Bảng A.35
CHÚ THÍCH:
1) L: chiều dài cửa
2) Cấu kiện mỗi mét ít nhất đo 1 điểm;
3) Chiều cao vùng làm việc của rãnh van: nếu đóng cửa van thủy tĩnh là chiều cao lỗ cống; nếu đóng cửa van thủy động là chiều cao đường ray chính chịu lực.
A.37 Độ phẳng của đường ray
Bảng A.36
Chiều dài đường ray, mm
|
Dung sai cho phép, mm
|
< 1 000
|
0,4
|
> 1 000 – 2 500
|
0,5
|
> 2 500 – 4 000
|
0,6
|
> 4 000 – 6 300
|
0,8
|
> 6 300 – 10 000
|
1,0
|
A.38 Sai số cho phép của bộ phận đặt sẵn cửa van cung trên công trình
Bảng A.37
CHÚ THÍCH:
1) L: chiều rộng cửa van;
2) Việc cố định mi cống dưới sâu được thực hiện sau cùng và điều chỉnh theo thực tế của cánh van.
3) phạm vi làm việc, ở đây là chiều cao miệng cống.
4) Cứ mỗi mét cấu kiện ít nhất đo một điểm.
5) Tấm tì gioăng chắn nước bên nếu làm bằng thép không gỉ thì độ lệch vị tí mối ghép không lớn hơn 0,5mm.
A.39 Sai số cho phép khi lắp đặt cối quay
Bảng A.38
Hạng mục
|
Dung sai và sai lệch, mm
|
1. Cự ly giữa tâm bệ khớp và tim lỗ.
2. Cao trình.
3. Độ nghiêng lỗ bệ đỡ.
4. Độ đồng trục 2 tim trục cối quay bệ đỡ.
|
1.5
2.0
l/1000
2.0
|
CHÚ THÍCH:
Độ nghiêng lỗ trục bệ đỡ chỉ độ nghiêng theo hướng bất kỳ.
A.40 Sai lệch bộ phận đặt sẵn lưới chắn rác
Bảng A.39
A.41 Tiêu chuẩn dung sai lắp ghép bề mặt trơn
Bảng A.40 Sai số kích thước giữa mặt phẳng không gia công của các kết cấu
Kích thước, mm
|
Dung sai, mm
|
Kích thước, mm
|
Dung sai, mm
|
250 600
|
2,0
|
5 001 6 000
|
7,0
|
601 1 500
|
3,0
|
6 001 8 000
|
8,0
|
1 501 3 000
|
4,0
|
8 001 10 000
|
9,0
|
3 001 4 000
|
5,0
|
10 001 15 000
|
10,0
|
4 001 5 000
|
6,0
|
15 001 20 000
|
11,0
|
|
|
> 20 001
|
12,0
|
Bảng A.41 - Công thức tính trị số dung sai tiêu chuẩn (IT=a.i)
Kích thước
danh nghĩa, mm
|
Cấp dung sai tiêu chuẩn
|
IT5
|
IT6
|
IT7
|
IT8
|
IT9
|
IT10
|
Trên
|
đến
|
Công thức tính dung sai tiêu chuẩn (kết quả tính bằng micrômét)
|
-
|
500
|
7i
|
10i
|
16i
|
25i
|
40i
|
64i
|
500
|
3150
|
7i
|
10i
|
16i
|
25i
|
40i
|
64i
|
Kích thước danh nghĩa, mm
|
Cấp dung sai tiêu chuẩn
|
IT11
|
IT12
|
IT13
|
IT14
|
IT15
|
IT16
|
IT17
|
IT 18
|
Trên
|
đến
|
Công thức tính dung sai tiêu chuẩn (kết quả tính bằng mic rômét)
|
-
|
500
|
100i
|
160i
|
250i
|
400i
|
640i
|
1 000i
|
1 600i
|
2 500i
|
500
|
3 150
|
100i
|
160i
|
250i
|
400i
|
640i
|
1 000i
|
1 600i
|
2 500i
|
100>10000>100>
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |