|
|
trang | 8/9 | Chuyển đổi dữ liệu | 06.06.2018 | Kích | 1.61 Mb. | | #39506 |
|
Danh sách 1: CÁC NGUỒN GEN TRAO ĐỔI QUỐC TẾ
TRONG TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
STT
|
Tên nguồn gen
|
I
|
HỌ BẦU BÍ (CUCURBITACEAE)
|
|
I.1
|
Chi Trichosanthes
|
|
1
|
T. baviensis
|
|
2
|
T. kirilowi
|
Bạc bát (qua lâu)
|
3
|
T. ovigera
|
Qua lâu trứng
|
4
|
T. pedata
|
|
5
|
T. rubriflos
|
Hồng bì
|
6
|
T. tricuspidata
|
Lâu xác
|
7
|
T. villosa
|
Do mõ
|
I.2
|
Chi Momordica
|
|
|
Momordica subangulata
|
Gấc cạnh
|
II
|
HỌ CÀ (SOLANACEAE)
|
|
II.1
|
Chi Solanum
|
|
1
|
S. seaforthianum
|
Cà kiểng
|
2
|
S. manmosum
|
Cà vú
|
3
|
S. pseudocapsicum var. Diflorum
|
Cà hai hoa
|
4
|
S. americanum
|
Lù đù đực (hột mít)
|
5
|
S. dulcamara
|
Cà đờn (cà đắng ngọt)
|
6
|
S. pittosporifolium
|
Cà lá
|
7
|
S. diphyllum
|
Cà hai lá
|
8
|
S. spirale
|
Cà xoắn
|
9
|
S. robinsonii
|
Cà Robinson
|
10
|
S. erianthum
|
Cà hoa lông
|
11
|
S. mauritianum
|
Cà đảo
|
12
|
S. cyanocarphium
|
Cà trái lam
|
13
|
S. procumbens
|
Cà bò quánh
|
14
|
S. thorelii
|
Cà thorel
|
15
|
S. trilobatum
|
Cà ba thùy
|
16
|
S. capsicoides
|
Cà dạng ớt
|
17
|
S. virginianum
|
Cà trái vàng
|
18
|
S. ferox
|
Cà dử
|
19
|
S. lasiocarpum
|
Cà trái lông
|
20
|
S. involucratum
|
Cà tổng bao
|
21
|
S. violaceum
|
Cà ấn
|
22
|
S. thruppii
|
Cà gai
|
23
|
S. forvum
|
Cà nồng
|
II.2
|
Chi Lycopersicon
|
|
1
|
L. esculentum var. cerasiforme
|
Cà tô mách chim
|
III
|
HỌ ĐẬU (LEGUMINOCEAE)
|
|
III.1
|
Chi Vigna
|
|
1
|
Vigna radiata var. sublobata
|
|
2
|
V. radiata var. Glabra
|
|
3
|
V. adenantha
|
|
4
|
V. dalzelliana var. Dalzelliana
|
Đậu Are
|
5
|
V. dolichoides
|
Đậu lông
|
6
|
V. umbrellata var. umbrellata
|
Đậu gạo
|
7
|
V. umbrellata var. gracilis
|
Đậu tán mảnh
|
8
|
V. luteola
|
Đậu vàng
|
9
|
V. marina
|
Đậu biển
|
10
|
V. minima subsp. minina
|
Đậu bé
|
11
|
V. triloba
|
Đậu ba thùy
|
12
|
V. vexillata var. vexillata
|
Đậu cờ
|
13
|
V. vexillata var. macrosperma
|
Đậu cờ hạt to
|
III.2
|
Chi Phaseolus
|
|
|
Phaseolus coccineus
|
Đậu son
|
IV
|
HỌ DÂY MỐI (MENISPERMACEAE)
|
|
|
Chi Stephania
|
|
1
|
S. japonica
|
|
2
|
S. japonica var. discolor
|
Dây mối
|
3
|
S. longa
|
Lõi tiền
|
4
|
S. pierei
|
Dây đồng tiền
|
5
|
S. sinica
|
|
6
|
S. venosa
|
|
V
|
HỌ GỪNG (ZINGIBERACEAE)
|
|
V.1
|
Chi Zingiber
|
|
1
|
Z. acuminatum
|
Gừng nhọn
|
2
|
Z. cochinchinensis
|
Gừng nam bộ
|
3
|
Z. eberhardtii
|
Gừng Eberhardt
|
4
|
Z. monophyllum
|
Gừng một lá
|
5
|
Z. pellitum
|
Gừng bọc da
|
6
|
Z. purpureum
|
Gừng tía
|
7
|
Z. rubens
|
Gừng đỏ
|
8
|
Z. rufopilosum
|
Gừng lông hung
|
9
|
Z. zerumbet
|
Gừng gió
|
V.2
|
Chi Curcuma
|
|
1
|
C. aeruginosa
|
Nghệ đen đồng
|
2
|
C. rubens
|
Ngải tía
|
3
|
C. thorelii
|
Nghệ thorel
|
4
|
C. elata
|
Mì tinh rừng
|
5
|
C. cochinchinensis
|
Nghệ nam bộ
|
6
|
C. alismataefolia
|
Nghệ lá từ có
|
7
|
C. angustifolia
|
Nghệ lá hẹp
|
8
|
C. parviflora
|
Nghệ hoa nhỏ
|
9
|
C. gracillima
|
Nghệ mảnh
|
V.3
|
Chi Alpinia
|
|
1
|
A. conchigera
|
Riềng rừng
|
2
|
A. globosa
|
Sẹ
|
3
|
A. henryi
|
Riểng henry
|
4
|
A. laosensis
|
Kiền
|
5
|
A. phuthoensis
|
Riềng Phú Thọ
|
6
|
A. siamensis
|
Riềng xiêm
|
7
|
A. tonkinensis
|
Ré bắc bộ
|
V.4
|
Chi Kaempferia
|
|
1
|
K. fallax
|
Cam địa dối
|
2
|
K. fissa
|
Cam địa chẻ
|
3
|
K. angustifolia
|
Thiền liền lá hẹp
|
4
|
K. cochinchinensis
|
Thiền liền nam bộ
|
5
|
K. candida
|
Thiền liền trắng
|
6
|
K. harman diana
|
Thiền liền Harmand
|
7
|
K. pulchra
|
Thiền liền đẹp
|
VI
|
HỌ HÒA THẢO (POCEAE)
|
|
|
Chi Oryza
|
|
1
|
O. rufipogon
|
|
2
|
O. nivara
|
|
3
|
O. officinalis
|
|
4
|
O. granulata
|
|
VII
|
HỌ KHOAI NGỌT (DIOSCOREACEAE)
|
|
VII.1
|
Chi Dioscorea
|
|
1
|
D. hamiltonii
|
Chụp
|
2
|
D. depauperata
|
Từ nghèo
|
3
|
D. kratica
|
Khoai mọi
|
4
|
D. peperoides
|
Từ lốt
|
5
|
D. nummularia
|
Từ tròn
|
6
|
D. brevipestiolata
|
|
7
|
D. intempestiva
|
Từ ngược mùa
|
8
|
D. bonii
|
Từ bon
|
9
|
D. oryzetorum
|
Khoai chuột
|
10
|
D. glabra
|
Rạng
|
11
|
D. pyrifolia
|
Từ lá xá lị
|
12
|
D. decipiens
|
Từ lưỡng
|
13
|
D. laurifolia
|
Từ lá quế
|
14
|
D. trinervia
|
Từ ba gân
|
15
|
D. collettii
|
Nần nghệ
|
16
|
D. deltoidea
|
Từ tam giác
|
17
|
D. poilanei
|
Từ poilane
|
18
|
D. chingii
|
Từ ching
|
19
|
D. membranacea
|
Từ mỏng
|
20
|
D. paradoxa
|
Từ ngược
|
21
|
D. cambodiana
|
Từ cam bốt
|
22
|
D. esculenta var. spinosa
|
Từ gai
|
23
|
D. dissimulans
|
Từ dấu
|
24
|
D. hemsleyi
|
Từ hemsley
|
25
|
D. petelotii
|
Từ petelot
|
26
|
D. arachnida
|
Từ ngầm
|
27
|
D. craibiana
|
Từ Craib
|
28
|
D. kamoonensis
|
Từ Kamoon
|
29
|
D. pierrei
|
Từ nước
|
30
|
D. scortechini
|
Từ scortechin
|
31
|
D. triphylla var. reticulata
|
Từ nhám
|
32
|
D. bulbifera
|
Khoai dai
|
33
|
D. hispida
|
Củ nâu trắng
|
34
|
D. persimilis
|
Củ mài
|
35
|
D. cirrhosa
|
Củ nâu
|
VIII
|
HỌ MÔN (ARACEA)
|
|
VIII.1
|
Chi Amorphophallus
|
|
1
|
A. interruptus
|
Nưa gián đoạn
|
2
|
A. mekongensis
|
Nưa Cửu Long
|
3
|
A. panomensis
|
Nưa Thái
|
4
|
A. tonkinensis
|
Nưa bắc bộ
|
5
|
A. sp.
|
Nưa khổng lồ
|
VIII.2
|
Chi Homalomena
|
|
1
|
H. cochinchinensis
|
|
2
|
H. gigantea
|
|
3
|
H. pierreana
|
|
4
|
H. tonkinensis
|
|
IX
|
HỌ RĂM (POLYGONACEAE)
|
|
|
Chi Polygonum
|
|
1
|
P. perfoliatum
|
Má ngọ
|
2
|
P. senticosum
|
Nghể móc
|
3
|
P. strigosum
|
Nghể ốm
|
4
|
P. caespitosum
|
Nghể phủ
|
5
|
P. dissitiflorum
|
Nghể hoa cách nhau
|
6
|
P. thunbergii
|
Nghể thunberg
|
7
|
P. plebejum
|
Nghể thông thường
|
8
|
P. roxburghii
|
Nghể Roxburgh
|
9
|
P. palmatum
|
Nghể chân vịt
|
10
|
P. chinensis
|
Lá lồm
|
11
|
P. dichotomum
|
Nghể lưỡng phân
|
12
|
P. nepalense
|
Nghể Nepal
|
13
|
P. runcinatum
|
Nghể báo
|
14
|
P. capitatum
|
Nghể đầu
|
15
|
P. malaicum
|
Nghể Mã lai
|
16
|
P. orientale
|
Nghể đông
|
17
|
P. praetermissum
|
Nghể quên
|
18
|
P. ciliatum
|
Nghể nheo
|
19
|
P. flaccidum
|
Nghể mềm
|
20
|
P. hydropiper
|
Răm nước
|
21
|
P. macranthum
|
Nghể hoa to
|
22
|
P. posumbu
|
Nghể nhỏ
|
23
|
P. pubescens
|
Nghể lông
|
24
|
P. leptostachyum
|
Nghể gié mảnh
|
25
|
P. filiforme
|
Nghể hình sợi
|
26
|
P. paniculatum
|
Nghể chùm tụ tán
|
27
|
P. barbatum
|
Nghể râu
|
28
|
P. viscosum
|
Nghể trĩn
|
29
|
P. lanigerum var. indicum
|
Nghể len
|
30
|
P. glabrum
|
Nghể không lông
|
31
|
P. longiflorum
|
Nghể hoa dài
|
32
|
P. persicaria
|
Nghể bun
|
33
|
P. persicaria var. agreste
|
Nghể ruộng
|
34
|
P. minus var. depressum
|
Nghể bé
|
35
|
P. minus var. micranthum
|
Nghể bé hoa nhỏ
|
36
|
P. tomentosum
|
Nghể
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|