Căn cứ Nghị định 73-cp ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn



tải về 6.62 Mb.
trang1/50
Chuyển đổi dữ liệu13.10.2017
Kích6.62 Mb.
#33527
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   50

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 14/2002/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2002 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ QUY ĐỊNH TRONG CÁC PHỤ LỤC CỦA CÔNG ƯỚC CITES

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định 73-CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Công ước CITES (
Công ước về Buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp ) mà Việt nam là thành viên chính thức từ ngày 20 tháng 4 năm 1994;
Căn cứ Nghị định số 11/2002/NĐ- CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về việc quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu và quá cảnh các loài động vật, thực vật hoang dã.
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kiểm lâm;

QUYẾT ĐỊNH:


Điều 1: Nay ban hành kèm theo Quyết định này bản Danh mục các loài động, thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước CITES. Bản danh mục này sẽ được bổ sung, cập nhật và công bố phù hợp với kết quả của Hội nghị các nước thành viên Cites (2 năm họp một lần).

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3: Thủ trưởng các đơn vị Kiểm lâm, Hải quan, Công an, Hàng không, Cơ quan Thẩm quyền quản lý CITES, hai Cơ quan Thẩm quyền khoa học CITES và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.




KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Đẳng




PHẦN CHIM

Tên khoa học

Tên Việt Nam

Tên tiếng Anh


Phụ lục

Q. Gia

Ngày

đăng ký

Ghi chú

STRUTHIONIFORMES

BỘ ĐÀ ĐIỂU

















STRUTHIONIDAE

HỌ ĐÀ ĐIỂU CHÂU PHI
















Struthio camelus

Đà điểu Bắc Châu Phi

North African Ostrich

I

I/r


I/w

AT

AT


29/07/83

29/07/83


06/01/89




RHEIFORMES

BỘ CHIM CHẠY
















RHEIDAE

HỌ ĐÀ ĐIỂU
















Rhea americana

Đà điểu lớn

Greater Rhea, Common Rhea

III

III/r


III/w

II


UY

DK

DK



14/07/76

24/10/77


01/01/84

11/06/92


Không kể loài phụ albescent

Rhea americana albescens

Đà điểu lớn albescen




II

II





01/07/75

11/06/92


Bao gồm tát cả loài phụ của R. americana

Rhena pennata

Đà điểu nhỡ

Lesser Rhea

I




28/06/79

Tên khác là

Pterocnemia pennata

Rhena pennata garleppi

Đà điểu nhỡ garleppi




II

I





01/07/75

28/06/79


Bao gồm tát cả các loài phụ của R. pennata

Rhena pennata pennata

Đà điểu nhỡ pennata




II

I

II






01/07/75

28/06/79


19/07/00

Bao gồm tát cả các loài phụ của R. pennata


TINAMIFORMES



















TINAMIDAE



















Rhynchotus rufescens maculicollis







II

Del





01/07/75

16/02/95





Rhynchotus rufescens pallescens







II

Del





01/07/75

16/02/95





Rhynchotus rufescens rufescens







II

Del





01/07/75

16/02/95





Tinamus solitarius




Solitary Tinamou

I




01/07/75




SPHENISCIFORMES



















SPHENISCIDAE



















Sphenicus demersus

Chim cánh cụt Jackassh

Jackassh Penguin, Black-footed Cape Penguin

II




01/07/75




Sphenicus humboldti

Chim cánh cụt Humboldt

Humboldt Penguin

I




06/06/81




PODICIPEDIFORMES

BỘ CHIM LẶN
















PODICIPEDIDAE

HỌ CHIM LẶN
















Podilymbus gigas

Chim lặn Atilan

Atilan Grebe

I




01/07/75




PROCELLARIFORMES



tải về 6.62 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   50




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương