Các bảng thông số kỹ thuật cho phụ kiện
Bảng 9: Phụ kiện cho bộ cách điện
Stt
|
Mô tả
|
Đơn vị
|
Thông số kỹ thuật chi tiết
|
Yêu cầu
|
Đề xuất và đảm bảo
|
| Phụ kiện cho Bộ cách điện |
|
|
|
|
Thông tin chung và dữ liệu
|
|
|
|
|
Nhà sản xuất/ nước xuất xứ
|
-
|
-
|
|
| |
-
|
IEC 61284
|
|
| |
-
|
|
|
|
Hệ số an toàn (tham khảo đến 3.2.3)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả các phụ kiện thép được mạ kẽm
|
-
|
Có
|
|
|
trọng lượng kẽm tối thiểu:
|
|
|
|
| |
g/sq.m
|
610
|
|
|
bu lông, đai ốc, vòng đệm
|
g/sq.m
|
305
|
|
|
Loại mạ kẽm
|
-
|
Nhúng nóng
|
|
|
Chất lượng và kiểm tra tương ứng với
|
-
|
ISO 1461
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin cụ thể :
|
|
|
|
|
Nguyên liệu được sử dụng cho:
|
|
|
|
| |
-
|
Thép rèn
|
|
| |
-
|
Thép rèn
|
|
| |
-
|
|
|
| |
-
|
|
|
| |
-
|
|
|
| |
-
|
|
|
| |
-
|
|
|
|
Tải trọng tối đa cho phép :
|
|
|
|
| |
|
|
|
| |
kN
|
|
|
| |
kN
|
|
|
|
adjustable extension links)
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
Cho bộ chuỗi đỡ cách điện hoàn chỉnh
|
kN
|
|
|
|
Cho bộ chuỗi néo cách điện hoàn chỉnh
|
kN
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 10: Phụ kiện Arc/Corona ring cho bộ cách điện
Stt
|
Mô tả
|
Đơn vị
|
Thông số kỹ thuật chi tiết
|
Yêu cầu
|
Đề xuất và đảm bảo
|
| Vòng Arc/corona cho chuỗi cách điện |
|
|
|
|
Thông tin chung và dữ liệu :
|
|
|
|
|
Thiết kế tương ứng với các đặc điểm kỹ thuật
|
-
|
Có
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiêu chuẩn áp dụng cho
|
|
|
|
| |
-
|
IEC 61284
|
|
| |
-
|
thép
|
|
|
Thông tin cụ thể (cho dây dẫn):
|
|
|
|
|
Loại
|
|
|
|
| |
-
|
Sừng
|
|
| |
-
|
Vợt / Sừng
|
|
|
Nguyên liệu
|
-
|
|
|
|
Thiết bị phóng điện hồ quang được mạ kẽm
|
-
|
Nhúng nóng
|
|
|
Về chất lượng và tương ứng với
|
-
|
-
|
|
|
Đường kính của ống corona
|
|
|
|
| |
mm
|
Cung cấp bởi nhà thầu
|
|
| |
mm
|
Cung cấp bởi nhà thầu
|
|
|
Đường kính của vòng cung sừng
|
|
|
|
| |
mm
|
Cung cấp bởi nhà thầu
|
|
| |
mm
|
Cung cấp bởi nhà thầu
|
|
|
Thông tin cụ thể (cho dây chống sét):
|
|
|
|
|
Loại
|
|
|
|
| |
-
|
-
|
|
| |
-
|
-
|
|
|
Nguyên liệu
|
-
|
|
|
|
Thiết bị vòng được mạ kẽm
|
-
|
-
|
|
|
Chất lượng và kiểm tra phù hợp với
|
-
|
-
|
|
|
Độ dày của sừng
|
|
|
|
| |
mm
|
-
|
|
| |
mm
|
-
|
|
|
Đường kính
|
|
|
|
| |
mm
|
-
|
|
| |
mm
|
-
|
|
Các bảng thông số kỹ thuật cho tạ chống rung, ống nối, ống nối sửa chữa, khung định vị
Bảng 11: Ống nối cho dây dẫn điện
Stt
|
Mô tả
|
Yêu cầu
|
Chào thầu
|
1
|
Nhà sản xuất / Nước xuất xứ
|
|
|
2
|
Tham khảo của nhà sản xuất
|
|
|
+ GZTACSR 340
|
|
|
3
|
Tiêu chuẩn quản lý chất lượng
|
Như mô tả trong HSMT
|
|
4
|
Loại
|
Ống nối ép phải có độ bền cao, độ dẫn điện, hai mảnh, ống nối kiểu ép, bao gồm ống thép mạ kẽm nhúng nóng bên trong cho các lõi thép và ống hợp kim nhôm bên ngoài cho các dây dẫn hoàn chỉnh.
Các lỗ phụ của ống nối ép được đóng sẵn với các hợp chất doanh điện.
Mặt tiếp xúc của ống đảm bảo liên hệ tuyệt vời và độ dẫn đầy đủ.
|
|
5
|
Đường kính chung của toàn bộ dây dẫn [mm]
|
Nhôm (hợp kim nhôm)
|
|
+ GZTACSR 340
|
25,2
|
|
6
|
Đường kính trong của dây dẫn phần nhôm (ép nối nhôm) [mm]
|
|
|
+ GZTACSR 340
|
Có
|
|
7
|
Đường kính trong của phần thép (ép nối thép) [mm]
|
|
|
+ GZTACSR 340
|
Có
|
|
8
|
Lực phá hủy tối thiểu [kN]
|
|
|
+ GZTACSR 340
|
112,6
|
|
9
|
Đánh dấu:
Mỗi kẹp riêng lẽ có phạm vi của các dấu hiệu thường trực dập nổi được liệt kê dưới đây
|
Nhà sản xuất.
Loại dây dẫn.
Tiết diện danh nghĩa và đường kính toàn thể của dây dẫn
|
|
10
|
Bản vẽ tham khảo kèm theo
|
ĐD2-16-04D.ĐN-04
|
|
11
|
Bản vẽ/catalog của nhà sản xuất với kích thước cụ thể và thông tin kỹ thuật
|
Nộp cùng với Hồ sơ dự thầu
|
|
12
|
Mẫu của sản phẩm được yêu cầu
|
Cung cấp cùng với Hồ sơ dự thầu
|
|
Bảng 12: Ống nối sửa chữa cho dây dẫn điện
Stt
|
Mô tả
|
Yêu cầu
|
Chào thầu
|
1
|
Nhà sản xuất / Nước xuất xứ
|
|
|
2
|
Tham khảo của nhà sản xuất
|
|
|
+ GZTACSR 340
|
|
|
3
|
Tiêu chuẩn quản lý chất lượng
|
Như mô tả trong HSMT
|
|
4
|
Loại
|
Ống nối sửa chữa được sử dụng để khôi phục lại độ dẫn điện cho dây dẫn bị hư hỏng. Đây là loại ống nối kiểu ép, làm bằng nhôm dẫn điện cao hoặc hợp kim nhôm. Ống nối được đóng sẵn với các hợp chất doanh điện.
Mặt tiếp xúc của kẹp đảm bảo liên hệ tuyệt vời và độ dẫn đầy đủ.
|
|
5
|
Đường kính chung của toàn bộ dây dẫn [mm]
|
Nhôm (hợp kim nhôm)
|
|
+ GZTACSR 340
|
25,2
|
|
6
|
Đường kính trong của dây dẫn phần nhôm (sửa chữa nhôm) [mm]
|
|
|
+ GZTACSR 340
|
Có
|
|
7
|
Lực kéo đứt tối thiểu [kN]
|
|
|
+ GZTACSR 340
|
112,6
|
|
8
|
Đánh dấu
Mỗi kẹp riêng lẽ có phạm vi của các dấu hiệu thường trực dập nổi được liệt kê dưới đây
|
Nhà sản xuất.
Loại dây dẫn.
Tiết diện danh nghĩa và đường kính toàn thể của dây dẫn
|
|
9
|
Bản vẽ tham khảo kèm theo
|
ĐD2-16-04D.ĐN-05
|
|
10
|
Bản vẽ/catalog của nhà sản xuất với kích thước cụ thể và thông tin kỹ thuật
|
Nộp cùng với Hồ sơ dự thầu
|
|
11
|
Mẫu của sản phẩm được yêu cầu
|
Cung cấp cùng với Hồ sơ dự thầu
|
|
Bảng 13: Tạ chống rung cho dây dẫn điện
Stt
|
Mô tả
|
Yêu cầu
|
Chào thầu
|
1
|
Nhà sản xuất / Nước xuất xứ
|
|
|
2
|
Tham khảo của nhà sản xuất
|
|
|
+ GZTACSR 340
|
|
|
3
|
Tiêu chuẩn quản lý chất lượng
|
Như mô tả trong HSMT
|
|
4
|
Loại
|
Stockbridge
|
|
5
|
Đường kính chung của toàn bộ dây dẫn [mm]
|
Nhôm (hợp kim nhôm)
|
|
+ GZTACSR 340
|
25,2
|
|
6
|
Khối lượng xấp xỉ [kg]
|
|
|
+ GZTACSR 340
|
Được xác định
|
|
10
|
Tất cả các bu lông, đai ốc, vòng đệm, vòng đệm lò xo, vv ... được làm bằng thép không gỉ hoặc thép mạ kẽm nhúng nóng
|
Có
|
|
11
|
Tất cả các bộ phận kim loại màu được mạ kẽm nhúng nóng
|
Có
|
|
12
|
Phạm vi cung cấp cho từng đơn vị theo quy định trong bản vẽ đính kèm
|
Có
|
|
13
|
Tham khảo bản vẽ kèm theo
|
ĐD2-16-04D.ĐN-07
|
|
14
|
Các mẫu sản phẩm được cung cấp
|
Cung cấp cùng với hồ sơ dự thầu
|
|
Bảng 14: Khung định vị cho dây dẫn điện
Stt
|
Mô tả
|
Yêu cầu
|
Chào thầu
|
1
|
Nhà sản xuất / Nước xuất xứ
|
|
|
2
|
Tham khảo của nhà sản xuất
|
|
|
+ GZTACSR 340
|
|
|
3
|
Tiêu chuẩn quản lý chất lượng
|
Như mô tả trong HSMT
|
|
4
|
Loại
|
Twin spacer damper
|
|
5
|
Đường kính chung của toàn bộ dây dẫn [mm]
|
Nhôm (hợp kim nhôm)
|
|
+ GZTACSR 340
|
25,2
|
|
6
|
Nguyên liệu
|
Hợp kim nhôm
|
|
7
|
Khối lượng xấp xỉ [kg]
|
|
|
+ ACSR 795MCM - Cuckoo
|
Được xác định
|
|
8
|
Lực kéo đứt tối thiểu [kN]
|
|
|
+ ACSR 795MCM - Cuckoo
|
Được xác định
|
|
9
|
Tất cả các bu lông, đai ốc, vòng đệm, vòng đệm lò xo, vv ... được làm bằng thép không gỉ hoặc thép mạ kẽm nhúng nóng
|
Có
|
|
10
|
Tất cả các bộ phận kim loại màu được mạ kẽm nhúng nóng
|
Có
|
|
11
|
Phạm vi cung cấp cho từng đơn vị theo quy định trong bản vẽ đính kèm
|
Có
|
|
12
|
Tham khảo bản vẽ kèm theo
|
ĐD2-16-04D.ĐN-06
|
|
13
|
Các mẫu sản phẩm được cung cấp
|
Cung cấp cùng với hồ sơ dự thầu
|
|
Chương 4 CÁC PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Bảng kê mã hiệu và chiều dài cuộn dây trên tuyến
-
STT
|
Mã hiệu cuộn dây dẫn
|
Số cuộn
|
Chiều dài 1 cuộn (m)
|
Tổng chiều dài dây dẫn (m)
|
1
|
PM– C4
|
12
|
910
|
10.920
|
2
|
C4 – MX
|
12
|
1.338
|
16.056
|
|
|
60
|
|
26.976
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |