5. Chụp cộng hưởng từ tim mạch máy từ lực 1.5T
| -
|
347.
|
Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-chậu
|
X
|
-
|
348.
|
Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-ngực
|
X
|
-
|
349.
|
Chụp cộng hưởng từ động mạch vành
|
X
|
-
|
350.
|
Chụp cộng hưởng từ tim
|
X
|
-
|
351.
|
Chụp cộng hưởng từ tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u)
|
X
|
-
|
352.
|
Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên
|
X
|
-
|
353.
|
Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên có tiêm tương phản
|
X
|
-
|
354.
|
Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới
|
X
|
-
|
355.
|
Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới có tiêm tương phản
|
X
|
-
|
356.
|
Chụp cộng hưởng từ động mạch chi toàn thân
|
X
|
-
|
357.
|
Chụp cộng hưởng từ động mạch toàn thân có tiêm tương phản
|
X
|
-
|
358.
|
Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch
|
X
|
-
|
359.
|
Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có tiêm tương phản
|
X
|
-
|
360.
|
Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản không đặc hiệu
|
X
|
-
|
361.
|
Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản đặc hiệu
|
X
|
|
|
6. Chụp cộng hưởng từ toàn thân và kỹ thuật đặc biệt khác máy 1.5T
|
|
-
|
362.
|
Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giá giai đoạn TNM
|
X
|
-
|
363.
|
Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giá giai đoạn có tiêm tương phản
|
X
|
-
|
364.
|
Chụp cộng hưởng từ dây thần kinh ngoại biên (neurography MR)
|
X
|
-
|
365.
|
Chụp cộng hưởng từ tưới máu các tạng
|
X
|
STT
|
TT DM QĐ 43/2013
|
DANH MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN TUYẾN
KỸ THUẬT
|
|
|
|
Tỉnh
|
|
|
A. SỌ NÃO
|
|
|
|
B. TAI - MŨI - HỌNG
|
|
-
|
3.
|
Nội soi hạ họng - thanh quản ống cứng chẩn đoán
|
X
|
-
|
4.
|
Nội soi hạ họng - thanh quản ống cứng sinh thiết
|
X
|
-
|
7.
|
Nội soi cầm máu mũi
|
X
|
-
|
8.
|
Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng có sinh thiết
|
X
|
-
|
9.
|
Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng cắt đốt bằng điện cao tần
|
X
|
-
|
13.
|
Nội soi tai mũi họng
|
X
|
-
|
15.
|
Nội soi thanh quản lấy dị vật
|
X
|
|
|
C. KHÍ- PHẾ QUẢN
|
|
-
|
25.
|
Nội soi khí - phế quản ống mềm chẩn đoán
|
X
|
-
|
28.
|
Nội soi khí - phế quản ống mềm chải phế quản chẩn đoán
|
X
|
-
|
29.
|
Nội soi khí - phế quản ống mềm rửa phế quản phế nang chọn lọc
|
X
|
-
|
31.
|
Nội soi khí - phế quản ống mềm lấy dị vật
|
X
|
|
|
D. LỒNG NGỰC- PHỔI
|
|
-
|
37.
|
Nội soi lồng ngực ống cứng chẩn đoán
|
X
|
-
|
38.
|
Nội soi lồng ngực ống nửa cứng, nửa mềm chẩn đoán
|
X
|
-
|
39.
|
Nội soi lồng ngực ống cứng sinh thiết
|
X
|
-
|
40.
|
Nội soi lồng ngực ống nửa cứng, nửa mềm sinh thiết
|
X
|
|
|
Đ. TIÊU HOÁ- Ổ BỤNG
|
|
-
|
53.
|
Nội soi đặt bộ Stent thực quản, dạ dày, tá tràng, đại tràng, trực tràng
|
X
|
-
|
54.
|
Nội soi mật tuỵ ngược dòng để chẩn đoán bệnh lý đường mật tuỵ.
|
X
|
-
|
55.
|
Nội soi mật tuỵ ngược dòng để cắt cơ vòng Oddi dẫn lưu mật hoặc lấy sỏi đường mật tuỵ
|
X
|
-
|
56.
|
Nội soi mật tuỵ ngược dòng để đặt Stent đường mật tuỵ
|
X
|
-
|
57.
|
Nong hẹp thực quản, tâm vị qua nội soi
|
X
|
-
|
58.
|
Nội soi tiêu hoá với gây mê (dạ dày - đại tràng)
|
X
|
-
|
59.
|
Nội soi cầm máu bằng clip trong chảy máu đường tiêu hóa
|
X
|
-
|
60.
|
Nội soi cắt dưới niêm mạc điều trị ung thư sớm dạ dày
|
X
|
-
|
63.
|
Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán
|
X
|
-
|
66.
|
Nội soi ổ bụng- sinh thiết
|
X
|
-
|
67.
|
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị
|
X
|
-
|
68.
|
Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật
|
X
|
-
|
69.
|
Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản
|
X
|
-
|
70.
|
Nội soi đại tràng-lấy dị vật
|
X
|
-
|
71.
|
Nội soi đại tràng tiêm cầm máu
|
X
|
-
|
72.
|
Nội soi trực tràng-hậu môn thắt trĩ
|
X
|
-
|
73.
|
Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết
|
X
|
-
|
74.
|
Nội soi cắt polip ông tiêu hoá (thực quản, dạ dày, tá tràng, đại trực tràng)
|
X
|
-
|
75.
|
Nội soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ
|
X
|
-
|
76.
|
Nội soi chích (tiêm) keo điều trị dãn tĩnh mạch phình vị
|
X
|
-
|
77.
|
Nội soi băng tần hẹp (NBI)
|
X
|
-
|
79.
|
Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng kết hợp sinh thiết
|
X
|
-
|
80.
|
Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng
|
X
|
-
|
81.
|
Nội soi đại tràng sigma
|
X
|
-
|
82.
|
Soi trực tràng
|
X
|
|
|
E. TIẾT NIỆU
|
|
-
|
84.
|
Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser)
|
X
|
-
|
85.
|
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi
|
X
|
-
|
86.
|
Soi bàng quang
|
X
|
-
|
87.
|
Soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi
|
X
|
-
|
88.
|
Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật
|
X
|
-
|
89.
|
Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản
|
X
|
-
|
90.
|
Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật
|
X
|
-
|
91.
|
Nội soi sinh thiết niệu đạo
|
X
|
-
|
92.
|
Nội soi bàng quang đặt UPR, đặt Catheter niệu quản
|
X
|
-
|
93.
|
Nội soi niệu quản chẩn đoán
|
X
|
-
|
94.
|
Nội soi niệu quản sinh thiết
|
X
|
-
|
95.
|
Nội soi bàng quang sinh thiết
|
X
|
|
|
G. KHỚP
|
|
-
|
97.
|
Nội soi khớp chẩn đoán
|
X
|
|
|
H. PHỤ SẢN
|
|
-
|
99.
|
Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai
|
X
|
-
|
105.
|
Nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa
|
X
|
-
|
106.
|
Soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung
|
X
|