà- tỉnh Bắc Giang
|
Phùng văn Thành
|
2011
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Phạm Quang Hà
|
|
40
|
Đánh giá việc quản lý và thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2006 – 2010 tỉnh Tuyên Quang
|
Đặng Minh Tơn
|
2011
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Nguyễn Khắc Thái Sơn
|
|
41
|
Đánh giá công tác thực hiện phương án quy haọch một số khu dân cư trên địa bàn thành phố Thái Nguyên giai đoạn 2008 - 2010
|
Nguyễn Văn Tuệ
|
2011
|
QLĐĐ
|
1. TS. Nguyễn Thế Huấn
|
|
42
|
Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính số phục vụ công tác quản lý đất đai trên địa bàn thành phố Vĩnh yên- tỉnh Vĩnh Phúc
|
Tạ Ngọc Long
|
2011
|
QLĐĐ
|
1. TS. Hoàng Văn Hùng
|
|
43
|
Đánh giá việc thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ tái định cư dự án Bệnh viện phụ sản va dự án công viên trung tâm tại thành phố Bắc Giang tỉnh Bắc Giang
|
Nguyễn Thị Diêụ Thuý
|
2011
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Đặng Văn Minh
|
|
44
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn Thành phố Thái Nguyên giai đoạn 2006 – 2010. Thực trạng, nguyên nhân, giải pháp.
|
Hoàng Thị Mai
|
2011
|
QLĐĐ
|
1. GS.TS. Nguyễn Thế Đặng
|
|
45
|
Đánh giá ảnh hưởng của việc thu hồi đất xây dựng khu công nghiệp Bình Xuyên huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc đến sinh kế của người dân.
|
Nguyễn Ngọc Tuấn
|
2011
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Đỗ Thị Lan
|
|
46
|
Ứng dụng công nghệ GPS trong kiểm tra, đánh giá lưới địa chính đề xuất giải pháp kỹ thuật xây dựng hệ thống lưới đo và phục vụ thành lập bản đồ địa chính tại tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Phan Xuân Khung
|
2011
|
QLĐĐ
|
1. TS. Trịnh Hữu Liên
|
|
47
|
ứng dụng hệ thông thông tin địa ly (GIS) nghiên cứu biến động sử dụng đất trên địa bàn thành phố Vĩnh Yên tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2000 - 2010
|
Trần Văn Bình
|
2011
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Đỗ Thị Lan
|
|
48
|
§¸nh gi¸ c«ng t¸c båi thêng, gi¶i phãng mặt bằng, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2006-2010
|
Bùi Thị Loan
|
2011
|
QLĐĐ
|
1. TS. Dư Ngọc Thành
|
|
49
|
Đánh giá công tác giao đất, cho thuê đất để thực hiện các dự án đâu tư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên và giải pháp quản lý nhăm nâng cao hiệu quả sử dụng đất giai đoạn 2006 – 2009
|
Nguyễn Phương Thanh
|
2011
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Lương Văn Hinh
|
|
50
|
Thực trạng và giải pháp sử dụng đất có hiệu quả đối với diện tích đất đã giao cho các tổ chức kinh tế trên địa bàn thành phố Thái Nguyên
|
Nguyễn Thị Tâm
|
2011
|
QLĐĐ
|
1. GS.TS. Nguyễn Thế Đặng
|
|
51
|
Đánh giá kết quả thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2001-2010 huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ
|
Phạm Văn Chung
|
2011
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Nông
|
|
52
|
Đỏnh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất phường Đồng Quang TP.Thái nguyên giai đoạn 2006-2010
|
Trần Thị Mai Anh
|
2011
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Nông
|
|
53
|
Nghiên cứu các phương pháp xác định tương quan giữa các vùng giá trị đất đai phục vụ công tác định giá tại khu vực trung tõm thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Đỗ Sơn Tùng
|
2011
|
QLĐĐ
|
1. TS. Trịnh Hữu Liên
|
|
54
|
Đánh giá thực hiện quy hoạch sử dụng đất thị trấn Yên Thế- huyện Lục Yên- tỉnh Yên Bái giai đoạn 2005-2010
|
Bùi Đức Long
|
2011
|
QLĐĐ
|
1. TS. Hoàng Văn Hùng
|
|
55
|
Đánh giá công tác lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2005 – 2010 liên hệ thực tế tại huyện NaRì
|
Nguyễn Đình Lai
|
2011
|
QLĐĐ
|
1. TS. Hoàng Hải
|
|
56
|
Nghiên cứu sử dụng bản đồ địa chính và thông tin đất đai xây dựng vùng giá trị đất đai phục vụ công tác định giá đất hàng loạt tại khu vực trung tâm thành phố Việt Trì- tỉnh Phú Thọ
|
Đỗ Văn Minh
|
2011
|
QLĐĐ
|
1. TS. Trịnh Hữu Liên
|
|
57
|
Đánh giá thực trạng thị trường bất động sản tại thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái nguyên giai đoạn 2006-2010, đề xuất một số giải pháp phát triển
|
Kiều Quang Khánh
|
2011
|
QLĐĐ
|
1. TS. Hoàng Hải
|
|
58
|
Đánh giá sự biến động đất đai trong quá trình đô thị hóa thành phố Thái Nguyên giai đoạn 2005-2010
|
Nguyễn Lê Duy
|
2011
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Trần Viết Khanh
|
|
59
|
Ảnh hưởng của đô thị hóa đến sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn huyện Phổ Yên- tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2008-2010
|
Nguyễn Thị Định
|
2011
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Nguyễn Thế Đặng
|
|
60
|
Đánh giá việc quản lý và thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2006-2010 của khu vực trung tâm thành phố Thái Nguyên
|
Nguyễn Thế Hoàn
|
2011
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Nguyễn Khắc Thái Sơn
|
|
61
|
Đánh giá hiện trạng và đề xuất định hướng sử dụng đất nông nghiệp theo hướng phát triển bền vững tại huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
|
Phùng Thị Trang
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. GS.TS. Nguyễn Thế Đặng
|
|
62
|
Đánh giá hiệu quả sử dụng đất sản xuất nông nghiệp sau 10 năm thực hiện quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên
|
Đàm Anh
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Lương Văn Hinh
|
|
63
|
Ứng dụng GIS trong nghiên cứu biến động sử dụng đất tại thành phố Thái Nguyên giai đoạn 2005 – 2011
|
Nguyễn Thị Hoạt
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. TS. Đàm Xuân Vận
|
|
64
|
Phân vùng bảo tồn theo mức độ nhạy cảm tại vùng đệm vườn quốc gia Ba Bể công nghệ GIS và viễn thám
|
Đỗ Thị Thảo
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Nguyễn Thế Hùng
|
|
65
|
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn huyện Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên
|
Tạ Văn Hân
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Đặng Văn Minh
|
|
66
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của đô thị hóa đến sử dụng đất nông nghiệp giai đoạn 2006 – 2010 và dự báo đến 2020 tại thị xã Bắc Kạn, tỉnh Thái Nguyên
|
Hoàng Hữu Chiến
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. GS.TS. Nguyễn Thế Đặng
|
|
67
|
Đánh giá thực trạng công tác di dân tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang
|
Nguyễn Hữu Phương
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Lương Văn Hinh
|
|
68
|
Ảnh hưởng của đô thị hóa đến tình hình quản lý sử dụng đất phường Đại Yên, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Trần Viết Khanh
|
|
69
|
Đánh giá kết quả thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phường Cao Xanh, thành phố Hạ Long, tỉnh Quang Ninh giai đoạn 2006 – 2010
|
Nguyễn Thị Thủy
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Nông
|
|
70
|
Đánh giá công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn thành phố Hạ Long, tỉnh Quang Ninh, giai đoạn 2006 – 2011
|
Lê Văn Độ
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Nông
|
|
71
|
Thực trạng và giải pháp sử dụng đất có hiệu quả đối với diện tích đã giao cho các tổ chức kinh tế trên địa bàn thành phố Tuyên Quang
|
Phạm Mạnh Duyệt
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. GS.TS. Nguyễn Thế Đặng
|
|
72
|
Đánh giá ảnh hưởng của giá đất đến công tác giải phóng mặt bằng tại huyện Sơn Dương tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2007 – 2010
|
Đinh Thị Thu Hà
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. TS. Vũ Thị Thanh Thủy
|
|
73
|
Đánh giá công tác đấu giá quyền sử dụng đất tại huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2006 – 2010
|
Ngô Thế Bình
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. TS. Dư Ngọc Thành
|
|
74
|
Đánh giá công tác hỗ thợ và tái định cư tại một số dự án trên địa bàn thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Triệu Thị Thu Hương
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Đỗ Thị Lan
|
|
75
|
Đánh giá hiệu quả và đề xuất hướng sử dụng đất nông nghiệp bền vững tại huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên
|
Nguyễn Trung Sơn
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. TS. Hà Xuân Linh
|
|
76
|
Đánh giá công tác giải phóng mặt bằng dự án xây dựng quốc lộ 279, đoạn qua địa phận huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
Mai Doãn Chính
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Nguyễn Khắc Thái Sơn
|
|
77
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính số xã Dân Tiến huyện Võ Nhai – tỉnh Thái Nguyên
|
Đặng Văn Đa
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. TS. Đàm Xuân Vận
|
|
78
|
Đánh giá công tác đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2007 – 2011
|
Vũ Việt Hưng
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. GS.TS. Nguyễn Thế Đặng
|
|
79
|
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến giá đất ở tại dự án xây dựng trung tâm huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2009 – 2012
|
Hoàng Thị Chuyên
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. TS. Vũ Thị Thanh Thủy
|
|
80
|
Đánh giá việc thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng khi nhà nước thu hồi đất tại một số dự án trên địa bàn thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Trần Đức Hạnh
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Nông
|
|
81
|
Đánh giá hiệu quả sử dụng đất của hộ nông dân sau khi giao đất nông nghiệp, lâm nghiệp trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
Phạm Anh Toàn
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Nông
|
|
82
|
Nghiên cứu sự biến động của giá đất ở trên địa bàn thành phố Hạ Long- tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2008- 2011
|
Ngô Thị Thanh Hảo
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Đinh Ngọc Lan
|
|
83
|
Nghiên cứu sự thay đổi cơ cấu sử dụng đất phi nông nghiệp của huyện Tân Yên tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2006 – 2010
|
Đinh Thị Hồng Thúy
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Nguyễn Thế Hùng
|
|
84
|
Đánh giá công tác giao đất, cho thuê đất và tình hình sử dụng đất của các tổ chức trên địa bàn thành phố Thái Nguyên giai đoạn 2007 – 2011
|
Nguyễn Thị Thu Trang
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. GS.TS. Nguyễn Thế Đặng
|
|
85
|
Đánh giá công tác quản lý Nhà nước về đất đai huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2005-2010
|
Nguyễn Văn Tuyển
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. TS. Vũ Thị Thanh Thủy
|
|
86
|
Đánh giá ảnh hưởng công tác dồn điền đổi thửa đến sử dụng đất của hộ nông dân huyện Thanh Thủy tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2005 – 2010
|
Nguyễn Cảnh Tùng
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. TS. Vũ Thị Thanh Thủy
|
|
87
|
Đánh giá công tác giải phóng mặt bằng tại một số dự án trên địa bàn huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh
|
Đinh Việt Hiền
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Đặng Văn Minh
|
|
88
|
Đánh giá hoạt động môi giới bất động sản trên địa bàn thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh
|
Nguyễn Văn Bình
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Nguyễn Khắc Thái Sơn
|
|
89
|
Đánh giá công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn phường Thịnh Đán – thành phố Thái Nguyên giai đoạn 2009 - 2011
|
Trần Thứ Trưởng
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Nguyễn Khắc Thái Sơn
|
|
90
|
Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất của huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2001 – 2010
|
Đặng Thị Thủy
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Trần Viết Khanh
|
|
91
|
Đánh giá công tác bồi thường giải phóng mặt bằng để thực hiện một số dự án trên địa bàn thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
|
Dương Công Dũng
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Nông
|
|
92
|
Đánh giá công tác Giải phóng mặt bằng của một số dự án
trên địa bàn thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
|
Dương Hồng Minh
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. TS. Hoàng Hải
|
|
93
|
Đánh giá thực trạng thị trường bất động sản tại thị xã Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2007 – 2011
|
Nguyễn Thị Nhung
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Nguyễn Khắc Thái Sơn
|
|
94
|
Đánh giá công tác bồi thường giải phóng mặt bằng khu dân cư Hồ Điền Hòa Xương Rồng thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên đợt 1 ( giai đoạn 2010 – 2011)
|
Nguyễn Thu Trang
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. TS. Nguyễn Thế Huấn
|
|
95
|
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến giá đất ở tại địa bàn thị xã Bắc Kạn giai đoạn 2009- 2011
|
Nguyễn Thị Kim Oanh
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. TS. Nguyễn Thế Huấn
|
|
96
|
Đánh giá việc thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ đến đời sống và việc làm của người dân khi nhà nước thu hồi đất ở một số dự án trên địa bàn thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
|
Bùi Văn Thành
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Nông
|
|
97
|
Đánh giá công tác giao đất, cho thuê đất để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn huyện Phổ Yên giai đoạn 2006-2010 và giải pháp quản lý sử dụng đất hiệu quả
|
Lê Mạnh Tiến
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. GS.TS. Nguyễn Thế Đặng
|
|
98
|
Đánh giá công tác tiếp dân xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo và tranh chấp về đất đai tại Sở Tài nguyên và Môi trường Vĩnh Phúc giai đoạn 2007 - 2011
|
Trương Thị Thúy
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Nông
|
|
99
|
Đánh giá công tác bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất tại một số dự án trên địa bàn thành phố Hạ Long- tỉnh Quảng Ninh
|
Đặng Quốc Hưng
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Đặng Văn Minh
|
|
100
|
Đánh giá công tác giải phóng mặt bằng tại một số dự án trên địa bàn huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh
|
Phạm Anh Khôi
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. TS. Hoàng Hải
|
|
101
|
Đánh giá công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng tại dự án đường Bắc Sơn phường Hoàng Văn Thụ - Thành Phố Thái Nguyên
|
Hà Đức Huy
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. TS. Hoàng Văn Hùng
|
|
102
|
Đánh giá tình hình giao đất, thu hồi đất trên địa bàn thành phố Thái Nguyên giai đoạn 2008 - 2010
|
Nguyễn Quốc Phương
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. TS. Bùi Đình Hòa
|
|
103
|
Đánh giá công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng một số dự án trên địa bàn huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2006- 2011
|
Bùi Hồng Hạnh
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. TS. Vũ Thị Thanh Thủy
|
|
104
|
Xác định tiềm năng đất đai cho phát triển cây chè Kim Tuyên làm cơ sở cho quy hoạch vùng nguyên liệu chế biến chè Ô Long tai huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên
|
Nguyễn Thế Thắng
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. TS. Nguyễn Thế Huấn
|
|
105
|
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thị trấn Trới, huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh
|
Vũ Xuân Vượng
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. TS. Hoàng Văn Hùng
|
|
106
|
Nghiên cứu sự thay đổi cơ cấu sử dụng đất phi nông nghiệp huyện Phổ Yên- tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2005- 2010
|
Dương Văn Diễn
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Nguyễn Thế Hùng
|
|
107
|
Đánh giá kết quả thực hiện công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thành phố Uông Bí- tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2006 -2010
|
Nguyễn Văn Phương
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Nông
|
|
108
|
Đánh giá hiệu quả sử dụng đất của các tổ chức kinh tế được nhà nước giao đất, cho thuê đất tại tỉnh Tuyên Quang, gia đoạn 2008 -2011
|
Phạm Đình Tứ
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Đặng Văn Minh
|
|
109
|
Đánh giá hiệu quả thực hiện công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2005 – 2010
|
Nguyễn Quý Tuyên
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Lương Văn Hinh
|
|
110
|
Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2006- 2010 và đề xuất giải pháp sử dụng đất hiệu tại địa bàn huyện chiêm hóa, tỉnh Tuyên Quang
|
Trần Thị Bình
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Đặng Văn Minh
|
|
111
|
Đánh giá tình hình giao đất, cho thuê đất và sử dụng đất đối với các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2006- 2010
|
Ngô Thị Lan Anh
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Lương Văn Hinh
|
|
112
|
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
|
Vũ Ngọc Quý
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. TS. Hà Xuân Linh
|
|
113
|
Đánh giá thực trạng công tác bồi thường và hỗ trợ khi thu hồi đất nông nghiệp tại thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2007 - 2011
|
Nguyễn Văn Bản
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Nguyễn Khắc Thái Sơn
|
|
114
|
Đánh giá thực trạng công tác đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và lập hồ sơ địa chính của phường Ka Long thành phố Móng Cái từ khi có luật đất đai đến nay
|
Hoàng Hải Sơn
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. GS.TS. Nguyễn Thế Đặng
|
|
115
|
Đánh giá việc thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2006 – 2010 trên địa bàn Yên Hưng tỉnh Quảng Ninh
|
Lê Văn Kiên
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. GS.TS. Nguyễn Thế Đặng
|
|
116
|
Đánh giá ảnh hưởng của chính sách giải phóng mặt bằng đến đời sống và làm việc của người dân khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên.
|
Nguyễn Việt Anh
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Lương Văn Hinh
|
|
117
|
Đánh giá công tác giải phóng mặt bằng một số dự án trên địa bàn xã Thuận Thành -huyện Phổ Yên
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Nguyễn Thế Hùng
|
|
118
|
Đánh giá thực trạng và đề xuất các loại hình sử dụng đất ruộng có hiệu quả trên địa bàn huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
Nông Quốc Thái
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. GS.TS. Nguyễn Thế Đặng
|
|
119
|
Đánh giá hiện trạng và định hướng sử dụng đất nông nghiệp huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020
|
Chu Thị Thu Hiền
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Nguyễn Thế Hùng
|
|
120
|
Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ tại huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2003-2010
|
Đinh Đức Minh
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Nguyễn Thế Hùng
|
|
121
|
Đánh giá công tác đầu giá quyền sử dụng đất tại thị xã Sông Công tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2006 – 2011
|
Ngô Tiến Minh
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. TS. Dư Ngọc Thành
|
|
122
|
Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất trên địa bàn thành phố Lặng Sơn từ khi có luật đất đai năm 2003 đến nay
|
Lê Thị Nhiên
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Nông
|
|
123
|
Đánh giá việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất huyện Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2001 2010
|
Mai Quang Vinh
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Đỗ Thị Lan
|
|
124
|
Đánh giá công tác quản lý nhà nước về thị trường quyền sử dụng đất trong thị trường bất động sản tại địa bàn thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh
|
Trần Xuân Chiến
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Đỗ Thị Lan
|
|
125
|
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến giá đất ở tại địa bàn huyện Hải Hà tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2006 - 2010
|
Phan Văn Thành
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Đỗ Thị Lan
|
|
126
|
Đánh giá công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng tại một số dự án trên địa bàn huyện Hoành Bồ - tỉnh Quảng Ninh
|
Nguyễn Văn Thế
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Đỗ Thị Lan
|
|
127
|
Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp quản lý, sử dụng đất của các tổ chức kinh tế trên địa bàn thành phố Hạ Long – tỉnh Quảng Ninh
|
Trần Mạnh Hùng
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Đặng Văn Minh
|
|
128
|
Đánh giá công tác chuyển quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Chi Lăng giai đoạn 2006 - 2010
|
Nguyễn Thị Hiền
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. TS. Nguyễn Thanh Hải
|
|
129
|
Đánh giá công tác quy hoạch sử dụng đất huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2007 – 2011
|
Đinh Bùi Hải Sơn
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. TS. Hoàng Văn Hùng
|
|
130
|
Đánh giá công tác giải phóng mặt bằng dự án xây dựng tuyến đường vành đai phía bắc thành phố Hạ Long đoạn Vũ Oai – Quang Hanh đi qua địa phận huyện Hoành Bồ
|
Nguyễn Duy Huynh
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. TS. Hoàng Hải
|
|
131
|
Đánh giá công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng và tái định cư tại dự án khai thác chế biến khoáng sản núi pháo trên địa bàn xã Hà Thượng huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
|
Dương Thế Hùng
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. TS. Bùi Đình Hòa
|
|
132
|
Đánh giá công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng tại một số dự án trên địa bàn huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên
|
Nguyễn Văn Qúy
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Trần Viết Khanh
|
|
133
|
Đánh giá công tác lập Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2006-2010 huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Nguyễn Thanh Lương
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. TS. Hoàng Văn Hùng
|
|
134
|
Đánh giá công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn Đông Triều – Quảng Ninh
|
Phạm Tiến Phúc
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. TS. Bùi Đình Hòa
|
|
135
|
Thực trạng quản lý, sử dụng đất và biến động tính chất đất của một số khu công nghiệp chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
|
Hoàng Đức Thiệp
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Nguyễn Khắc Thái Sơn
|
|
136
|
Đánh giá công tác đấu giá quyền sử dụng đất giai đoạn 2006 – 2010 trên địa bàn huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ
|
Nguyễn Thị Trang
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Trần Viết Khanh
|
|
137
|
Đánh giá kết quả công tác giải phóng mặt bằng dự án quốc lộ 3 mới trên địa bàn huyện Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên
|
Phạm Tuấn Lợi
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Nguyễn Thế Hùng
|
|
138
|
Đánh giá công tác giải phóng mặt bằng của dự án đầu tư xây dựng Nhà Máy may Sheewon EbenZer Hà Nội, tại phường Cải Đan, thị xã Sông Công tỉnh Thái Nguyên
|
Phạm Văn Tuấn
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. TS. Nguyễn Thanh Hải
|
|
139
|
Đánh giá công tác giải phóng mặt bằng của một số dự án trên địa bàn huyện Hoành Bồ- tỉnh Quảng Ninh
|
Trần Văn Tuấn
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. GS.TS. Trần Ngọc Ngoạn
|
|
140
|
Đánh giá nguồn lực thu được từ tài chính đất trong nền kinh tế TP Thái Nguyên giai đoạn 2007 -2011
|
Vũ Thị Thơm
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Đỗ Thị Lan
|
|
141
|
Đánh giá tình hình chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất tại huyện Đồng Hỷ giai đoạn 2007 – 2011
|
Dương Thị Lan Hương
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. GS.TS. Nguyễn Thế Đặng
|
|
142
|
Đánh giá tình hình chuyển nhượng, tặng, cho quyền sử dụng đất tại thành phố Hạ Long giai đoạn 20067– 2011
|
Vũ Phong Quang
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. GS.TS. Nguyễn Thế Đặng
|
|
143
|
Đánh giá việc thực hiện chính sách bồi thường khi nhà nước thu hồi đất ở một số dự án trên địa bàn thị xã Cẩm Phả - tỉnh Quảng Ninh
|
Nguyễn Tiến Quang
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. TS. Hà Xuân Linh
|
|
144
|
Ứng dụng công nghệ GPS góp phần đẩy nhanh tiến độ trong thành lập bản đồ địa chính tại huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh
|
Hà Đức Nghĩa
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. TS. Trịnh Hữu Liên
|
|
145
|
Đánh giá hiệu quả công tác giao đất Lâm Nghiệp cho các hộ gia đình trên địa bàn huyện Cao Lộc tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 1995 - 2010
|
Lăng Thị Nga
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Nguyễn Khắc Thái Sơn
|
|
146
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của quá trình công nghiệp hóa - đô thị hóa đến việc sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hạ Long- tỉnh Quảng Ninh
|
Nguyễn Minh Thanh
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Đinh Ngọc Lan
|
|
147
|
Đánh giá việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2006 – 2010 huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên
|
Tô Xuân Mạnh
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Trần Viết Khanh
|
|
148
|
Nghiên cứu thực trạng giá đất ở và các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất ở tại thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh năm 2011
|
Nguyễn Thị Yến
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. TS. Hoàng Văn Hùng
|
|
149
|
Đánh giá việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2006- 2010 trên địa bàn huyện Đông Triều tỉnh Quảng Ninh
|
Nguyễn Hồng Quảng
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Đặng Văn Minh
|
|
150
|
Đánh giá kết quả chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn huyện Thanh Liêm - tỉnh Hà Nam giai đoạn 2006 -2010
|
Nguyễn Thị Hòa
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Lương Văn Hinh
|
|
151
|
Đánh giá việc thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2006-2010
|
Hoàng Thái Sơn
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Nguyễn Khắc Thái Sơn
|
|
152
|
Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp và đề xuất hướng sử dụng hợp lý tại huyện Sơn Dương- tỉnh Tuyên Quang
|
Phạm Viết Xuyên
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Trần Viết Khanh
|
|
153
|
Đánh giá việc thực hiện quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2006-2010 trên địa bàn huyện Hàm Yên – tỉnh Tuyên Quang
|
Phạm Văn Hùng
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. PGS.TS. Trần Viết Khanh
|
|
154
|
Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp giai đoạn 2005 – 2010 trên địa bàn huyện Vân Đồn tỉnh Quảng Ninh
|
Châu Mai Thoan
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. GS.TS. Nguyễn Thế Đặng
|
|
155
|
Xây dựng bản đồ đơn vị đất đai phục vụ đánh giá đất sản xuất nông nghiệp huyện Đồng Hỷ- tỉnh Thái Nguyên
|
Trần Thị Thu Hiền
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. TS. Đàm Xuân Vận
|
|
156
|
Đánh giá tiềm năng đất đai và định hướng sử dụng đất nông nghiệp huyện Bạch Thông tỉnh Bắc Kạn
|
Hoàng Thanh Oai
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. TS. Hoàng Văn Hùng
|
|
157
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính đa chức năng phục vụ quản lý đất đai và bất động sản tại phường Bãi Cháy thành phố Hạ Long- Quảng Ninh
|
Phạm Văn Cường
|
2012
|
QLĐĐ
|
1. TS. Trịnh Hữu Liên
|
|