-
|
194.
|
Phẫu thuật vét hạch nách
|
X
|
|
|
G. TIÊU HOÁ - BỤNG
|
|
-
|
199.
|
Cắt dạ dày do ung thư
|
X
|
-
|
200.
|
Cắt bán phần hoặc gần toàn bộ dạ dày cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ thống D1 hoặc D2
|
X
|
-
|
201.
|
Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư và vét hạch hệ thống
|
X
|
-
|
202.
|
Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư tạo hình bằng đoạn ruột non
|
X
|
-
|
203.
|
Mở thông dạ dày ra da do ung thư
|
X
|
-
|
204.
|
Các phẫu thuật điều trị ung thư tá tràng
|
X
|
-
|
205.
|
Cắt toàn bộ đại tràng do ung thư và vét hạch hệ thống
|
X
|
-
|
206.
|
Cắt lại đại tràng do ung thư
|
X
|
-
|
207.
|
Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo có hoặc không vét hạch hệ thống
|
X
|
-
|
208.
|
Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma do ung thư có hoặc không vét hạch hệ thống nối ngay
|
X
|
-
|
209.
|
Cắt một nửa đại tràng phải, trái do ung thư kèm vét hạch hệ thống
|
X
|
-
|
210.
|
Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới
|
X
|
-
|
211.
|
Cắt đoạn trực tràng do ung thư, cắt toàn bộ mạc treo trực tràng (TME).
|
X
|
-
|
212.
|
Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn
|
X
|
-
|
213.
|
Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn
|
X
|
-
|
215.
|
Làm hậu môn nhân tạo
|
X
|
-
|
216.
|
Cắt u sau phúc mạc
|
X
|
-
|
217.
|
Cắt u mạc treo có cắt ruột
|
X
|
-
|
218.
|
Cắt u mạc treo không cắt ruột
|
X
|
-
|
219.
|
Phẫu thuật lấy bỏ mạc nối lớn, phúc mạc
|
X
|
|
|
H. GAN - MẬT - TUỴ
|
|
-
|
220.
|
Cắt gan phải do ung thư
|
|
-
|
221.
|
Cắt gan trái do ung thư
|
X
|
-
|
222.
|
Cắt phân thuỳ gan
|
X
|
-
|
226.
|
Cắt gan không điển hình-Cắt gan nhỏ do ung thư
|
X
|
-
|
231.
|
Nút mạch hoá chất điều trị ung thư gan (TOCE)
|
X
|
-
|
233.
|
Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật
|
X
|
-
|
234.
|
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ
|
X
|
-
|
236.
|
Nối mật-Hỗng tràng do ung thư
|
X
|
-
|
237.
|
Dẫn lưu đường mật ra da do ung thư
|
X
|
-
|
239.
|
Cắt đuôi tuỵ và cắt lách
|
X
|
-
|
240.
|
Cắt bỏ khối u tá tuỵ
|
X
|
-
|
241.
|
Cắt thân và đuôi tuỵ
|
X
|
-
|
242.
|
Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách
|
X
|
|
|
I. TIẾT NIỆU-SINH DỤC
|
|
-
|
243.
|
Cắt u bàng quang đường trên
|
X
|
-
|
244.
|
Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang
|
X
|
-
|
245.
|
Cắt toàn bộ bàng quang, kèm tạo hình ruột - bàng quang
|
X
|
-
|
246.
|
Cắt toàn bộ bàng quang và tạo hình bàng quang bằng ruột trong điều trị ung thư bàng quang
|
X
|
-
|
247.
|
Cắt nang niệu quản
|
X
|
-
|
248.
|
Cắt túi thừa niệu đạo
|
X
|
-
|
249.
|
Cắt rộng u niệu đạo, vét hạch
|
X
|
-
|
251.
|
Cắt tinh hoàn bằng xạ trị cho điều trị ung thư tinh hoàn
|
X
|
-
|
252.
|
Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do ung thư
|
X
|
-
|
253.
|
Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do ung thư + nạo vét hạch bẹn hai bên
|
X
|
-
|
254.
|
Cắt âm vật, vét hạch bẹn 2 bên do ung thư
|
X
|
-
|
255.
|
Phẫu thuật lấy dây chằng rộng, u đáy chậu, u tiểu khung
|
X
|
-
|
256.
|
Cắt u thận lành
|
X
|
-
|
257.
|
Cắt thận và niệu quản do u niệu quản, u đường tiết niệu
|
X
|
-
|
259.
|
Cắt ung thư thận có hoặc không vét hạch hệ thống
|
X
|
-
|
260.
|
Cắt toàn bộ thận và niệu quản
|
X
|
-
|
261.
|
Cắt u sùi đầu miệng sáo
|
X
|
-
|
262.
|
Cắt u nang thừng tinh
|
X
|
-
|
263.
|
Cắt nang thừng tinh một bên
|
X
|
-
|
264.
|
Cắt nang thừng tinh hai bên
|
X
|
-
|
265.
|
Cắt u lành dương vật
|
X
|
-
|
266.
|
Cắt bỏ dương vật ung thư có vét hạch
|
X
|
|
|
K. VÚ - PHỤ KHOA
|
|
-
|
267.
|
Cắt u vú lành tính
|
X
|
-
|
268.
|
Mổ bóc nhân xơ vú
|
X
|
-
|
269.
|
Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú
|
X
|
-
|
270.
|
Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách
|
X
|
-
|
271.
|
Cắt vú theo phương pháp Patey + Cắt buồng trứng hai bên
|
X
|
-
|
272.
|
Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú cải biên (Patey) do ung thư vú
|
X
|
-
|
273.
|
Phẫu thuật bảo tồn, vét hạch nách trong ung thư tuyến vú
|
X
|
-
|
275.
|
Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú
|
X
|
-
|
276.
|
Cắt buồng trứng, hai bên phần phụ trong điều trị ung thư vú
|
X
|
-
|
277.
|
Sinh thiết hạch gác cửa trong ung thư vú
|
X
|
-
|
278.
|
Cắt polyp cổ tử cung
|
X
|
-
|
279.
|
Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo
|
X
|
-
|
280.
|
Cắt u nang buồng trứng xoắn
|
X
|
-
|
281.
|
Cắt u nang buồng trứng
|
X
|
-
|
282.
|
Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản
|
X
|
-
|
283.
|
Cắt u nang buồng trứng và phần phụ
|
X
|
-
|
284.
|
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ
|
X
|
-
|
285.
|
Phẫu thuật mở bụng/nội soi bóc u lành tử cung
|
X
|
-
|
287.
|
Cắt u xơ cổ tử cung
|
X
|
-
|
288.
|
Nạo buồng tử cung chẩn đoán
|
X
|
-
|
289.
|
Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung
|
X
|
-
|
290.
|
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần (đường bụng, đường âm đạo)
|
X
|
-
|
291.
|
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng
|
X
|
-
|
292.
|
Cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên
|
X
|
-
|
293.
|
Phẫu thuật Wertheim- Meig điều trị ung thư cổ tử cung
|
X
|
-
|
294.
|
Phẫu thuật soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc, polip buồng tử cung
|
X
|
-
|
295.
|
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
|
X
|
-
|
296.
|
Phẫu thuật vét hạch chậu qua nội soi hỗ trợ cắt tử cung đường âm đạo trong ung thư niêm mạc tử cung
|
X
|
-
|
297.
|
Cắt toàn bộ tử cung, hai phần phụ và mạc nối lớn điều trị ung thư buồng trứng
|
X
|
-
|
300.
|
Cắt ung thư buồng trứng lan rộng
|
X
|
-
|
301.
|
Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng
|
X
|
-
|
302.
|
Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo
|
X
|
-
|
304.
|
Cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên
|
X
|
-
|
305.
|
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần
|
X
|
-
|
306.
|
Cắt u thành âm đạo
|
X
|
-
|
309.
|
Bóc nang tuyến Bartholin
|
X
|
|
|
L. PHẦN MỀM-XƯƠNG-KHỚP
|
|
-
|
310.
|
Cắt u thần kinh
|
X
|
-
|
311.
|
Cắt u xơ cơ xâm lấn
|
X
|
-
|
312.
|
Cắt rộng thương tổn phần mềm do ung thư + cắt các cơ liên quan
|
X
|
-
|
313.
|
Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm
|
X
|
-
|
314.
|
Cắt u máu/u bạch mạch dưới da đường kính từ 5 - 10cm
|
X
|
-
|
315.
|
Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó
|
X
|
-
|
316.
|
Cắt u máu/u bạch mạch lan toả, đường kính bằng và trên 10cm
|
X
|
-
|
317.
|
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm
|
X
|
-
|
318.
|
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm
|
X
|
-
|
319.
|
Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm
|
X
|
-
|
320.
|
Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm
|
X
|
-
|
321.
|
Cắt u bao gân
|
X
|
-
|
323.
|
Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam
|
X
|
-
|
324.
|
Cắt u xương sụn lành tính
|
X
|
-
|
325.
|
Cắt u xương, sụn
|
X
|
-
|
326.
|
Cắt chi và vét hạch do ung thư
|
X
|
-
|
327.
|
Tháo khớp cổ tay do ung thư
|
X
|
-
|
328.
|
Cắt cụt cánh tay do ung thư
|
X
|
-
|
329.
|
Tháo khớp khuỷu tay do ung thư
|
X
|
-
|
330.
|
Tháo khớp vai do ung thư đầu trên xương cánh tay
|
X
|
-
|
331.
|
Tháo nửa bàn chân trước do ung thư
|
X
|
-
|
332.
|
Tháo khớp cổ chân do ung thư
|
X
|
-
|
333.
|
Tháo khớp gối do ung thư
|
X
|
-
|
335.
|
Cắt cụt cẳng chân do ung thư
|
X
|
-
|
336.
|
Cắt cụt đùi do ung thư
|
X
|
|
|
|