STT
|
TT DM QĐ 43/2013
|
DANH MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN TUYẾN
KỸ THUẬT
|
|
|
|
Tỉnh
|
|
|
A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU
|
|
-
|
1.
|
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động
|
X
|
-
|
5.
|
Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động
|
X
|
-
|
13.
|
Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động
|
X
|
-
|
19.
|
Thời gian máu chảy phương pháp Duke
|
X
|
-
|
20.
|
Thời gian máu chảy phương pháp Ivy
|
X
|
-
|
21.
|
Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu)
|
X
|
-
|
22.
|
Nghiệm pháp dây thắt
|
X
|
-
|
23.
|
Định lượng D-Dimer
|
X
|
-
|
24.
|
Bán định lượng D-Dimer
|
X
|
-
|
26.
|
Phát hiện kháng đông nội sinh (Tên khác: Mix test)
|
X
|
-
|
27.
|
Phát hiện kháng đông ngoại sinh
|
X
|
|
|
B. SINH HÓA HUYẾT HỌC
|
|
-
|
116.
|
Định lượng Ferritin
|
X
|
-
|
117.
|
Định lượng sắt huyết thanh
|
X
|
|
|
C. TẾ BÀO HỌC
|
|
-
|
118.
|
Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu ngoại vi)
|
X
|
-
|
120.
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)
|
X
|
-
|
121.
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)
|
X
|
-
|
125.
|
Huyết đồ (bằng máy đếm laser)
|
X
|
-
|
126.
|
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa bao gồm kim chọc tủy một lần)
|
X
|
-
|
127.
|
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (bao gồm kim chọc tủy nhiều lần)
|
X
|
-
|
129.
|
Xét nghiệm tế bào học tủy xương (không bao gồm thủ thuật chọc hút tủy)
|
X
|
-
|
134.
|
Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)
|
X
|
-
|
136.
|
Tìm mảnh vỡ hồng cầu
|
X
|
-
|
138.
|
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công)
|
X
|
-
|
140.
|
Tìm giun chỉ trong máu
|
X
|
-
|
142.
|
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)
|
X
|
-
|
144.
|
Tìm tế bào Hargraves
|
X
|
-
|
148.
|
Nhuộm hóa học tế bào tuỷ xương(gồm nhiều phương pháp)
|
X
|
-
|
152.
|
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công
|
X
|
-
|
153.
|
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng máy phân tích huyết học tự động
|
X
|
-
|
163.
|
Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công)
|
X
|
-
|
164.
|
Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm laser)
|
X
|
|
|
D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU
|
|
-
|
229.
|
Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)
|
X
|
-
|
263.
|
Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 220C, 370C, kháng globulin người) bằng phương pháp ống nghiệm
|
X
|
-
|
265.
|
Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật ống nghiệm)
|
X
|
-
|
267.
|
Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B (Kỹ thuật ống nghiệm)
|
X
|
-
|
268.
|
Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 220C (Kỹ thuật ống nghiệm)
|
X
|
-
|
271.
|
Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 370C (Kỹ thuật ống nghiệm)
|
X
|
-
|
274.
|
Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm)
|
X
|
-
|
279.
|
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)
|
X
|
-
|
280.
|
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá)
|
X
|
-
|
281.
|
Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)
|
X
|
-
|
283.
|
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy)
|
X
|
-
|
285.
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu
|
X
|
-
|
286.
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
|
X
|
-
|
291.
|
Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm)
|
X
|
-
|
292.
|
Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá)
|
X
|
-
|
295.
|
Xác định kháng nguyên D yếu của hệ Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)
|
X
|
-
|
304.
|
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm)
|
X
|
-
|
308.
|
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm)
|
X
|
|
|
G. TRUYỀN MÁU
|
|
-
|
478.
|
Điều chế huyết tương giàu tiểu cầu
|
X
|
-
|
487.
|
Rửa hồng cầu/ tiểu cầu bằng máy ly tâm lạnh
|
X
|
|
|
H. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG
|
|
-
|
499.
|
Rút máu để điều trị
|
X
|
-
|
501.
|
Truyền máu tại giường bệnh (bệnh nhân điều trị nội - ngoại trú)
|
X
|
-
|
502.
|
Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu
|
X
|
-
|
507.
|
Lọc máu liên tục
|
X
|
-
|
508.
|
Đặt catheter cố định đường tĩnh mạch trung tâm
|
X
|
-
|
509.
|
Chăm sóc catheter cố định
|
X
|
-
|
511.
|
Chăm sóc bệnh nhân điều trị trong phòng vô trùng
|
X
|
-
|
516.
|
Thủ thuật chọc tủy sống lấy dịch não tủy làm xét nghiệm
|
X
|