ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
Số: 1262/QĐ-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đồng Hới, ngày 12 tháng 6 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc trích từ nguồn Trung ương cấp bổ sung có mục tiêu
thuộc ngân sách tỉnh năm 2008 để cấp kinh phí cho các huyện, thành phố
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP, ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách; Nghị định số 73/2003/NĐ-CP, ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Quyết định số 27/2007/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2008;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 868/TC-NS, ngày 05 tháng 6 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Trích từ nguồn “Trung ương cấp bổ sung có mục tiêu” thuộc ngân sách tỉnh năm 2008, số tiền: 10.504.950.000đ (mười tỷ năm trăm linh bốn triệu chín trăm năm mươi ngàn đồng chẵn) để bổ sung kinh phí mua Thẻ bảo hiểm y tế cho người nghèo cho các huyện, thành phố, cụ thể:
Chi tiết có Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm sử dụng Ngân sách Nhà nước đúng mục đích và thực hiện chế độ thanh quyết toán tài chính theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Sở Tài chính có trách nhiệm thông báo, hướng dẫn cụ thể cho các địa phương, đơn vị.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Lưu: VT, TM.
|
TM/ ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Phan Lâm Phương
|
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2008
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Huyện, thành phố
|
Đối tượng
|
Số tiền (đồng)
|
1
|
Minh Hóa
|
34.664
|
1.733.200.000
|
2
|
Tuyên Hóa
|
36.343
|
1.817.150.000
|
3
|
Quảng Trạch
|
54.439
|
2.721.950.000
|
4
|
Bố Trạch
|
27.491
|
1.374.550.000
|
5
|
Đồng Hới
|
3.145
|
157.250.000
|
6
|
Quảng Ninh
|
23.256
|
1.162.800.000
|
7
|
Lệ Thủy
|
30.761
|
1.538.050.000
|
|
Tổng cộng
|
210.099
|
10.504.950.000
|
Bằng chữ: Mười tỷ năm trăm linh bốn triệu chín trăm năm mươi ngàn đồng chẵn./.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |