1. nđt. Làm yếu đi, làm dịu đi, làm kém đi, hạ giá, làm cùn, làm nhụt nđt. Bị mất giá đi, bị yếu đi
trang 1/34 Chuyển đổi dữ liệu 23.10.2017 Kích 2.76 Mb. #33862
v. make or become less
1. nđt. Làm yếu đi, làm dịu đi, làm kém đi, hạ giá, làm cùn, làm nhụt. 2. nđt. Bị mất giá đi, bị yếu đi
to destroy the self-possession or self-confidence of:disconcert
làm bối rối, làm lúng túng, làm cuống
v. ~ oneself/sb lower oneself/sb in dignity; degrade oneself/sb ;
làm hạ phẩm giá, làm mất thể diện, làm nhục
adj. not following the normal or correct way
Lầm lạc, khác thường
v. resign from or formally renounce the throne
1. ngđt. Từ bỏ(quyền lợi, địa vị). 2. nđt. Thoái vị, nhường ngôi
v. ~ sth shorten (a word, phrase, etc), esp by omitting letters
Tóm tắt, viết tắt, viết gọn lại, rút gọn
n. be in abeyance; fall/go into abeyance (of a right, rule, problem, etc) be suspended temporarily; not be in force or use for a time
1. Sự đọng lại, hoãn lại, đình chỉ. 2. Sự khuyết, trống(1 chức vụ, vị trí). 3. Tình trạng tạm thời vô chủ, không có người thừa nhận
v. ~ sb (in sth) help or encourage sb to commit an offence or do sth wrong
xúi bẩy, tiếp tay làm bậy
n. deviation from what is accepted as normal or right
Sự lầm lạc, khác thường, sự kém trí khôn, quang sai(trong vật lý)
adj. wretched; hopeless
Hèn hạ, đê tiện, thấp kém, đáng khinh,
v. (esp with can/could, in negative sentences or questions can/could) tolerate (sb/sth); endure; bear
1. nđt. Tồn tại, kéo dài. 2. nđt. (+by)tôn trọng, thuận theo, trung thành với ai. 3. ngđt. Chờ đợi, chịu đựng
v. feel hatred and disgust for (sb/sth); detest
Ghét cay ghét đắng
n. denial or renunciation (of a doctrine)
1. Sự bỏ (đạo), sự từ bỏ, sự từ chối (quyền lợi). 2. Sự hi sinh, xả thân (=self-abnegation)
n. (fml or joc ) ceremonial washing of the body, hands, sacred vessels, etc
(Tôn giáo). 1. Lễ rửa tội, lễ tắm gội. 2. Nước rửa tôi, nứơc rửa đồ thờ
v. promise or swear to give up (a claim, an opinion, a belief, etc); renounce formally
1. Tuyên bố từ bỏ, tự nguyện bỏ. 2. Rút lui (ý kiến, lời hứa)
adj. ~(fml ) causing disgust; detestable
Ghê tởm, kinh tởm, tồi tệ, rất xấu
v. end the existence of
Thủ tiêu, bãi bỏ, huỷ bỏ
n. house; home
1. Nơi ở. 2. Sự ở lại, sự lưu lại
adj. coming to nothing ; unsuccessful
1. Non yểu, sớm thất bại. 2. Không phát triển đầy đủ(sinh vật học)
adj. inhabiting a land from a very early period, esp before the arrival of colonists
Adj and noun. 1. (Thuộc về) Thổ dân, thổ sản, đặc sản. 2. Ban sơ, nguyên thuỷ.
v. feel hatred or disgust for (sth/sb); detest; loathe
Ghê tởm, ghét cay ghét đắng
v. cancel, repeal or annul (sth)
bãi bỏ, huỷ bỏ, thủ tiêu, bài trừ
v. make shorter, esp by using fewer words; condense
1.Rút ngắn lại, cô lại, tóm tắt. 2. Hạn chế bớt (quyền). 3. Tứơc bỏ, lấy đi
adj. that scrapes or rubs sth away; rough
làm trầy da, làm mòn, mài mòn
adj. complete; total
1. Tuyệt đối, hoàn toàn. 2. Chuyên chế độc đoán. 3. Xác thực, đúng nguyên tắc. 4. Vô điều kiện
v. ~go away suddenly and secretly, esp in order to avoid arrest
nđt. Bỏ trốn, trốn tránh pháp luật
The act of cutting off, as in a surgical operation.
(y học) Sự cắt bỏ
adj. not taking much food or drink; not self-indulgent; moderate
Điều độ, tiết chế
v. ~ keep oneself from doing or enjoying sth, esp from taking alcoholic drinks; refrain ;
1. Kiêng khem, nhịn, không làm gì. 2. Bỏ phiếu trắng
v. ~ sb (fml esp law , ) clear sb (of guilt); declare sb free (from blame, a promise, a duty, etc)
Tha tội, xá tội, miễn trách. Cởi, gỡ, giải
adj. difficult to understand
Khó hiểu, thâm thuý, sâu sắc
adj. existing in thought or as an idea but not having a physical or practical existence
1. Trừu tượng khó hiểu. 2. Lý thuyết, không thực tế (adj, noun and verb)
n. ~ abstaining, esp from food or alcoholic drinks
Sự kiêng khem, tiết chế, ăn chay
adj. extremely bad
1. Không đáy, thăm thẳm. 2. Vô cùng xấu xa, hạ cấp
v. ~ on/against sth (of land or a building) have a common boundary or side with sth; adjoin sth
(+on, against). Giáp với, tiếp Giáp
adj. criticizing harshly and rudely; insulting
1. Lạm dụng. 2. Lăng mạ, sỉ nhục, chửi rủa. 3. Lừa dối, lừa gạt
v. ~ (fml ) take office
1. Đồng ý, tán thành. 2. Lên ngôi, nhậm chức. 3. Tham gia
adj. of schools, colleges, etc
1. Adj. Thuộc học viện, có tính học thuật.2. Viện sĩ
n. hole so deep that it seems to have no bottom
Như Abysm. Vực thẳm
n. thing that is a useful or decorative extra but that is not essential; minor fitting or attachment
noun and adj. Phụ tùng, phụ thêm vào (=accessary)
adj. ~ that can be reached, used, etc
dễ gần, có thể tới gần được
v. make move faster or happen earlier; increase the speed of
nđt và ngđt. Đẩy nhanh, thúc đẩy, làm mau
n. upward slope
Dốc ngược
to adapt to a new temperature , altitude, climate, environment, or situation
nđt và ngđt. Thích nghi với, phù hợp với
v. welcome (sb/sth) with shouts of approval; applaud loudly
Hoan nghênh, tôn lên
n. person who helps another to do sth wicked or illegal
Kẻ tòng phạm, đồng loã
v. provide lodging or room for
1. Cho trọ, cung cấp nhà cho. 2. Điều tiết, làm cho phù hợp. 3. Hoà giải, dàn xếp. 4. Chứa đựng được. 5. Cấp cho (+sb with st)
n. praise; approval
Sự ôm hôn, sự gõ nhẹ sống gươm lên vai (khi phong tước)
equip
nđt. Mặc cho, trang bị cho
v. approach and speak to (sb) boldly
1. Xán đến hỏi chuyện. 2. Mồi chài, gạ gẫm, bắt mối
n. peace treaty; agreement
n. Thoả ước, thoả thuận, sự phù hợp. Nđt và ngđt. Làm cho phù hợp
Sourness of taste, character, or tone.
Vị chua chát, tính gay gắt
v. ~ (from sth) come as a natural increase or advantage, esp financial; accumulate
1. Đổ dồn về (+to). 2. Sinh ra từ (+from). 3. Dồn lại, tích lại
n. growth or increase by means of gradual additions
SỰ gia tăng thêm, lương tăng thêm, bổ sung vào, bồi vào. Lượng tiền thêm vào
'v. accept the truth of admit (sth)
Thừa nhận, công nhận
adj. rather sharp or bitter in taste or manner
Hoơi chua, có pha axít, chua cay, gay gắt
adj. of, containing, producing , or derived from acetic acid or vinegar
Thuộc về giấm, liên quan đến giấm
n. qualities of a room, hall, etc that make it good or bad for carrying sound
N. âm học, số ít dùng như số nhiều
n. inflammation of the oil-glands of the skin, producing red pimples on the face and neck
Mụn
n. highest stage of development; point of perfection
Tột đỉnh, đỉnh cao nhất
adj. having a strongly bitter smell or taste
Hăng, cay, chua cay gay gắt
n. judgement that a person is not guilty of the crime with which he has been charged
1. Sự tha tội, tuyên bó trắng án. 2. Sự trang trải xong nợ nần, làm tròn bổn phận
v. ~ (fml ) accept sth without protest; offer no opposition (to a plan, conclusion, etc)
Chấp thuận, mặc nhận
calculating; pertaining to insurance statistics
thuộc về, liên quan đến chuyên viên thống kê bảo hiểm
"acro'phobic adjectiv
Chứng sợ độ cao
adj. bitter
Chua cay, gay gắt
n. (esp of thought or the senses) sharpness; acuteness
Tính sắc sảo, sắc nhọn, sắc bén
v. make (a machine, an electrical device, etc) move or work; make (a process) begin , ;
Thúc đẩy, kích thích, phát động, khởi động
n. expert who calculates insurance risks and premiums
Chuyên viên thống kê
n. traditional saying; proverb ;
Cách ngôn, châm ngôn, ngạn ngữ
adj. very great ; severe
1. sự sắc bén, sắc sảo, nhạy, tinh. 2. Buốt, gay gắt, kịch liệt, sâu sắc
n. ability to understand and judge things quickly and clearly; shrewdness
Sự nhạy bén, nhạy cảm, tinh, thính
n. thing that is to be added
Phụ lục, phần thêm vào, vật thêm vào
v. ~ sth (for sth) make sth suitable for a new use, situation, etc; modify sth
Thích ứng với, làm cho thích ứng với, sửa lại cho hợp
adj. firmly or stubbornly determined; unwilling to be persuaded
Cứng rắn, sắt đá, khó lay chuyển
n. details of where a person lives, works or can be found, and where letters, etc may be delivered
1. N. Địa chỉ, sự khéo léo, khôn ngoan. 2. Verb. Đề địa chỉ, gửi đến
v. confuse (sth/sb); muddle
nđt và ngđt. Quẫn, rối trí, làm hỏng, làm ung
n. ~ condition of taking drugs, etc habitually and being unable to stop doing so without suffering adverse effects
1. Sự nghiện ngập. 2. Sự đam mê, say mê
n. supporter of a party or doctrine
Môn đồ, đảng viên, người ủng hộ, người trung thành
v. ~ (to sth) remain attached (to sth); stick (as if) by means of glue or suction
1. Dính vào, bám vào, trung thành với. 2. Gia nhập
adj. ~ ~ (at/in doing sth) expert or skilful in (doing) sth
Giỏi, tinh thông, lão luyện
v. stop (a meeting, etc) for a time; postpone
nđt và ngđt. Dời lại, hoãn lại, ngưng, dời sang
v. be next or nearest to and joined with
1. Nối liền vào, nối tiếp st to st, 2. Nằm sát, tiếp giáp st
having a common endpoint or border also immediately preceding or following
Ngay sát, gần kề
n. army officer responsible for administrative work in a battalion
Người phụ tá
solemn urging
Sự khẩn khoản, van nài
n. ~ thing that is added or attached to sth else but is less important and not essential
Cái thêm vào, phụ vào, vật phụ thuộc, bổ ngữ
v. ~ sth/sb/oneself add beauty or ornament to sth/sb/oneself
Tô điểm, trang trí, trang hoàng
v. love deeply and respect (sb) highly
Yêu thiết tha, tôn sùng
to express warning or disapproval to especially in a gentle, earnest, or solicitous manner
1. Bất đồng tình, khiển trách, quở mắng (politely and formally). 2. Khuyên răn, khuyên nhủ (sb to do st)
v. make poorer in quality by adding another substance
1. Pha trộn. 2. Làm giả mạo
n. excessive admiration or praise; flattery
Sự nịnh hót,bợ đỡ
adj. ~ skilful; clever
Khéo léo, khéo tay
n. opponent in a contest; enemy
Địch thủ
adj. not planned; accidental
1. Ngẫu nhiên, tình cờ, không tính trước. 2. (pháp lý) không thuộc thừa kế trực tiếp. 3. (sinh học) tự sinh, mọc tự nhiên.
n. the ~ of sth/sb the approach or arrival of
1. Sự đến, sự tới của một việc gì quan trọng. 2. Mùa vọng, kỳ trông đợi(4 tuần lễ trước ngày lễ Giáng Sinh)
n. = advertisement
Quảng cáo(thông tục)
n. unfavourable conditions; trouble
1. Sự bất hạnh, vận đen, vận rủi, nghịch cảnh. 2. Tai hoạ, tai ương
adj. not favourable; contrary
1. Đối ngược, thù nghịch, chống đối. 2. Ngược lại. 3. Bất lợi. 4. Bên kia, đối diện
n. under the aegis of sb/sth with the protection or support of sb/sth, esp a public institution
Sự che chở, bảo hộ, bảo vệ
v. speak publicly in favour of (sth); recommend; support
N and verb. Ủng hộ, biện hộ, bào chữa, tán thành
n. ~ giving of support (to a cause, etc)
1. Sự biện hộ, bào chữa. 2. Sự ủng hộ. 3. Công việc của luật sư
adj. polite and friendly
Lịch sự, nhã nhặn, niềm nở ân cần
adj. concerned with beauty and the appreciation of beauty
Thuộc về thẩm mỹ, có khiếu thẩm mỹ
= eyrie=eyry=aery
1. Tổ chim, ổ trứng ấp. 2. Nhà làm trên đỉnh núi
n. affiliating or being affiliated
1. Sự nhập hội, sự sáp nhập, nhập vào, liên kết. 2. Sự xác định tư cách tác giả của một tác phẩm
n. written statement that can be used as evidence in court, made by sb who swears that it is true
Bản khai có tuyên thệ
adj. not natural or genuine; pretended; artificial
1. Giả tạo, điệu bộ, không tự nhiên. 2. Có ý (tốt, xấu…) đối với ai (to, towards sb)
v. ~ sth (fml ) stick, fasten or attach sth
N an verb. 1.N- Sự thêm vào, phần phụ tố. 2.V-Đóng(dấu), dán(tem), ký (tên)
n. affirming
Sự khẳng định, xác nhận, quả quyết, phê chuẩn
n. ~ ~ (between A and B) structural resemblance or similarity of character; relationship
1. Mối quan hệ thân thuộc. 2. Sự giống nhau về cấu trúc, về tính tình. 3. sự thu hút, sự hấp dẫn, sự ham thích
n. ~ (to sb/sth) deliberately insulting or disrespectful remark, action, etc, esp in public
1. N-v. Lăng mạ, sỉ nhục. 2. V- đối đầu
n. abundance of money, goods or property; wealth
1. Sự tụ họp đông người. 2. Sự giàu có, sung túc, dồi dào
n. pain; suffering; distress
Nỗi đau đớn, ưu phiền, khổ sở, tai ách, tai họa
n. matters of business to be discussed at a meeting, etc
1. Danh sách những việc phải làm. 2. Chương trình nghị sự. 3. Nhật ký công tác
adj. ~ (of the mouth) wide open, esp with wonder
Há hốc miệng ra vì kinh ngạc
n. existence that is thought by some to follow death
Kiếp sau, đời sau
v. ~ sb (fml ) be formed or bring sb into an assembled group or amount
Tập hợp lại, kết tụ lại, tổng số lên đến
to make appear great or greater:praise highly
1. Làm to ra, mở rộng, nâng cao, tăng thêm. 2. Phóng đại, thêu dệt, ca tụng
n. action of agglomerating
Sự tích tụ, chất đống, kết tụ
v. cause anxiety to (a person, his feelings, etc); disturb; excite
1. Lay động, khích động, làm xúc động, làm bối rối. ~for or against: Xúi giục kích động chống lại hay ủng hộ điều gì
nimbleness
Sự nhanh nhẹn, lanh lợi, nhẹ nhàng
adj. ~ filled with horror or amazement
Kinh ngạc, kinh hoàng, thất kính
adj. of land
Thuộc về canh nông và đất đai
adj. eager; excited
1. Nóng lòng, sốt ruột, mong mỏi. 2. Đang bị kích thích, xôn xao, đang hoạt động
n. person who believes that nothing can be known about the existence of God or of anything except material things
Người theo thuyết bất khả tri (không thể biết)
n. medieval form of chemistry, the chief aim of which was to discover how to turn ordinary metals into gold ,
Thuật giả kim
n. prompt and eager readiness
Sự sốt sắng, nhanh nhẩu hoạt bát
adj. having plenty of fresh air moving about; well-ventilated
1. Ở trên cao, thoáng khí, lộng gió. 2. Mỏng nhẹ, nhẹ nhàng, duyên dáng, uyển chuyển. 3.. Vui nhộn, thoải mái
v. ~ sb cause sb to become unfriendly or indifferent; estrange sb
Làm cho bị ghét, bị xa lánh
n. name by which a person is called at other times or in other places; false name
Bí danh, tên hiệu, biệt hiệu
n. small space in a room, etc formed by part of the wall being set back; recess
Góc phòng thụt vào, hốc tường
v. make (sth) less; relieve
Làm giảm bớt, làm nguôi, làm dịu (nỗi lo, nỗi buồn)
n. allowance that a court may order a man to pay to his wife or former wife before or after a legal separation or divorce
Sự nuôi an, sự cấp dưỡng
adj. of food and digestion
Thuộc về thực phẩm, về dinh dưỡng
n. story, painting or description in which the characters and events are meant as symbols of purity, truth, patience, etc ,
1. Phúng dụ, lời nói bóng. 2. Truyện ngụ ngôn, biểu tượng
n. ~ (to sb/sth) support of or loyalty to a government, ruler, cause, etc
1. Lòng trung thành. 2. Bổn phận
v. state (sth) as a fact but without proof; give as an argument or excuse
1. Dẫn ra, vin vào, viện lẽ,đưa ra luận điệu rằng. 2. Cho là, khẳng định.
v. ~ sth allot or assign sth (to sb/sth) for a special purpose
1. Cấp cho, phân phối, phân phát. 2. Chỉ định (dùng vào việc gì)
n. occurrence of the same letter or sound at the beginning of two or more words in succession, as in sing a song of sixpence or as thick as thieves , sing a song of sixpence as thick as thieves
Sự lặp lại âm đầu
v. make less severe; ease
Làm giảm nhẹ, làm dịu, làm khuây(nỗi đau, nỗi buồn)
v. tempt or attract (sb) by the expectation of gaining sth
1. N-Duyên, sức cám dỗ, lôi cuốn, hấp dẫn. 2. v. Cám dỗ, quyến rũ, làm xiêu lòng, làm say mê
v. ~ to sb/sth (fml ) mention sb/sth briefly or indirectly
Nói bóng gió, ám chỉ
n. metal formed of a mixture of metals or of metal and another substance
Hợp kim
Chia sẻ với bạn bè của bạn: