Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 1994
tải về
1.74 Mb.
trang
5/5
Chuyển đổi dữ liệu
17.08.2016
Kích
1.74 Mb.
#21831
1
2
3
4
5
Điều hướng trang này:
Cát bê tông Cát xây Cấp phối tự nhiên Xi măng H.Thạch
Biển báo PQ chữ nhật 2 x 2,4m
PHỤ LỤC 4
GIÁ THANH TOÁN CÁC LOẠI VẬT LIỆU DÙNG TRONG NGÀNH GIAO THÔNG QUÝ I - 2003
(Ban hành kèm theo Quyết định số 488/QĐ-UB ngày 02 tháng 4 năm 2003 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
(Chưa có thuế VAT)
Đơn vị tính: đồng
STT
Danh mục công trình
Đá học
Đá
4 x 6
Đá
2 x 4
Đá
1 x 2
Đá 0,5 x 1
Đá xô bồ
Cát
bê tông
Cát xây
Cấp phối tự nhiên
Xi măng H.Thạch
Nhựa đường
Singapore
Biển báo PQ tròn
Biển báo PQ tam giác
Biển báo PQ chữ nhật
2 x 2,4m
m
3
m
3
m
3
m
3
m
3
m
3
m
3
m
3
kg
kg
bộ
bộ
bộ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
A
CÁC CÔNG TRÌNH SCTX
1
Tuyến ĐT 254
km 35 km 105
92.446
102.772
3.967
2
Tuyến ĐT 255
km 0 km 25
92.766
412.574
3
Tuyến ĐT 256
km 0 km 37
119.328
127.086
88.300
788
411.922
324.650
km 37 - km 57
108.163
66.058
799
324.650
4
Tuyến ĐT 257
km 0 km 27
105.964
54.376
325.302
km 27 - km 44
325.302
5
Tuyến ĐT 258
km 0 km 20
329.172
km 20 - km 54
103.455
56.581
37.597
768
329.172
6
Tuyến ĐT 279
km 45 - km 91
3.557.464
km 155 - km 158
3.557.464
B
CÁC CÔNG TRÌNH SCV
1
Tuyến ĐT 254
km 35 - km 66
95.595
2
Tuyến ĐT 255
km 0 - km 18
105.290
3
Tuyến ĐT 256
km 22
126.581
127.911
3.953
km 40
103.639
105.639
3.969
4
Tuyến ĐT 257
km 0 - km 27
102.912
105.311
108.641
42.138
3.942
km 27 - km 44
102.847
106.177
31.659
3.951
5
Tuyến ĐT 258
km 34
78.059
90.196
94.343
94.343
3.960
km 48- km 51
70.164
89.364
52.774
809
C
CÁC CÔNG TRÌNH ĐBGT
1
Tuyến ĐT 256
Kè ta luy km 40 +800
66.489
87.489
96.224
103.639
105.639
67.309
805
3.969
2
Tuyến ĐT 258
Kè ta luy km 15 + 300
75.465
93.665
109.292
112.445
112.445
67.309
805
3.969
3
Tuyến ĐT 258 B
Kè ta luy km 8 +300
65.907
85.107
96.604
101.177
101.177
50.020
807
3.971
Каталог:
88257f8b005926f3.nsf
88257f8b005926f3.nsf -> Ủy ban nhân dân tỉnh bắc kạN
88257f8b005926f3.nsf -> UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bắc kạN Độc lập Tự do Hạnh phúc
88257f8b005926f3.nsf -> UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bắc kạN Độc lập Tự do Hạnh phúc
88257f8b005926f3.nsf -> Ủy ban nhân dân tỉnh bắc kạN
88257f8b005926f3.nsf -> UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bắc kạN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
88257f8b005926f3.nsf -> Ủy ban nhân dân tỉnh bắc kạN
88257f8b005926f3.nsf -> UỶ ban nhân dân tỉnh bắc kạN
88257f8b005926f3.nsf -> TỈnh bắc kạn số: 1266/2007/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
88257f8b005926f3.nsf -> TỈnh bắc kạn số: 1287/2007/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
88257f8b005926f3.nsf -> Về việc ban hành Quy chế tiếp nhận và quản lý đối tượng tại Trung tâm Điều dưỡng Người có công và Bảo trợ xã hội tỉnh Bắc Kạn
tải về
1.74 Mb.
Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1
2
3
4
5
Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý
Quê hương
BÁO CÁO
Tài liệu