STT
|
TT DM QĐ 43/2013
|
DANH MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN TUYẾN
KỸ THUẬT
|
|
|
|
Tỉnh
|
|
|
A. ĐẦU-CỔ
|
|
-
|
2.
|
Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm
|
X
|
-
|
3.
|
Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm
|
X
|
-
|
4.
|
Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm
|
X
|
-
|
6.
|
Cắt các loại u vùng mặt có đường kính dưới 5 cm
|
X
|
-
|
7.
|
Cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5 đến 10 cm
|
X
|
-
|
8.
|
Cắt các loại u vùng mặt có đường kính trên 10 cm
|
X
|
-
|
10.
|
Cắt các u lành vùng cổ
|
X
|
-
|
11.
|
Cắt các u lành tuyến giáp
|
X
|
-
|
12.
|
Cắt các u nang giáp móng
|
X
|
-
|
13.
|
Cắt các u nang mang
|
X
|
-
|
14.
|
Cắt các u ác tuyến mang tai
|
X
|
-
|
15.
|
Cắt các u ác tuyến giáp
|
X
|
-
|
16.
|
Cắt các u ác tuyến dưới hàm
|
X
|
|
|
B. THẦN KINH SỌ NÃO, CỘT SỐNG
|
|
-
|
44.
|
Cắt u dây thần kinh ngoại biên
|
X
|
|
|
C. HÀM - MẶT
|
|
-
|
45.
|
Cắt u cơ vùng hàm mặt
|
X
|
-
|
46.
|
Cắt u vùng hàm mặt đơn giản
|
X
|
-
|
47.
|
Cắt u vùng hàm mặt phức tạp
|
X
|
-
|
48.
|
Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm và hạch cổ
|
X
|
-
|
49.
|
Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt tại chỗ
|
X
|
-
|
50.
|
Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa
|
X
|
-
|
51.
|
Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má
|
X
|
-
|
52.
|
Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình bằng vạt da, cơ
|
X
|
-
|
53.
|
Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình bằng vạt tại chỗ
|
X
|
-
|
54.
|
Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình bằng ghép da hoặc niêm mạc
|
X
|
-
|
55.
|
Cắt u máu – bạch mạch vùng hàm mặt
|
X
|
-
|
62.
|
Cắt u sắc tố vùng hàm mặt
|
X
|
-
|
63.
|
Cắt ung thư da vùng hàm mặt và tạo hình bằng vạt tại chỗ
|
X
|
-
|
64.
|
Cắt nang vùng sàn miệng
|
X
|
-
|
65.
|
Cắt nang vùng sàn miệng và tuyến nước bọt dưới hàm
|
X
|
-
|
68.
|
Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm
|
X
|
-
|
69.
|
Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên 3 cm
|
X
|
-
|
70.
|
Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm
|
X
|
-
|
71.
|
Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 cm
|
X
|
-
|
72.
|
Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm
|
X
|
-
|
73.
|
Cắt nang xương hàm khó
|
X
|
-
|
74.
|
Cắt u nang men răng, ghép xương
|
X
|
-
|
75.
|
Cắt bỏ u xương thái dương
|
X
|
-
|
76.
|
Cắt bỏ u xương thái dương - tạo hình vạt da cơ
|
X
|
-
|
77.
|
Cắt u môi lành tính có tạo hình
|
X
|
-
|
78.
|
Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5 cm
|
X
|
-
|
79.
|
Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính trên 5 cm
|
X
|
-
|
80.
|
Cắt u thần kinh vùng hàm mặt
|
X
|
-
|
81.
|
Cắt u dây thần kinh số VIII
|
X
|
-
|
82.
|
Cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII
|
X
|
-
|
83.
|
Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm
|
X
|
-
|
84.
|
Cắt u lợi đường kính 2 cm trở lên
|
X
|
-
|
85.
|
Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm
|
X
|
-
|
86.
|
Cắt u tuyến nước bọt dưới hàm
|
X
|
-
|
87.
|
Cắt u tuyến nước bọt dưới lưỡi
|
X
|
-
|
88.
|
Cắt u tuyến nước bọt phụ
|
X
|
-
|
89.
|
Cắt u tuyến nước bọt mang tai
|
X
|
-
|
90.
|
Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm trên 5 cm
|
X
|
-
|
91.
|
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm
|
X
|
-
|
92.
|
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm
|
X
|
-
|
93.
|
Vét hạch cổ bảo tồn
|
X
|
|
|
Đ. TAI - MŨI - HỌNG
|
|
-
|
125.
|
Cắt u lành tính dây thanh
|
X
|
-
|
126.
|
Cắt u lành tính thanh quản
|
X
|
-
|
135.
|
Cắt u lưỡi lành tính
|
X
|
-
|
136.
|
Cắt ung thư lưỡi và tạo hình tại chỗ
|
X
|
-
|
137.
|
Cắt một nửa lưỡi + vét hạch cổ
|
X
|
-
|
147.
|
Cắt u amidan
|
X
|
-
|
154.
|
Cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn
|
X
|
-
|
155.
|
Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bên
|
X
|
-
|
156.
|
Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 2 bên
|
X
|
-
|
157.
|
Cắt u nhái sàn miệng
|
X
|
-
|
159.
|
Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi
|
X
|
-
|
160.
|
Tạo hình cánh mũi do ung thư
|
X
|
-
|
161.
|
Cắt polyp ống tai
|
X
|
-
|
162.
|
Cắt polyp mũi
|
X
|
-
|
163.
|
Cắt u xương ống tai ngoài
|
X
|
|
|
E. LỒNG NGỰC - TIM MẠCH - PHỔI
|
|
-
|
166.
|
Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết
|
X
|
-
|
167.
|
Cắt u xương sườn 1 xương
|
X
|
-
|
168.
|
Phẫu thuật cắt u sụn phế quản
|
X
|
-
|
169.
|
Phẫu thuật bóc kén màng phổi
|
X
|
-
|
170.
|
Phẫu thuật bóc kén trong nhu mô phổi
|
X
|
-
|
171.
|
Phẫu thuật cắt kén khí phổi
|
X
|
-
|
172.
|
Phẫu thuật bóc u thành ngực
|
X
|
-
|
173.
|
Cắt u xương sườn nhiều xương
|
X
|
-
|
174.
|
Cắt khối u cơ tim
|
X
|
-
|
175.
|
Cắt u nhầy tim
|
X
|
-
|
176.
|
Cắt u màng tim
|
X
|
-
|
177.
|
Phẫu thuật cắt kén màng tim
|
X
|
-
|
178.
|
Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản
|
X
|
-
|
179.
|
Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ điển hình do ung thư
|
X
|
-
|
180.
|
Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại
|
X
|
-
|
181.
|
Cắt một bên phổi do ung thư
|
X
|
-
|
182.
|
Cắt một thuỳ phổi hoặc một phân thuỳ phổi do ung thư
|
X
|
-
|
183.
|
Cắt 2 thuỳ phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật
|
X
|
-
|
184.
|
Cắt thuỳ phổi hoặc cắt một bên phổi kèm vét hạch trung thất
|
X
|
-
|
185.
|
Cắt thuỳ phổi hoặc cắt một bên phổi kèm một mảng thành ngực
|
X
|
-
|
186.
|
Cắt phổi và màng phổi
|
X
|
-
|
187.
|
Cắt phổi không điển hình do ung thư
|
X
|
-
|
188.
|
Cắt u trung thất
|
X
|
-
|
190.
|
Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm
|
X
|
-
|
191.
|
Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính 5 - 10 cm
|
X
|
-
|
192.
|
Cắt u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn
|
X
|
-
|
193.
|
Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10cm
|
X
|