63
|
Cá Đuối điện bắc bộ
|
Narcine tonkinensis
|
Vịnh Bắc Bộ.
|
|
Bộ Cá Cháo biển
|
Elopiformes
|
|
|
Họ Cá Cháo biển
|
Elopidae
|
|
64
|
Cá Cháo biển
|
Elops saurus
|
Hà Nam (vùng cửa sông Ninh Cơ), vùng ven biển Đông Nam Bộ.
|
|
Họ Cá Cháo lớn
|
Megalopidae
|
|
65
|
Cá Cháo lớn
|
Megalops cyprinoides
|
Nam Định (vùng cửa sông Hồng), Phú Yên (Ô Loan), Khánh Hòa và Nam Bộ.
|
|
Họ Cá Mòi đường
|
Albulidae
|
|
66
|
Cá Mòi đường
|
Albula vulpes
|
Nam Định (cửa sông Ninh Cơ), Nam Trung Bộ (Khánh Hòa, Bình Thuận) và Nam Bộ (cửa sông Cửu Long thuộc Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng).
|
|
Bộ Cá Sữa
|
Goorhynchiformes
|
|
|
Họ Cá Măng biển
|
Chanidae
|
|
67
|
Cá Măng sữa
|
Chanos chanos
|
Dọc ven biển từ Nghệ An đến Bình Thuận, tập trung nhất là từ Bình Định đến Khánh Hòa.
|
|
Bộ Cá Trích
|
Clupeiformes
|
|
|
Họ Cá Trích
|
Clupeidae
|
|
68
|
Cá Mòi không răng
|
Anodontosma chacunda
|
Vịnh Bắc Bộ, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng, Cà Mau, Kiên Giang.
|
69
|
Cá Mòi cờ chấm
|
Konosirus punctatus
|
Ven bờ vịnh Bắc Bộ, có thể vào các sông Hồng, Thái Bình, Ninh Cơ, sông Mã.
|
70
|
Cá Mòi mõm tròn
|
Nematalosa nasus
|
Ven bờ tây vịnh Bắc Bộ, Nam Trung Bộ (Khánh Hòa, Bình Thuận), Nam Bộ (cửa sông Cửu Long thuộc các tỉnh Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng).
|
|
Bộ Cá Vược
|
Perciformes
|
|
|
Họ Cá Bướm
|
Chaetodontidae
|
|
71
|
Cá Bướm hai màu
|
Centropyge bicolor
|
Biển Nha Trang và quần đảo Trường Sa.
|
|
Họ Cá Kim
|
Schindleridae
|
|
72
|
Cá Kim
|
Schindleria praematura
|
Vịnh Bắc Bộ (giữa và cửa vịnh), miền Trung (Khánh Hòa, Bình Thuận).
|
|
Bộ Cá Gai
|
Gasterosteiformes
|
|
|
Họ Cá Chìa vôi
|
Syngnathidae
|
|
73
|
Cá Chìa vôi khoang vằn
|
Doryrhamphus dactyliophorus
|
Khánh Hòa, quần đảo Trường Sa.
|
74
|
Cá Chìa vôi sọc xanh
|
Doryrhamphus exciscus
|
Khánh Hòa và quần đảo Trường Sa.
|
75
|
Cá Ngựa gai
|
Hippocampus histrix
|
Vịnh Bắc Bộ, Đà Nẵng đến Bà Rịa-Vũng Tàu, Kiên Giang.
|
76
|
Cá Ngựa ken lô
|
Hippocampus kelloggi
|
Vịnh Bắc Bộ.
|
77
|
Cá Chìa vôi không vây đuôi
|
Solognathus hardwickii
|
Vịnh Bắc Bộ, các tỉnh ven biển Trung Bộ, Nam Bộ.
|
78
|
Cá Chìa vôi mõm nhọn
|
Syngnathus acus
|
Dọc ven biển từ vịnh Bắc Bộ đến vịnh Thái Lan.
|
79
|
Cá Chìa vôi mõm răng cưa
|
Trachryrhamphus serratus
|
Rải rác từ Quảng Ninh đến Kiên Giang.
|
80
|
Cá Chìa vôi cửa sông
|
Crenidens sarissophorus
|
Cửa sông Sài Gòn.
|
|
Bộ Cá Vược
|
Perciformes
|
|
|
Họ Cá Mú
|
Serranidae
|
|
81
|
Cá Mú sọc trắng
|
Anyperodon leucogrammicus
|
Quảng Ninh, Khánh Hòa, Kiên Giang, Trường Sa.
|
82
|
Cá Song mỡ
|
Epinephelus tauvina
|
Các tỉnh ven biển Việt Nam, từ Quảng Ninh đến Kiên Giang.
|
83
|
Cá Song vua
|
Epinephelus lanceolatus
|
Vịnh Bắc Bộ.
|
|
Họ Cá Bướm
|
Chaetodontidae
|
|
84
|
Cá Bướm bốn vằn
|
Coradion chrysozonus
|
Quảng Nam, Khánh Hòa, Bình Thuận, Côn Đảo, vịnh Thái Lan và quần đảo Trường Sa.
|
85
|
Cá Bướm mõm dài
|
Forcipiger longirostris
|
Khánh Hòa, vịnh Thái Lan và quần đảo Trường Sa.
|
86
|
Cá Bướm vằn
|
Parachaetodon ocellatus
|
Khánh Hòa.
|
|
Họ Cá Chim xanh
|
Pomacanthidae
|
|
87
|
Cá Chim hoàng đế
|
Pomacanthus impertor
|
Cù Lao Chàm (Quảng Nam), Nha Trang (Khánh Hòa), Cù Lao Câu (Bình Thuận), Côn Đảo, vịnh Thái Lan và quần đảo Trường Sa.
|
88
|
Cá Chim xanh nắp mang tròn
|
Pygoplites diacanthus
|
Vùng biển Nha Trang và quần đảo Trường Sa.
|
|
Họ Cá Bằng chài
|
Labridae
|
|
89
|
Cá Bằng chài axin41
|
Bodianus axillaris
|
Cù Lao Chàm, Nha Trang (Khánh Hòa), Cù Lao Cau, Côn Đảo và quần đảo Trường Sa.
|
90
|
Cá Bằng chài đầu đen42
|
Thalasoma lunare
|
Vịnh Bắc Bộ, Cù Lao Chàm, Nha Trang, Cù Lao Cau, Côn Đảo, Phú Quốc (Kiên Giang) và quần đảo Trường Sa.
|
|
Bộ Cá Mù làn
|
Scorpaeniformes
|
|
|
Họ Cá Chào mào
|
Triglidae
|
|
91
|
Cá Chào mào gai
|
Satyrichthys rieffeli
|
Bình Định, Khánh Hòa, Bình Thuận.
|
|
Bộ Cá Nhái
|
Lophiiformes
|
|
|
Họ Cá Lưỡi dong
|
Antennariidae
|
|
92
|
Cá Lưỡi dong đen
|
Antennarius striatus
|
Khánh Hòa (Nha Trang).
|
|
Bộ Cá Nóc
|
Tetraodontiformes
|
|
|
Họ Cá Bò giấy
|
Monacanthidae
|
|
93
|
Cá Bò xanh hoa đỏ
|
Oxymonacanthus longirostris
|
Quần đảo Trường Sa, Khánh Hòa.
|
|
Bộ cá đuối43
|
Rajiformes
|
|
|
Họ cá đuối bướm
|
Gymnuridae
|
|
94
|
Cá đuối bướm 2 chấm
|
Gymnura bimaculata
|
Vịnh Bắc Bộ
|
|
Họ cá đuối bồng
|
Dasyatidae
|
|
95
|
Cá đuối bồng lôi
|
Dasyatis bennetti
|
vùng biển miền Trung và Đông Nam Bộ và vùng biển xa bờ
|
|
Họ cá giống
|
Rhinobatidae
|
|
96
|
Cá đuối đĩa 2 hàng gai
|
Platyrhina limboonkengi
|
Vịnh Bắc Bộ, vùng biển miền Trung và Đông Nam Bộ
|
97
|
Cá đuối đĩa trung hoa
|
Platyrhina sinensis
|
Vịnh Bắc Bộ, vùng biển miền Trung và Đông Nam Bộ
|
|
Bộ cá nhám44
|
Lamniformes
|
|
|
Họ cá nhám thu
|
Lamnidae
|
|
98
|
Cá mập trắng lớn
|
Carcharodon carcharias
|
Vùng biển xa bờ
|
|
Họ Pseudocarchariidare
|
Pseudocarchariidare
|
|
99
|
Cá nhám thu/ cá mập sâu
|
Pseudocarcharias kamoharai
|
Vùng biển xa bờ
|
III
|
GIÁP XÁC
|
GIÁP XÁC
|
|
Bộ Mười chân
|
Decapoda
|
|
|
Họ Cua Suối
|
Potamidae
|
|
100
|
Cua Suối mai ráp
|
Potamiscus tannanti
|
Lào Cai, Hòa Bình.
|
101
|
Cua Suối vỏ nhẵn
|
Potamon fruhstorferi
|
Nghệ An (Đồng Tam Vè), Thừa Thiên Huế (A Lưới), Nam Trung Bộ (Phúc Sơn).
|
102
|
Cua Suối kim bôi
|
Ranguna kimboiensis
|
Hòa Bình (Chi Nê, Kim Bôi), Ninh Bình (Cúc Phương).
|
103
|
Cua Suối trung bộ
|
Tiwaripotamon annamense
|
Thái Nguyên (Ký Phú), Bắc Kạn, Hòa Bình (Chi Nê), Nam Trung Bộ (Phúc Sơn).
|
104
|
Cua Núi mai nhẵn
|
Orientalia glabra
|
Hòa Bình (Chi Nê), Hà Tây (Ba Vì), Thái Nguyên (xã Cao Kỳ, Ký Phú).
|
|
Họ Tôm Hùm gai
|
Palinuridae
|
|
105
|
Tôm Hùm kiếm ba góc
|
Linuparus trigonus
|
Ngoài khơi đảo Hoàng Sa và biển Đông Nam Bộ.
|
106
|
Tôm Hùm bông
|
Panulirus ornatus
|
Rất phổ biến ở Việt Nam, tập trung nhất ở các tỉnh ven biển miền Trung.
|
107
|
Tôm Hùm lông đỏ
|
Palinurellus gundlachi wieneckii
|
Phú Yên, Khánh Hòa.
|
108
|
Tôm Hùm sen
|
Panulirus versicolor
|
Thường gặp ở ven biển các tỉnh Trung và Nam Bộ.
|
|
Họ Tôm Vỗ
|
Scyllaridae
|
|
109
|
Tôm Vỗ biển sâu
|
Ibacus ciliatus
|
Ven biển miền Trung (từ Đà Nẵng đến Bình Thuận) và ngoài khơi Đông Nam Bộ.
|
110
|
Tôm Vỗ xanh
|
Parribacus antarcticus
|
Ven biển miền Trung và và vùng khơi Nam Bộ.
|
111
|
Tôm Vỗ dẹp trắng
|
Thenus orientalis
|
Từ vùng khơi biển Quảng Ninh tới Kiên Giang. Vùng có mật độ tương đối cao là vùng biển Cù Lao Thu (Bình Thuận) và vùng biển Cà Mau tới đảo Phú Quốc (Kiên Giang).
|
|
Họ Cua bơi
|
Portunidae
|
|
112
|
Ghẹ chữ thập (Cua thập ác)
|
Charybdis feriatus
|
Khắp biển ven bờ Việt Nam, nhưng chủ yếu ở biền miền Trung.
|
|
Họ Cua Hoàng đế
|
Raninadae
|
|
113
|
Cua Hoàng đế
|
Ranina ranina
|
Khắp biển ven bờ Việt Nam, nhưng chủ yếu ở biền miền Trung.
|
IV
|
THÂN MỀM
|
THÂN MỀM
|
|
Bộ Chân bụng trung
|
Mesogastropoda
|
|
|
Họ Ốc Mút
|
Pachychiliidae
|
|
114
|
Ốc Mút vệt nâu
|
Sulcospira proteus
|
Cao Bằng (Hạ Lang), Lai Châu (Phong Thổ).
|
115
|
Ốc Vặn hình côn
|
Stenomelania reevei
|
Suối, sông vùng núi trung du Ninh Bình, Trung Bộ.
|
|
Họ Ốc Tù và
|
Ranellidae45
|
|
116
|
Ốc Tù và lô tô
|
Cymatium lotorium
|
Khánh Hoà.
|
|
Họ Ốc Sứ
|
Cypraeidae
|
|
117
|
Ốc Sứ
|
Cypraea testudinaria
|
Quảng Ngãi (Đảo Lý Sơn), Khánh Hoà.
|
118
|
Ốc Sứ trung hoa
|
Blasicrura chinensis
|
Khánh Hòa (Nha Trang), Quảng Ngãi (Lý Sơn).
|
119
|
Ốc Sứ bản đồ
|
Cypraea mappa
|
Quảng Ngãi (đảo Lý Sơn) Khánh Hòa (vịnh Văn Phong - Bến Gỏi), Côn Đảo.
|
120
|
Ốc Sứ padi
|
Cypraea spadicea
|
Khánh Hòa.
|
121
|
Ốc Sứ đốm
|
Cypraea turdus
|
Vịnh Văn Phong-Bến Gỏi.
|
122
|
Ốc Sứ sọc trắng
|
Mauritia scurra
|
Vịnh Văn Phong-Bến Gỏi, Trường Sa.
|
123
|
Ốc Sứ trắng nhỏ
|
Ovula costellata
|
Vịnh Văn Phong-Bến Gỏi.
|
124
|
Ốc Sứ hiti
|
Cypraea histrio
|
Vịnh Văn Phong-Bến Gỏi.
|
125
|
Ốc Sứ lắc tê
|
Calpurnus lacteus
|
Đà Nẵng (đảo Sơn Trà), Khánh Hòa (đảo Hòn Mun), Côn Đảo.
|
126
|
Ốc Sứ veru
|
Calpurnus verrocosus
|
Quảng Ngãi (đảo Lý Sơn), Khánh Hòa (Bãi Tiên - Hòn Rùa, Hòn Nội, Hòn Tầm, vịnh Văn Phong).
|
|
Họ Ốc Sứ trắng
|
Ovulidae
|
|
127
|
Ốc Kim khôi
|
Cassis cornuta
|
Khánh Hòa (Văn Phong-Bến Gỏi), Bình Thuận, Trường Sa, Phú Quốc.
|
128
|
Ốc Kim khôi đỏ
|
Cypraecassis rufa
|
Khánh Hòa.
|
|
Bộ Chân bụng cổ
|
Vetigastropoda46
|
|
|
Họ Bào ngư
|
Haliotidae
|
|
129
|
Bào ngư vành tai
|
Haliotis asinina
|
Thừa Thiên-Huế (Chân Mây), Khánh Hòa (Hòn Nội, Hòn Chà Nà, Hòn Tầm, Hòn Tre), Côn Đảo (Hòn Tre Lớn, Côn Đảo Nhỏ), Cù Lao Chàm (Quảng Nam).
|
130
|
Bào ngư bầu dục
|
Haliotis ovina
|
Cù Lao Chàm (Quảng Nam), Khánh Hòa (vịnh Văn Phong, Hòn Tre, Hòn Nội); đảo Phú Quốc (Hòn Thơm, Hòn Vang, Hòn Mây Rút, mũi Ông Dội, mũi Đất Đỏ), đảo Thổ Chu; Côn Đảo (Hòn Tre lớn, Hòn Tre nhỏ).
|
|
Bộ Chân bụng khác
|
Heterogastropoda
|
|
|
Họ Ốc Xoắn vách
|
Epitonidae
|
|
131
|
Ốc Xoắn vách
|
Epitonium scalare
|
Vịnh Hạ Long, Bái Tử Long, Khánh Hòa (Đại Lãnh), Côn Đảo.
|
|
Bộ Trai Cóc
|
Unionoida
|
|
|
Họ Trai Cóc
|
Amblemidae
|
|
132
|
Trai Cóc hình lá
|
Lamprotula blaisei
|
Vùng núi, trung du Đông - Bắc, đồng bằng Bắc Bộ.
|
133
|
Trai Cóc hình tai
|
Lamprotula leai
|
Vùng núi, trung du Đông - Bắc, đồng bằng Bắc Bộ, Nghệ An, Hà Tĩnh.
|
134
|
Trai Cóc tròn
|
Lamprotula nodulosa
|
Cao Bằng (sông Bằng).
|
135
|
Trai Cóc bầu dục
|
Lamprotula liedtkei
|
Vùng núi, trung du Đông Bắc (sông Lô, sông Bằng).
|
|
Họ Trai Cánh
|
Unionidae
|
|
136
|
Trai Cánh mỏng
|
Cristaria bialata
|
Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ.
|
137
|
Trùng trục có khía
|
Lanceolaria fruhstorferi
|
Cao Bằng (sông Bằng), Thừa Thiên - Huế, Nam Trung Bộ (Phúc Sơn).
|
138
|
Trai điệp
|
Sinohyriopsis cumingii
|
Bắc Giang, Bắc Ninh, Hà Tây, Hà Nội, Ninh Bình.
|
139
|
Trai Cánh dày
|
Cristaria herculea
|
Vùng đồng bằng và trung du Bắc Bộ.
|
|
Bộ Trai Ngọc
|
Pterioida
|
|
|
Họ Trai Ngọc
|
Pteridae
|
|
140
|
Trai Ngọc môi đen (Trai Ngọc macgarit)
|
Pinctada margaritifera
|
Vịnh Hạ Long, Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Đà Nẵng, Khánh Hòa, Phan Thiết, đảo Hoàng Sa, Phú Quốc, Côn Đảo.
|
141
|
Trai Ngọc môi vàng
|
Pinctada maxima
|
Cô Tô, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Phú Quốc.
|
142
|
Trai Ngọc nữ
|
Pteria penguin
|
Biện Sơn (Thanh Hóa), Quảng Nam, Đà Nẵng, Khánh Hòa, Phan Thiết, Phú Quốc, Côn Đảo.
|
|
Bộ Vẹm
|
Mytiloida
|
|
|
Họ Bàn mai
|
Pinnidae
|
|
143
|
Vẹm xanh47
|
Perna viridis
|
Vịnh Bắc Bộ, Hải Phòng (Đồ Sơn), Quy Nhơn (đầm Thị Nại), Phú Yên (đầm Ô Loan), Khánh Hòa (đầm Nha Phu, đầm Thủy Triều).
|
144
|
Trai bàn mai48
|
Atrina vexillum
|
|
|
Bộ Ngao
|
Veneroida
|
|
|
Họ Trai tai tượng
|
Tridacnidae
|
|
145
|
Trai tai nghé
|
Hippopus hippopus
|
Đảo Trường Sa.
|
146
|
Trai tai tượng nhỏ
|
Tridacna squamosa
|
Khánh Hòa, Trường Sa, Bình Thuận, Côn Đảo, Phú Quốc.
|
147
|
Trai tai tượng lớn
|
Tridacna maxima
|
Quảng Nam, Đà Nẵng, Khánh Hòa, Trường Sa, Côn Đảo.
|
|
Họ Vọp49
|
Mactridae
|
|
148
|
Tu hài
|
Lutraria rhynchaena
|
Hải Phòng (Cát Bà); Quảng Ninh (vịnh Hạ Long).
|
|
Bộ Mực ống
|
Teuthidea
|
|
|
Họ Mực ống
|
Loliginidae
|
|
149
|
Mực thước
|
Photololigo chinensis
|
Quảng Ninh (vịnh Hạ Long), Hải Phòng (Đồ Sơn, Cát Bà, Bạch Long Vĩ), Khánh Hòa (Nha Trang), Phan Rang, Phan Thiết, Bà Rịa-Vũng Tàu.
|
150
|
Mực lá50
|
Sepioteuthis lesoniana
|
Vùng biển ven bờ từ vịnh Bắc Bộ đến Tây Nam Bộ
|
|
Bộ Mực nang
|
Sepioidea
|
|
|
Họ Mực nang
|
Sepiidae
|
|
151
|
Mực nang vân hổ
|
Sepia (tigris) pharaonis
|
Vịnh Bắc Bộ, Khánh Hoà, Phan Thiết, Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
|
Bộ Sipunculiformes51
|
Sipunculiformes
|
|
|
Họ Sipunculide
|
Sipunculide
|
|
152
|
Sá sùng
|
Sipunculus nudus
|
Hải Phòng, Quảng Ninh
|
|