-
|
107.
|
Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
|
X
|
-
|
108.
|
Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
|
X
|
-
|
109.
|
Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên
|
X
|
-
|
110.
|
Chụp Xquang khớp háng nghiêng
|
X
|
-
|
111.
|
Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng
|
X
|
-
|
112.
|
Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch
|
X
|
-
|
113.
|
Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè
|
X
|
-
|
114.
|
Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng
|
X
|
-
|
115.
|
Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
|
X
|
-
|
116.
|
Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
|
X
|
-
|
117.
|
Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng
|
X
|
-
|
118.
|
Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng
|
X
|
-
|
119.
|
Chụp Xquang ngực thẳng
|
X
|
-
|
120.
|
Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên
|
X
|
-
|
121.
|
Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng
|
X
|
-
|
122.
|
Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch
|
X
|
-
|
123.
|
Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn
|
X
|
-
|
124.
|
Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng
|
X
|
-
|
125.
|
Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng
|
X
|
-
|
126.
|
Chụp Xquang tuyến vú
|
X
|
-
|
127.
|
Chụp Xquang tại giường
|
X
|
-
|
128.
|
Chụp Xquang tại phòng mổ
|
X
|
-
|
129.
|
Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric)
|
X
|
|
|
2. Chụp Xquang chẩn đoán có chuẩn bị
|
|
-
|
130.
|
Chụp Xquang thực quản dạ dày
|
X
|
-
|
131.
|
Chụp Xquang ruột non
|
X
|
-
|
132.
|
Chụp Xquang đại tràng
|
X
|
-
|
133.
|
Chụp Xquang đường mật qua Kehr
|
X
|
-
|
134.
|
Chụp Xquang mật tụy ngược dòng qua nội soi
|
X
|
-
|
135.
|
Chụp Xquang đường dò
|
X
|
-
|
137.
|
Chụp Xquang tuyến lệ
|
X
|
-
|
138.
|
Chụp Xquang tử cung vòi trứng
|
X
|
-
|
139.
|
Chụp Xquang ống tuyến sữa
|
X
|
-
|
140.
|
Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV)
|
X
|
-
|
141.
|
Chụp Xquang bể thận-niệu quản xuôi dòng
|
X
|
-
|
142.
|
Chụp Xquang niệu quản-bể thận ngược dòng
|
X
|
-
|
143.
|
Chụp Xquang niệu đạo bàng quang ngược dòng
|
X
|
-
|
144.
|
Chụp Xquang bàng quang trên xương mu
|
X
|
|
|
C. CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH CHẨN ĐOÁN (CT)
|
|
|
|
1. Chụp cắt lớp vi tính vùng đầu mặt cổ từ 1-32 dãy
|
|
-
|
149.
|
Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang
|
X
|
-
|
150.
|
Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang
|
X
|
-
|
151.
|
Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang
|
X
|
-
|
152.
|
Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion)
|
X
|
-
|
153.
|
Chụp CLVT mạch máu não
|
X
|
-
|
154.
|
Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D
|
X
|
-
|
155.
|
Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang
|
X
|
-
|
156.
|
Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang
|
X
|
-
|
157.
|
Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa
|
X
|
-
|
158.
|
Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc
|
X
|
-
|
159.
|
Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang
|
X
|
-
|
160.
|
Chụp CLVT hốc mắt
|
X
|
-
|
161.
|
Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D
|
X
|
-
|
163.
|
Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm dưới (Cone-Beam CT)
|
X
|
-
|
164.
|
Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm trên hàm dưới (Cone-Beam CT)
|
X
|
|
|
2. Chụp cắt lớp vi tính vùng đầu mặt cổ từ 64-128 dãy
|
|
-
|
165.
|
Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang
|
X
|
-
|
166.
|
Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang
|
X
|
-
|
167.
|
Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang
|
X
|
-
|
168.
|
Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion)
|
X
|
-
|
169.
|
Chụp CLVT mạch máu não
|
X
|
-
|
170.
|
Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D
|
X
|
-
|
171.
|
Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang
|
X
|
-
|
172.
|
Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang
|
X
|
-
|
173.
|
Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa
|
X
|
-
|
174.
|
Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc
|
X
|
-
|
175.
|
Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang
|
X
|
-
|
176.
|
Chụp CLVT hốc mắt
|
X
|
-
|
177.
|
Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D
|
X
|
|
|
4. Chụp cắt lớp vi tính vùng ngực từ 1- 32 dãy
|
|
-
|
191.
|
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang
|
X
|
-
|
192.
|
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang
|
X
|
-
|
193.
|
Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao
|
X
|
-
|
194.
|
Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u
|
X
|
-
|
195.
|
Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản
|
X
|
-
|
196.
|
Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi
|
X
|
-
|
197.
|
Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực
|
X
|
-
|
198.
|
Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim
|
X
|
-
|
199.
|
Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành
|
X
|
|
|
5. Chụp cắt lớp vi tính vùng ngực từ 64-128 dãy
|
|
-
|
200.
|
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang
|
X
|
-
|
201.
|
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang
|
X
|
-
|
202.
|
Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao
|
X
|
-
|
203.
|
Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u
|
X
|
-
|
204.
|
Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản
|
X
|
-
|
205.
|
Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi
|
X
|
-
|
206.
|
Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực
|
X
|
-
|
207.
|
Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim
|
X
|
-
|
208.
|
Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành
|
X
|
|
|
7. Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng, tiểu khung từ 1-32 dãy
|
|
-
|
219.
|
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.)
|
X
|
-
|
221.
|
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.)
|
X
|
-
|
222.
|
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy
|
X
|
-
|
223.
|
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u)
|
X
|
-
|
224.
|
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất
|
X
|
-
|
225.
|
Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật
|
X
|
-
|
226.
|
Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion)
|
X
|
-
|
227.
|
Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde
|
X
|
-
|
228.
|
Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde
|
X
|
-
|
229.
|
Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo
|
X
|
-
|
230.
|
Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu
|
X
|
|
|
|