đ) Đất ở tại các chợ huyện, xã
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Tuyến đường
|
Đoạn đường
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
I. Chợ huyện:
|
1
|
Chợ Hậu Mỹ Bắc A:
|
1.1. Khu vực trung tâm chợ
|
|
- Ngã ba kênh 7
|
Đường tỉnh 869
|
Chợ nông sản Thiên Hộ
|
2.600.000
|
- Đường N3
|
Kênh 7
|
Đường tỉnh 869
|
4.400.000
|
- Đường N6
|
Kênh 7
|
Đường tỉnh 869
|
2.300.000
|
- Cặp kênh 7, Nguyễn Văn Tiếp A
|
Đường N3
|
Cầu Thiên Hộ
|
3.500.000
|
- Đường xung quanh nhà lồng chợ
|
N3 (khu vực nhà lồng chợ cũ)
|
Đường cặp kênh Nguyễn Văn Tiếp A
|
3.000.000
|
- Đường D5
|
Đường N3
|
Đường N6
|
1.850.000
|
- Đường D6
|
Đường N3
|
Đường N6
|
1.850.000
|
- Lô B (dọc TL 869)
|
2.100.000
|
- Lô C1
|
|
|
2.000.000
|
- Lô C2
|
|
|
580.000
|
- Lô C3
|
|
|
580.000
|
- Lô C4
|
|
|
580.000
|
- Lô D1
|
|
|
2.150.000
|
- Lô D2
|
|
|
600.000
|
- Lô D3
|
|
|
600.000
|
- Lô D4
|
|
|
600.000
|
2
|
Chợ Hòa Khánh
|
2.1. Chợ mới
|
|
Khu vực mặt tiền Quốc lộ 1
|
2.850.000
|
Khu vực xung quanh chợ (còn lại)
|
1.900.000
|
2.2. Chợ cũ
|
|
Dọc Quốc lộ 1
|
1.500.000
|
Khu vực còn lại
|
1.000.000
|
3
|
Chợ An Hữu
|
- Đoạn QL 1 cầu ván ấp 4 + cặp sông An Hữu
|
Quốc lộ 1
|
Chợ trái cây (cầu ván)
|
4.000.000
|
- Đoạn QL 1 chợ trái cây
|
Quốc lộ 1
|
Chợ trái cây (Lộ Tẻ)
|
3.400.000
|
Khu vực còn lại
|
1.500.000
|
- Đoạn QL 1 ấp 2
|
Quốc lộ 1
|
Vựa trái cây ông Tư Lẻ
|
1.500.000
|
- Đường vào Trường cấp 2
|
Quốc lộ 1
|
Cầu Lam Sơn (cầu Kim Tiên cũ)
|
1.200.000
|
- Đường vào ấp 1
|
Quốc lộ 1
|
Hết vựa trái cây
|
1.000.000
|
- Đường vào Bưu điện xã
|
Quốc lộ 1
|
Chợ trái cây An Hữu
|
1.150.000
|
- Đường cặp UBND xã An Hữu - ấp 1
|
1.100.000
|
- Đường vào Bệnh viện An Mỹ (ấp 1- xã An Trái Trung)
|
1.150.000
|
4
|
Chợ An Thái Đông:
|
- Đoạn vào chợ
|
Quốc lộ 1
|
Hết nhà lồng chợ mới
|
1.500.000
|
Nhà lồng chợ mới
|
Kênh số 1
|
700.000
|
Đường đan ven sông Cổ Cò
|
Chân Cầu Cổ Cò cũ
|
Kênh Số 1
|
600.000
|
- Các đường còn lại trong chợ
|
950.000
|
- Đường huyện 78
|
Quốc lộ 1
|
Cầu Rạch Miễu (đường vào UBND xã Mỹ Lương)
|
650.000
|
Chợ xã:
|
|
1
|
Chợ Tân Thanh
|
1.500.000
|
2
|
Chợ Mỹ Đức Tây
|
1.200.000
|
3
|
Chợ Cái Nứa
|
1.100.000
|
4
|
Chợ An Thái, An Bình, Cầu Xéo, Thiện Trí, Cái Thia, Ông Hưng, Hòa Hưng, chợ Giồng
|
1.000.000
|
5
|
Chợ Hậu Mỹ Phú, Hậu Mỹ Trinh, Hồng Xi Na, kênh Kho, An Cư (chợ mới An Bình).
|
650.000
|
6
|
Đường phía sau chợ Mỹ Đức Tây
|
Đường vào chợ
|
Giáp ranh đường đan ấp Mỹ An
|
650.000
|
7
|
Các chợ còn lại
|
350.000
|
e) Đất ở tại các cụm công nghiệp, khu du lịch
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Khu vực
|
Đoạn đường
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Khu Cụm CN An Thạnh (đất tiếp giáp sông Cái Bè)
|
|
- Đoạn phía bắc kênh 8
|
Rạch Ông Ngũ
|
Đối diện Rạch Bà Đắc
|
600.000
|
- Đoạn CCN - Cầu An Cư (Cùng bên với CCN)
|
Quốc lộ 1
|
Cụm công nghiệp
|
700.000
|
g) Đất ở tại mặt tiền đường xã
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Khu vực
|
Đoạn đường
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Đường vào xí nghiệp cơ khí cũ
|
Quốc lộ 1
|
Nhà máy Việt Hưng
|
900.000
|
2
|
Đường vào CCN An Thạnh
|
Quốc lộ 1
|
Ranh Cụm CN
|
1.100.000
|
Cụm công nghiệp
(Đường ven Khu tái định cư)
|
Sông Thông Lưu
|
650.000
|
3
|
Đường vào Trường Phạm Thành Trung
|
Quốc lộ 1
|
Cuối đường
|
450.000
|
4
|
Đường vào Nhà máy xay xát Hòa Hiệp 1
|
Quốc lộ 1
|
Cuối cống số 1 (cống Ông Hai)
|
450.000
|
5
|
Đường khu 1B (cặp sông Cái Bè)
|
Cầu Chùa
|
Cầu Bà Họp
|
450.000
|
6
|
Đường vào làng nghề Đông Hòa Hiệp
|
Ranh TT. Cái Bè
|
Cầu Bông Lang
|
900.000
|
Cầu Bông Lang
|
Cầu An Cư
|
1.000.000
|
7
|
Khu dân cư xã Hậu Mỹ Bắc B, Mỹ Trung, Mỹ Lợi B
|
280.000
|
8
|
Khu dân cư Mỹ Tân:
- Đối với các thửa đất ven đường liền kề khu vực kinh doanh
- Đối với các thửa đất thuộc các nền còn lại
|
280.000
220.000
|
9
|
Khu dân cư mới Hậu Mỹ Bắc A:
- Đối với các thửa đất tiếp giáp chợ
|
650.000
|
2. Đất ở nông thôn tại các vị trí còn lại
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Mức giá
|
KV1
|
KV2
|
1
|
220.000
|
210.000
|
2
|
160.000
|
150.000
|
3
|
120.000
|
110.000
|
4
|
100.000
|
90.000
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã Đông Hòa Hiệp, An Cư, Hậu Mỹ Bắc A, Hậu Thành, Hòa Khánh, Thiện Trí, Mỹ Đức Đông, Mỹ Đức Tây, An Thái Đông, An Thái Trung, An Hữu, Hòa Hưng, Tân Thanh, Tân Hưng, Mỹ Lương, Mỹ Lợi A, Hậu Mỹ Phú, Mỹ Hội.
Khu vực 2: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã Hậu Mỹ Bắc B, Thiện Trung, Mỹ Trung, Hậu Mỹ Trinh, Mỹ Lợi B, Mỹ Tân.
Đất ở nông thôn còn lại tại các xã phân theo 4 vị trí:
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
Điều 18. Giá đất ở đô thị
1. Đất ở tại mặt tiền các đường phố đô thị trong thị trấn
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Đường phố
|
Đoạn đường
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Trưng Nữ Vương
|
Đầu cầu Cái Bè
|
Cầu Chùa
|
2.200.000
|
Cầu Chùa
|
Rạch Bà Hợp
|
450.000
|
Đầu cầu Cái Bè
|
Hẻm giáp ranh TT. Y tế dự phòng (BV cũ)
|
3.800.000
|
Hẻm giáp ranh TT. Y tế dự phòng (BV cũ)
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
3.000.000
|
2
|
Lê Quý Đôn
|
Đầu cầu Cái Bè (tính cả bến xe tải khu 3)
|
Cầu nhà thờ
|
3.000.000
|
Cầu nhà thờ
|
Đoàn Thị Nghiệp (đường vào Chùa Kỳ Viên cũ)
|
1.000.000
|
3
|
Đoàn Thị Nghiệp (đường vào chùa Kỳ Viên cũ)
|
Nguyễn Chí Công (đường tỉnh 875)
|
Bến đò Phú An
|
1.000.000
|
4
|
Cô Giang
|
Đốc Binh Kiều (khu 1)
|
Trưng Nữ Vương
|
3.800.000
|
5
|
Cô Bắc
|
Đốc Binh Kiều (khu 1)
|
Trưng Nữ Vương
|
3.800.000
|
6
|
Thiên Hộ Dương
|
Trương Công Định (ĐT 875)
|
Trưng Nữ Vương
|
4.300.000
|
7
|
Trương Công Định (Đường tỉnh 875)
|
Bến cảng
|
Ngô Văn Nhạc
|
2.200.000
|
Ngô Văn Nhạc
|
Cầu Cái Bè
|
3.800.000
|
8
|
Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875)
|
Cầu Cái Bè
|
Ranh Chi Cục Thuế
|
3.800.000
|
Ranh Chi Cục Thuế
|
Ranh phía Bắc Trường THPT Huỳnh Văn Sâm
|
2.650.000
|
Ranh phía Bắc Trường THPT Huỳnh Văn Sâm
|
Giáp ranh xã Phú An, huyện Cai Lậy
|
1.850.000
|
9
|
Đốc Binh Kiều
|
Trưng Nữ Vương
|
Thiên Hộ Dương
|
2.950.000
|
Thiên Hộ Dương
|
Phạm Hồng Thái
|
2.700.000
|
10
|
Lãnh Binh Cẩn
|
Cô Bắc
|
Thiên Hộ Dương
|
3.000.000
|
Thiên Hộ Dương
|
Hết đường
|
1.200.000
|
11
|
Đường vào Trường cấp 3 thị trấn Cái Bè (02 đường)
|
Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875)
|
Trường THPT Cái Bè
|
1.500.000
|
12
|
Nguyễn Thái Học
|
Trưng Nữ Vương
|
Trương Công Định (Đường tỉnh 875)
|
2.750.000
|
Trương Công Định (Đường tỉnh 875)
|
Sân banh khu 2
|
1.500.000
|
Sân banh khu 2
|
Giáp ranh Hòa Khánh
|
950.000
|
13
|
Phạm Hồng Thái
|
Trương Công Định (Đường tỉnh 875)
|
Trưng Nữ Vương
|
2.750.000
|
14
|
Phạm Ngũ Lão
|
Trương Công Định (Đường tỉnh 875)
|
Đốc Binh Kiều (Tạ Thu Thâu cũ, khu 2)
|
2.750.000
|
15
|
Lê Văn Duyệt A
|
Thiên Hộ Dương
|
Nguyễn Thái Học
|
2.750.000
|
16
|
Ngô Văn Nhạc
|
Trương Công Định (Đường tỉnh 875)
|
Đốc Binh Kiều (Tạ Thu Thâu cũ, khu 2)
|
2.500.000
|
17
|
Bảo Định Giang (Đường huyện 74)
|
Trương Công Định (Đường tỉnh 875)
|
Cầu số 1
|
2.300.000
|
Cầu số 1
|
Cầu Bà Hợp
|
1.750.000
|
18
|
Thái Văn Tân (Đường đan dọc rạch Cầu Chùa cũ)
|
Bảo Định Giang (Đường huyện 74)
|
Cuối đường (cầu Chùa)
|
650.000
|
19
|
Lê Thị Kim Chi (đường vào làng nghề bánh phồng cũ)
|
Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875)
|
Hết đường nhựa
|
1.850.000
|
20
|
Đường Hoàng Việt
|
Cầu Cái Bè
|
Cống (khu 4)
|
2.150.000
|
Cống (khu 4)
|
Cống (Cầu chuồng gà cũ)
|
1.850.000
|
Cống (Cầu chuồng gà cũ)
|
Ranh Đông Hòa Hiệp
|
1.300.000
|
21
|
Đường đan chùa Phước Thới
|
Lê Thị Kim Chi
|
bánh Phồng
|
850.000
|
22
|
Phan Bội Châu
|
Đốc Binh Kiều, khu 1A
|
Lãnh Binh Cẩn
|
1.500.000
|
23
|
Phan Chu Trinh
|
Đốc Binh Kiều, khu 1A
|
Trưng Nữ Vương
|
1.500.000
|
24
|
Đường Xẻo Mây ven Sông Tiền (đường huyện 74B )
|
Trương Công Định (Đường tỉnh 875)
|
Cống giáp ranh đất ông 2 Hữu
|
1.300.000
|
Cống giáp ranh đất ông 2 Hữu
|
Ranh Hòa Khánh
|
1.000.000
|
25
|
Võ Văn Giáo (Đường vào Mộ Lớn Thượng cũ)
|
Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875)
|
Mộ Lớn Thượng
|
1.850.000
|
Mộ Lớn Thượng
|
Đường đan về hướng đông (hết đường)
|
750.000
|
26
|
Phan Văn Ba (ngã ba Mộ Lớn Thượng cũ)
|
Ngã ba đường
|
Lê Quý Đôn (cầu Nhà thờ)
|
1.850.000
|
27
|
Nguyễn Văn Bàng (đường vào kho VLXD Thanh Tân)
|
Lê Quý Đôn
|
Võ Văn Giáo (Đường vào Mộ Lớn Thượng cũ)
|
1.100.000
|
28
|
Nguyễn Văn Thâm (Đường dọc công viên TT.Cái Bè)
|
Trương Công Định (Đường tỉnh 875)
|
Đường Đốc Binh Kiều, Khu 1
|
2.800.000
|
29
|
Các đường còn lại
|
350.000
|
30
|
Khu vực trung tâm thương mại thị trấn Cái Bè
|
3.800.000
|
2. Mức giá đất ở tối thiểu trong đô thị
Mức giá đất ở đô thị tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất 300.000 đồng/m2 tại thị trấn Cái Bè.
Điều 19. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại - dịch vụ tại các cụm, khu công nghiệp
Đất sản xuất kinh doanh tại Cụm công nghiệp An Thạnh: 1.200.000 đồng/m2.
Mục 5
MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN CAI LẬY
Điều 20. Giá đất nông nghiệp
1. Đất trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
1
|
135.000
|
70.000
|
65.000
|
2
|
110.000
|
55.000
|
50.000
|
3
|
95.000
|
45.000
|
40.000
|
4
|
|
40.000
|
35.000
|
2. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
1
|
145.000
|
80.000
|
75.000
|
2
|
120.000
|
65.000
|
60.000
|
3
|
105.000
|
55.000
|
50.000
|
4
|
|
50.000
|
45.000
|
Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, tuyến tránh Quốc lộ 1, đường tỉnh, đường huyện đã được trải nhựa, đan. Khu vực 1 chia thành 3 vị trí:
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan.
Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã phía Nam Quốc lộ 1 (bao gồm các xã Mỹ Long, Long Tiên, Long Trung, Tam Bình, Hội Xuân, Cẩm Sơn, Hiệp Đức, Phú An, Bình Phú, Ngũ Hiệp, Tân Phong) và không thuộc khu vực 1 và 3.
Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã phía Bắc Quốc lộ 1 (bao gồm các xã Thạnh Lộc, Phú Cường, Mỹ Thành Bắc, Mỹ Thành Nam, Phú Nhuận) và không thuộc khu vực 1 và 2. Khu vực 2 và khu vực 3 chia thành 4 vị trí:
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch chiều rộng từ 15 m trở lên.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp kênh, rạch chiều rộng nhỏ hơn 15 m.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
3. Đất nuôi trồng thủy sản
Đất nuôi trồng thủy sản có mức giá tính theo mức giá của các vị trí đất nông nghiệp trồng cây hàng năm liền kề tương ứng.
4. Đất bãi bồi: (Tân Phong và Ngũ Hiệp): 15.000 đồng/m2.
Điều 21. Giá đất ở nông thôn
1. Đất ở tại các vị trí ven các trục giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu dân cư
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Tuyến đường
|
Đoạn đường
|
Mức giá
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Quốc lộ 1
|
Ranh TX. Cai Lậy
|
Cầu Bình Phú
|
2.000.000
|
Cầu Bình Phú
|
Cầu Phú Nhuận
|
1.700.000
|
Cầu Phú Nhuận
|
Ranh Cái Bè
|
1.400.000
|
2
|
Tuyến tránh quốc lộ 1
|
Quốc lộ 1
|
Ranh xã Thanh Hòa
|
980.000
|
3
|
Đường tỉnh 868
|
Ranh 3 xã Long Khánh - Long Tiên - Long Trung
|
Bến phà Ngũ Hiệp
|
1.200.000
|
Cầu Quản Oai
|
Cầu Hai Hạt
|
900.000
|
Bến phà Ngũ Hiệp
|
Sân Vận động
|
800.000
|
Đoạn còn lại
|
|
650.000
|
4
|
Đường tỉnh 864
|
Chợ Tam Bình
|
Trường THCS Tam Bình
|
1.400.000
|
Trường THCS Tam Bình
|
Ranh huyện Châu Thành
|
1.100.000
|
Cầu Tam Bình
|
Cầu Trà Tân
|
1.000.000
|
Cầu Trà Tân
|
Sông Ba Rài
|
900.000
|
Sông Ba Rài
|
Ranh xã Đông Hòa Hiệp (huyện Cái Bè)
|
600.000
|
5
|
Đường tỉnh 865
|
Toàn tuyến trên địa bàn huyện
|
750.000
|
6
|
Đường tỉnh 874B
|
Toàn tuyến trên địa bàn huyện
|
650.000
|
7
|
Đường tỉnh 875
|
Quốc lộ 1
|
Rạch Hang Rắn
|
1.600.000
|
Rạch Hang Rắn
|
Ranh phía Nam Nghĩa Trang Triều Phước Quảng
|
1.400.000
|
Ranh phía Nam Nghĩa Trang Triều Phước Quảng
|
Ranh thị trấn Cái Bè
|
1.850.000
|
8
|
Đường Tỉnh 875B (Đường Giồng Tre)
|
Quốc lộ 1
|
Ranh xã Hiệp Đức
|
750.000
|
Ranh xã Hiệp Đức
|
Bến Phà Hiệp Đức - Tân Phong
|
550.000
|
9
|
Đường Phú Quí (Đường huyện 54)
|
Toàn truyến (trên địa bàn huyện Cai Lậy)
|
420.000
|
10
|
Đường ấp 5 Tân Bình (Đường huyện 57 B)
|
Từ Bình Phú - Bình Thạnh
|
Cầu Kênh Tổng
|
420.000
|
11
|
Đường Thanh Niên (Đường huyện 60)
|
Ranh xã Long Khánh
|
Cầu Cẩm Sơn
|
520.000
|
Cầu Cẩm Sơn
|
Đường tỉnh 875B
|
550.000
|
12
|
Đường Long Tiên - Mỹ Long (Đường huyện 35)
|
Đường tỉnh 868
|
Ranh Châu Thành
|
550.000
|
Đường vào chợ Ba Dầu
|
420.000
|
Đường vào chợ Cả Mít
|
420.000
|
13
|
Đường Ba Dừa (Đường huyện 62)
|
Toàn tuyến
|
|
450.000
|
14
|
Đường Thanh Hòa - Phú An (Đường huyện 63 trừ đoạn qua thị xã)
|
Quốc lộ 1
|
Đường Giồng Tre
|
380.000
|
Đường Giồng Tre (ĐT.875B)
|
Hết ranh huyện Cai Lậy
|
420.000
|
15
|
Đường Bình Phú - Bình Thạnh (Đường huyện 65)
|
Quốc lộ 1
|
Trường Phan Việt Thống
|
950.000
|
Trường Phan Việt Thống
|
Cầu Bình Thạnh
|
520.000
|
Đoạn còn lại
|
320.000
|
16
|
Đường Phú Nhuận - Kinh 10 (Đường huyện 66)
|
Quốc lộ 1
|
Ngã ba đường Phú Nhuận cũ
|
750.000
|
Đường Phú Nhuận cũ
|
480.000
|
Ngã ba đường Phú Nhuận cũ
|
Cầu Ngã Năm
|
620.000
|
Cầu Ngã Năm rẽ đường đan Chà Là
|
Nhà ông Trương Văn Sang
|
380.000
|
Cầu Ngã Năm
|
UBND xã Mỹ Thành Nam
|
600.000
|
Khu vực còn lại
|
|
420.000
|
17
|
Đường Phú Tiểu (ấp Phú Tiểu, xã Phú Nhuận)
|
Toàn Tuyến
|
|
320.000
|
18
|
Đường Phú An (Đường huyện 67)
|
Đường tỉnh 875
|
Cầu Phú An
|
550.000
|
Cầu Phú An
|
Đường Giồng Tre (ĐT. 875B)
|
380.000
|
Khu vực còn lại
|
|
280.000
|
19
|
Đường nhựa Cả Gáo (ĐH 68)
|
Toàn tuyến
|
|
380.000
|
20
|
Đường vào trạm y tế xã Mỹ Thành Nam
|
Toàn tuyến
|
|
420.000
|
21
|
Đường 1 Tháng 5 xã Mỹ Thành Bắc (ĐH. 69)
|
Toàn tuyến
|
|
320.000
|
22
|
Đường liên ấp Hòa An - Long Quới (Đường huyện 70)
|
Rạch ông Dú
|
Đến Rạch Lầu
|
500.000
|
Đoạn còn lại
|
400.000
|
23
|
Đường vào chùa Kỳ Viên ấp 4, xã Phú An
|
Toàn tuyến
|
|
850.000
|
24
|
Đường vào trung tâm xã Hiệp Đức
|
Toàn Tuyến
|
|
420.000
|
25
|
Đường Đông sông Ba Rài - Tây kênh Ông Mười
|
Toàn tuyến
|
|
280.000
|
26
|
Đường Tây sông Ba Rài - Đông Sông Phú An
|
Toàn tuyến
|
|
280.000
|
27
|
Đường đến Trung tâm xã Tân Phong (Đường huyện 64)
|
Bến Đò
|
Nghĩa trang Liệt sĩ cũ
|
380.000
|
Nghĩa trang Liệt sĩ cũ
|
Cầu Sáu Ái
|
450.000
|
Khu vực còn lại
|
|
280.000
|
28
|
Đường Đông kênh Thầy Cai
|
Đường 865
|
Kênh 2 Hạt
|
290.000
|
29
|
Đường Đông kênh Chà Là
|
Nguyễn Văn Tiếp
|
Kênh Bồi Tường
|
290.000
|
30
|
Đường Đông kênh Cà Nhíp
|
Kênh 2 Hạt
|
Kênh Mương Lộ
|
220.000
|
31
|
Đường Đông Kênh 10
|
Kênh Nguyễn Văn Tiếp
|
Ranh Kênh Mỹ Thành Nam
|
220.000
|
32
|
Đường Nam Nguyễn Văn Tiếp
|
Toàn tuyến
|
240.000
|
33
|
Đường Nam Kênh 2 Hạt
|
Toàn tuyến
|
220.000
|
34
|
Đường liên ấp
|
Huyện Lộ 70
|
Huyện Lộ 70 (rạch Cả Bần)
|
350.000
|
35
|
Đường rạch Bà 4
|
Quốc lộ 1
|
Cầu Bà 4
|
300.000
|
36
|
Đường Bà Phò
|
Cầu Bà Phò
|
Cầu kênh Rạch
|
300.000
|
37
|
Đường kênh Phú Thuận (xã Bình Phú)
|
Toàn tuyến trên địa bàn huyện Cai Lậy
|
300.000
|
38
|
Đường đan cặp sông đường nước
|
Trạm Y tế xã
|
Điểm cây Kè
|
300.000
|
39
|
Đường đan cặp sông Bà Tồn
|
Chợ Bà Tồn
|
Kênh Một Thước (giáp MTB)
|
300.000
|
40
|
Đường liên ấp
|
Tỉnh lộ 868
|
Kênh Cây Cồng
|
320.000
|
41
|
Đường Bình Thạnh
|
Tỉnh lộ 868
|
Trụ sở ấp Bình Thạnh
|
300.000
|
42
|
Đường Nghĩa Trang
|
Tỉnh lộ 864
|
Đường liên ấp
|
320.000
|
43
|
Đường Miễu Bà
|
Tỉnh lộ 864
|
Đường liên ấp
|
320.000
|
44
|
Đường Kiểm Thưởng
|
Tỉnh lộ 864
|
Đường liên ấp
|
320.000
|
45
|
Đường Thanh Niên
|
Tỉnh lộ 864
|
Đường liên ấp
|
320.000
|
46
|
Đường Kênh cũ
|
Đường Thanh niên
|
Kênh Cây Cồng
|
320.000
|
47
|
Đường liên xóm Bình Ninh 1
|
Đường liên ấp
|
Cầu Bàng
|
320.000
|
48
|
Đường Cầu Bàng
|
Đường liên ấp
|
Ranh xã Mỹ Long
|
300.000
|
49
|
Đường Tổ 10 ấp Bình Ninh
|
Đường Cầu Bàng
|
Ranh xã Mỹ Long
|
300.000
|
50
|
Đường Bờ Mới
|
Tinh Lộ 864
|
Đường liên ấp
|
320.000
|
51
|
Đường Cơ Bản vào Sở Chỉ huy tỉnh Tiền Giang
|
Đường tỉnh 875B
|
Huyện lộ 60
|
450.000
|
52
|
Đường Tây sông Bang Giầy
|
Qua xã Phú Cường, Phú Nhuận, Bình Phú
|
300.000
|
Ghi chú: Đối với các thửa đất ở tại nông thôn tại các chợ nông thôn trên địa bàn huyện (không bao gồm các thửa đất đã quy định ở phần trên): tính theo giá đất mặt tiền đường tương ứng mà nó tiếp giáp.
2. Đất ở nông thôn tại các vị trí còn lại
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Mức giá
|
KV1
|
KV2
|
1
|
220.000
|
210.000
|
2
|
160.000
|
150.000
|
3
|
120.000
|
110.000
|
4
|
100.000
|
90.000
|
Khu vực 1: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã phía Nam Quốc lộ 1.
Khu vực 2: Đất ở nông thôn còn lại tại các xã phía Bắc Quốc lộ 1 (bao gồm các xã Thạnh Lộc, Mỹ Thành Bắc, Phú Cường, Mỹ Thành Nam, Phú Nhuận).
Đất ở nông thôn còn lại tại các xã phân theo 4 vị trí:
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
Mục 6
MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN TÂN PHƯỚC
Điều 22. Giá đất nông nghiệp
1. Đất trồng cây hàng năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Khu vực 4
|
1
|
125.000
|
55.000
|
50.000
|
40.000
|
2
|
100.000
|
45.000
|
40.000
|
30.000
|
3
|
80.000
|
35.000
|
30.000
|
20.000
|
4
|
65.000
|
30.000
|
25.000
|
15.000
|
5
|
55.000
|
|
|
|
2. Đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Khu vực 4
|
1
|
135.000
|
65.000
|
55.000
|
45.000
|
2
|
110.000
|
55.000
|
45.000
|
35.000
|
3
|
90.000
|
45.000
|
35.000
|
25.000
|
4
|
75.000
|
40.000
|
30.000
|
20.000
|
5
|
65.000
|
|
|
|
Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến đường tỉnh, huyện đã được trải nhựa, đan; đất trong phạm vi thị trấn Mỹ Phước. Khu vực 1 chia thành 5 vị trí:
- Vị trí 1: Đất thuộc các khu đô thị tại thị trấn Mỹ Phước, trừ các thửa đất thuộc khu 3 thị trấn Mỹ Phước không có mặt tiền đường tỉnh.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh trên địa bàn các xã trừ thị trấn Mỹ Phước.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan trên địa bàn các xã Tân Hòa Thành, Phú Mỹ, Phước Lập, Tân Lập I, Tân Hòa Tây; đất thuộc khu 3 thị trấn Mỹ Phước.
- Vị trí 4: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan trên địa bàn các xã Tân Lập II, Hưng Thạnh và Mỹ Phước; đất tại các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn Mỹ Phước.
- Vị trí 5: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trải nhựa, đan trên địa bàn các xã Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ, Thạnh Tân và Thạnh Hòa.
Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Thành, Phú Mỹ, Phước Lập, Tân Lập I, Tân Hòa Tây, không bao gồm khu vực 1, 3 và 4.
Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Lập II, Hưng Thạnh và Mỹ Phước, không thuộc khu vực 1, 2 và 4.
Khu vực 4: Bao gồm đất thuộc các xã Tân Hòa Đông, Thạnh Mỹ, Thạnh Tân và Thạnh Hòa, không thuộc khu vực 1, 2 và 3.
Các khu vực 2, 3 và 4 chia thành 4 vị trí.
- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện có mặt trải đá cấp phối; đường liên xã, liên ấp trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên, do nhà nước, tổ chức và nhân dân đầu tư; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên.
- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, đường trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp đường đê trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên hay trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp tỉnh, trung ương quản lý.
- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đường đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 1 m trở lên và mặt được trải đá cấp phối, nhựa, đan rộng từ 0,5 m trở lên; đất cặp đường đê đất có nền rộng từ 2 m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch cấp huyện quản lý.
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.
Ghi chú:
- Đường huyện đã trải nhựa, đan, hay trải đá cấp phối là đường đã được đầu tư phân biệt với đường huyện chưa được đầu tư, mà chỉ gắn tên.
- Vị trí đất cặp đường huyện chưa được đầu tư thì xét theo các tiêu chí kỹ thuật hạ tầng giao thông tương đương với cấp xã.
3. Đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Mức giá
|
1
|
30.000
|
2
|
20.000
|
3
|
15.000
|
- Vị trí 1: Bao gồm các xã Tân Hòa Tây, Phước Lập và thị trấn Mỹ Phước.
- Vị trí 2: Bao gồm các xã Hưng Thạnh, Phú Mỹ, Mỹ Phước, Tân Hòa Thành và Tân Lập 1.
- Vị trí 3: Bao gồm các xã Thạnh Mỹ, Thạnh Hòa, Thạnh Tân, Tân Hòa Đông và Tân Lập 2.
4. Đất trồng rừng
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Mức giá
|
1
|
30.000
|
2
|
20.000
|
3
|
15.000
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |